Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2012 – 2013 môn: Công nghệ khối 8 trường THCS Mạc Đĩnh Chi

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2012 – 2013 môn: Công nghệ khối 8 trường THCS Mạc Đĩnh Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN
 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC :2012 – 2013
MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 6 điểm ) 
 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Hình lăng trụ đều là hình gồm có 2 mặt đáy là 2 hai hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là: 
 A. hình chữ nhật. C. hình vuông.
 B. hình tam giác cân. D. hình tam giác đều.
Câu 2: Trong các cơ cấu sau, cơ cấu nào không biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến?
 A. Cơ cấu tay quay – con trượt. C. Cơ cấu vít – đai ốc.
 B. Cơ cấu tay quay – thanh lắc. D. Cơ cấu bánh răng – thanh răng. 
Câu 3: Bản vẽ nhà được dùng để:
 A. Thiết kế, chế tạo và sử dụng. C. Thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.
 B. Thiết kế, chế tạo và kiểm tra. D. Thiết kế, thi công, xây lắp. 
Câu 4: Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ: 
 A. ở bên phải hình chiếu đứng. C. ở bên phải hình chiếu cạnh.
 B. ở bên dưới hình chiếu đứng.. D. ở bên dưới hình chiếu cạnh. 
Câu 5: Trong các mối ghép sau, mối ghép nào là mối ghép động?
 A. Mối ghép hàn.	 C. Mối ghép bản lề.
 B. Mối ghép ren.	 D. Mối ghép đinh tán.
Câu 6: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là gì?
 A. Sắt và đồng.	 C. Đồng và nhôm
 B. Cacbon và nhôm. D. Sắt và cacbon. 
 Câu 7: Dụng cụ kẹp chặt dùng trong cơ khí gồm:
 A. búa, cưa, đục, dũa.	 C. mỏ lết, tua vít, kìm.
 B. kìm, êtô	 D. êtô, cờ lê, kìm.
 Câu 8: Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt gọi là:
 A. hình cắt . B. mặt cắt. C. mặt phẳng cắt. D. hình chiếu. 
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là:
 A. hình tam giác đều. C. hình tam giác cân. 
 B. hình tam giác vuông. D. hình tròn.
Câu 10: Đối với ren thấy thì đường đỉnh ren, đường giới hạn ren và vòng đỉnh ren ren được vẽ bằng:
 A. nét đứt. B. nét liền mảnh. C. nét liền đậm. D. nét gạch chấm mảnh. 
Câu 11: Bảng kê ghi những nội dung gì?
 A. Số thứ tự - tỉ lệ - vật liệu - tên gọi sản phẩm.
 B. Số thứ tự - số lượng - vật liệu - tên gọi chi tiết.
 C. Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra.
 D. Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ.
Câu 12: Phần tử nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
 A. Khung xe đạp. C. Bánh răng.
 B. Bu lông. D. Đai ốc.
PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm )
Câu 1: Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động? ( 1 điểm )
Câu 2: Hãy vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau: ( 1 điểm )
Câu 3: Một bánh dẫn có đường kính 90 cm quay với tốc độ n1 vòng/phút , nhờ lực ma sát bánh bị dẫn có đường kính 45 cm quay với tốc độ n2 = 120 vòng/phút.
 a. Hãy cho biết tốc độ quay của bánh dẫn? ( 1 điểm )
 b. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần? ( 1 điểm )
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
 *ĐỀ A:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
C
D
B
A
C
C
B
A
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)	
 Câu 1: Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động? ( 1 điểm )
 * Máy và thiết bị cần truyền chuyển động vì:
 + Các bộ phận của máy thường đặt cách xa nhau. ( 0,25 điểm )
 + Tốc độ các bộ phận không giống nhau song đều được dẫn động từ 1 chuyển động ban đầu. ( 0,25 điểm )
 * Lập công thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động ( 0,5 điểm )
 i = = = = 
Câu 2: Vẽ hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau: ( 1 điểm )
 - Vẽ đúng hình chiếu đứng đạt 0,25 điểm
 - Vẽ đúng hình chiếu bằng đạt 0,5 điểm
 - Vẽ đúng hình chiếu cạnh đạt 0,25 điểm
Câu 3: 
 a. Hãy cho biết số vòng quay của bánh dẫn? ( 1 điểm )
 Tốc độ quay của bánh dẫn n1 
 Ta có = => n1 = n2 . ( 0,5 điểm )
	 = 120. = 60 vòng/phút ( 0,5 điểm )
 b. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần? (1,5 điểm )
	Tỉ số truyền:
	i = = = = = 2 ( 0,75 điểm )
 Vậy bánh bị dẫn quay nhanh hơn bánh dẫn và nhanh hơn gấp 2 lần	 

File đính kèm:

  • docDe thi cong nghe K8 HK1 1213.doc