Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2011 - 2012 môn: Vật lý khối 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2011 - 2012 môn: Vật lý khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: VẬT LÝ – KHỐI 6
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ A
Phần I:Trắc nghiệm: (4 đ): Thời gian làm bài 10 phút
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1: Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
 A. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.	 
	B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. 
 C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. 	
 D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: 
	A. Thể tích bình tràn.	
 	B. Thể tích bình chứa.
	C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
	D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 3: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng vào cánh buồn một lực nào trong số các lực sau:
 A. Lực căng	B. Lực hút.
	C. Lực kéo . 	D. Lực đẩy.
Câu 4 : Đưa từ từ một cực của thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt được treo trên một sợi chỉ. Lực do thanh nam châm đã gây ra sự biến đổi nào đối với quả nặng? 
	A. Quả nặng bị biến dạng.	 
	B. Quả nặng dao động.	
 C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm.	 
	D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực:
	A. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.	
 B. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.	
 C. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.	
 D. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 6: Một thùng hàng có khối lượng 2 kg. Trọng lượng của 10 thùng đó là	
	A. 20N B. 200N C. 2000N D. 20000N
Câu 7: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào sau đây?
	A. Treo cờ lên đỉnh cột cờ. 
 B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
	C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. 
 D. Đưa thùng hồ lên các tầng trên của nhà cao tầng.
Câu 8: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi:
 A. OO1 OO2	D. OO1 =2 OO2
Phần II: Tự luận: (6 đ) Thời gian làm bài 35 phút	VẬT LÝ KHỐI 6
Câu 1 : Người ta sử dụng các máy cơ đơn giản nào để làm các công việc sau đây?
Dắt xe từ đường vào nhà.
Kiềm bấm móng tay.
Câu 2: Khối lượng của một vật chỉ gì? Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g, số đó chỉ gì?
Câu 3: Khối lượng riêng của một chất là gì? Đơn vị của khối lượng riêng là gì?
Câu 4: Một quả nặng có khối lượng là 15,6kg và có thể tích là 0,002m3 .Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của quả nặng
PHÒNG GD&ĐT TP. LONG XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2011-2012
 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI Môn: VẬT LÝ – KHỐI 6
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ B
 Phần I:Trắc nghiệm: (4 đ): Thời gian làm bài 10 phút
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: 
	A. Thể tích bình tràn.
 	B. Thể tích bình chứa.
	C. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
	D. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.
Câu 2: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi:
 A. OO1 OO2	D. OO1 =2 OO2
Câu 3: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng vào cánh buồn một lực nào trong số các lực sau:
 A. Lực căng	B. Lực hút.
	C. Lực kéo . 	D. Lực đẩy.
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực:
	A. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.	
 B. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.	
 C. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.	
 D. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
Câu 5: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào sao đây?
	A. Treo cờ lên đỉnh cột cờ. 
 B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
	C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. 
 D. Đưa thùng hồ lên các tầng trên của nhà cao tầng
Câu 6 : Đưa từ từ một cực của thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt được treo trên một sợi chỉ. Lực do thanh nam châm đã gây ra sự biến đổi nào đối với quả nặng? 
	A. Quả nặng bị biến dạng. 	 
 B. Quả nặng dao động.	
 C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm. 
 D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
Câu 7: Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
 A. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. 
 B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. 
 C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. 
 D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 8: Một thùng hàng có khối lượng 2 kg. Trọng lượng của 10 thùng đó là	
	A. 20N B. 200N C. 2000N D. 20000N
.
Phần II: Tự luận: (6 đ) Thời gian làm bài 35 phút	VẬT LÝ KHỐI 6
Câu 1 : Người ta sử dụng các máy cơ đơn giản nào để làm các công việc sau đây?
Dắt xe từ đường vào nhà.
Kiềm bấm móng tay.
Câu 2: Khối lượng của một vật chỉ gì? Trên vỏ hộp sữa Ông Thọ có ghi 397g, số đó chỉ gì?
