Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học khối 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Năm học 2008 - 2009 môn: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2008 - 2009
Môn : SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Thời gian làm bài : 35 phút
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )	
Câu 3: Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. ( 3 điểm )
"
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Thời gian làm bài : 10 phút
Chọn câu đúng nhất cho các bài tập sau:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu:
A. Tiểu cầu C. Bạch cầu.
B. Hồng cầu. D. Cả A, B, C.
Câu 2: Vai trò của tế bào gai trong cơ thể thuỷ tức:
A. Tiêu hoá.	 C. Sinh sản.
B. Bắt mồi và tự vệ.	D. Che chở và bảo vệ.
Câu 3: “Cơ thể đối xứng toả tròn” là đặc điểm của nhóm động vật nào sau đây:
A. Thuỷ tức, sứa, san hô, hải quỳ.	 	C. Thuỷ tức, hải quỳ, giun kim.
B. Sứa, sán lá gan, sán lông.	D. Cả A, B, C.	
Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh: 
A. Giác bám và cơ quan sinh dục phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển. 
B. Mắt và lông bơi không phát triển.	D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Giun kim kí sinh ở:
A. Ruột non ở người. C. Ruột già ở người.	
B. Gan và mật ở trâu, bò.	D. Mạch bạch huyết.
Câu 6 : Đặc điểm giun đốt để phân biệt với giun tròn:
A. Mỗi đốt có chi bên.	 C. Cơ thể phân đốt.	
B. Có khoang cơ thể chính thức.	 D. Cả A, B, C.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối sống di chuyển tốc độ nhanh:
A. Có vỏ cơ thể tiêu giảm. C. Thân mềm không phân đốt. 
B. Có cơ quan di chuyển phát triển. D. Câu A, B, C, đúng.
Câu 8: Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì:
A. Các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau. C. Sống ở nước. B. Thở bằng mang. D. Di chuyển giật lùi.
Câu 9 : Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung:
A. Cơ thể có 3 phần rõ rệt. C. Phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh. 
B. Phần đầu có 1 đôi râu. D. Cả A, B, C.
Câu 10: Hãy ghép cột A sao cho phù hợp với các đặc điểm ở cột B.
Cột A
Cột B
1. Lớp sâu bọ
2. Lớp giáp xác
3. Lớp hình nhện
a. Có cả chân bơi, chân bò và thở bằng mang.
b. Có 4 đôi chân bò, thở bằng phổi hoặc ống khí.
c. Có 3 đôi chân và thường có 2 đôi cánh, thở bằng ống khí.
1..; 2; 3..;
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
A .PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Câu 1: Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa động vật và thực vật. ( 2 điểm )
- Giống nhau: + Cấu tạo từ tế bào. ( 0,5 đ)
 + Lớn lên, sinh sản. ( 0,5 đ)
- Khác nhau : + Động vật: Di chuyển, dị dưỡng, có thần kinh và giác quan. ( 0,5 đ)
 + Thực vật: Không di chuyển, tự dưỡng, không có thần kinh và giác quan.( 0,5 đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện. ( 2 điểm )
- Cơ thể nhện gồm 2 phần: Đầu-ngực và phần bụng. ( 0,5 đ)
 + Phần đầu - ngực: Gồm. 
 	. Đôi kìm có tuyến độc à Bắt mồi và tự vệ. ( 0,25 đ )
 . Đôi chân xúc giác phủ đầy lông à Cảm giác về khứu giác và xúc giác. ( 0,25 đ )
 . 4 đôi chân bò à Di chuyển và chăng lưới. ( 0,25 đ )
 + Phần bụng: Gồm. 
 . Phía trước là đôi khe thở à Hô hấp. ( 0,25 đ )
 . Ở giữa là một lỗ sinh dục à Sinh sản. ( 0,25 đ )
 . Phía sau là các núm tuyến tơ à Sinh ra tơ nhện. ( 0,25 đ )	
Câu 3: Vai trò của ngành thân mềm. Cho ví dụ cụ thể. ( 3 điểm )
- Làm thực phẩm cho con người: Mực, ngao, sò, ốc, hến, hầu, vẹm ( 0,5 đ)
- Là nguyên liệu để xuất khẩu: Mực, ngọc trai ( 0,5 đ)
- Làm thức ăn cho các động vật khác: Các loài ốc, phi ( 0,25 đ )
- Làm đồ trang trí, trang sức: Ngọc trai. ( 0,5 đ)
- Làm sạch môi trường nước: Ngao, sò, ốc, hến, hầu, vẹm.  ( 0,25 đ )
- Một số thân mềm là động vật trung gian truyền bệnh: Ốc tai, ốc đĩa, ốc vặn  ( 0,5 đ )
- Ăn hại cây trồng: Các loài ốc sên ( 0,5 đ )
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
- Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
B
B
A
A
C
C
B
A
D
- Riêng câu 10: 1. c. ( 0,25 đ)
 2. a. ( 0,25 đ)
 3. b . ( 0,25 đ)
 Tổng điểm: 10 điểm.
 Ninh Phú, ngày 10 tháng 12 năm 2008.
 GVBM
 Trần thị Huyền My
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 7
Thơìi gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chủ đề
Các cấp độ tư duy
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Hiểu được ĐVNS gây bệnh nguy hiểm ở người
Câu hỏi1 TN ( 0.25 đ )
- Phân biệt được chức năng 1 số tế bào ở thành cơ thể thủy tức, đặc điểm cơ bản của ngành ĐVNS
Câu 2; 3 TN ( 0,5 đ )
- Đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của giun dẹp
Câu 4 TN ( 0.25 đ )
- Mở rộng hiểu biết về giun tròn kí sinh
Câu 5 TN ( 0.25 đ )
- Phân biệt được đặc điểm cơ bản giữa giun tròn và giun đốt 
Câu 6 TN ( 0.25 đ )
- Hiểu được để thích nghi với MTS 1 số cơ quan của TM phải phân hóa và phát triển
Câu 7 TN ( 0.25 đ )
- Nhận biết được đặc điểm cơ bản để xếp ĐV vào ngành CK
Câu 8 TN ( 0.25 đ )
- Nêu được các đặc điểm chung của lớp sâu bọ
Câu 9 TN ( 0.25 đ )
- Dựa vào các đặc điểm để nhận biết tên của các lớp của ngành CK
Câu 10 TN ( 0,75 đ)
- Mô tả được cấu tạo của 1 đại diện lớp hình nhện.
Câu hỏi 2 TL ( 2 điểm )
- Phân biệt được ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của SV, nhưng cũng khác nhau về 1 số điểm cơ bản.
Câu hỏi 1 TL ( 2 điểm )
- Tìm hiều và nhận biết được 1 số loài thân mềm có ý nghĩa thực tiễn đối với đời sống con người
Câu hỏi 3 TL ( 3 điểm )
Tổng số câu hỏi
1
11
1
Tổng điểm
2
5
3
Tỉ lệ
20%
50%
30%

File đính kèm:

  • docDe KT Ki I va dap an Sinh hoc 7.doc