Câu 3: Khối lượng riêng của một chất là gì? Đơn vị của khối lượng riêng là gì?
Câu 4: Một quả nặng có khối lượng là 15,6kg và có thể tích là 0,002m3 .Tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của quả nặng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2011-2012
Môn : Vật Lí 7
 Phần I. Trắc nghiệm ( 4 đ) : Mỗi câu đúng 0,5 đ
 ĐỀ A:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
C
D
B
B
A
 ĐỀ B:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
D
B
C
A
B
Phần II. Tự luận: (6 đ)
Câu 9: a. Mặt phẳng nghiêng. (0,5 điểm)
 b. Đòn bẩy. (0,5 điểm)
Câu 10: Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật đó. (1,0điểm)
 Số 397g chỉ khối lượng sữa chứa trong hộp. (0,5 điểm)
Câu 11: Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó. ( 1,0 điểm)
 Đơn vị của khối lượng riêng là kg/m3 ( 0,5 điểm)
Câu 112 : Khối lượng riêng của quả nặng
 D = Kg/m3 (1,0 điểm)
 Trọng lượng riêng của dầu
 d = 10D = 10.7800 = 78000N/m3 (1,0 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011-2012
Môn: Vật Lí 6
I.Mục tiêu:
 Kiểm tra kiến thức đã học từ tiết 1à tiết 16.
 II.Chuẩn bị:
 	- Thiết lập ma trận đề kiểm tra 
 - Đề kiểm tra HKI
III Đề kiểm tra học kì I:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 16
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( 40% TNKQ, 60% tự luận).
1. Tính trọng số nội dung đề thi theo khung PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
3
2
1,4
1,6
8,8
10
2. Khối lượng và lực
10
8
5,6
4,4
35
27,5
3. Máy cơ đơn giản : Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Tổng
16
13
9,1
6,9
56,9
43,1
2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề của đề thi ở các cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
8,8
1,051
1 ( 0,5đ, 1,25’)
0,5
2. Khối lượng và lực
35
4,24
4 ( 2đ, 5’)
2
3. Máy cơ đơn giản : Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
13,1
1,572
2 ( 1đ, 2,5’)
1
1. Đo độ dài.
Đo thể tích.
10
1,21
1 ( 0,5đ, 1,25’)
0,5
2. Khối lượng và lực
27,5
3,33
3 (5đ, 30’)
5
3. Máy cơ đơn giản : Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
5,6
0,671
1 (1đ, 5’)
1
Tổng
100
12
8
4
10
3. Thiết lập bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài.
Đo thể tích. 
( 3 tiết)
Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
Đo được thể tích một lượng chất lỏng, xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình tràn, bình chia độ.
Số câu hỏi
1(1,25’)
1(1,25’)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
2. Khối lượng và lực.
( 10 tiết)
5. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Nêu được đơn vị đo lực.
8. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
9. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu ý nghĩa và đơn vị đo của P,m.
10. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng(D), trọng lượng riêng(d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo của D, d.
11. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
13. Nêu được ví dụ về một số lực.
14. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương chiều, độ mạnh của hai lực đó.
15. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
16. Nêu được cách xác định KLR của một chất.
17. Đo được khối lượng bằng cân.
18. Đo được lực bằng lực kế.
19. Vận dụng được công thức P = 10m
20. Tra được bảng KLR của các chất.
21. Vận dụng được công thức D=m/V và d=P/V để giả các bài tập đơn giản. 
Số câu hỏi
2 (15’)
3(3,75’)
1 (1,25’)
1(15’)
7
Số điểm
3,0
1,5
0,5
2,0
7,0
3. Máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy.
( 3 tiết)
22. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
23. Nêu dược tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
24. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
2 (2,5’)
1 ( 5’)
3
Số điểm
1,0
1,0
2
Tổng số câu hỏi
5(18,75’)
 4 (8,75’)
3(17,5’)
12(45’)
Tổng số điểm
4,5
2,5
3
10

File đính kèm:

  • docDe thi Vat ly K6 HKI 1112.doc
Đề thi liên quan