Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008 môn : toán 6 thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề )

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I năm học 2007 – 2008 môn : toán 6 thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Năm học 2007 – 2008
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
	Câu hỏi :
	Phần I : Trắc nghiệm ( 4 đ )
 Chọn đáp án đúng :
	Câu 1 : Số phần tử của tập hợp M = { x N / 1 < x < 5 } là :
	A. 6	B. 4
	C. 3 	D. 5
	Câu 2 : Với x = -3 thì giá trị biểu thức ( x – 3 ) + ( x + 4 ) là :
	A. -5 	B. 0
	C. 5 	D. 1 
	Câu 3 : Tất cả ước của 8 là : 
	A. 1; 2; 4; 8	B. 0; 1; 2; 4; 8
	C. 1; 2; 4; 8
	Câu 4 : Biết chia hết cho 3 và 9. Dấu * được thay bởi các chữ số thích hợp là :
	A. 1	B. 4
	C. 6 
	Câu 5 : Điền dấu “ x” vào ô thích hợp : 
Câu
Đúng
Sai
1. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
2. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
3. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
 4. Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng.
 5. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
	Câu 6 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Điểm . . . . . . .là trung điểm của đoạn thẳng AB M nằm giữa A,B; MA = . . . . . . .
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì . . . . . . .= AB
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a
-5
-15
7
-55
b
17
25
-85
0
a + b
	Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
	Câu 1 : Thực hiện phép tính :
( -17 ) + 5 + 8 + ( -3 )
2. { 100 – [ 75 – ( 24 – 19 )2 ] }
Câu 2 : Tìm số nguyên x biết :
10 + 2x = 45 : 43 
35 - 3 = 5. ( 23 - 4 ) 
Câu 3 : Biết số học sinh của một trường khoảng 700 đến 800 học sinh. 
Khi xếp hàng 30 hàng 36 hàng 40 hàng đều không có ai lẻ hàng. Tính số học 
Sinh của trường đó .
	Câu 4 : Cho đoạn thẳng MN = 6 cm; trên đoạn MN lấy điểm I sao cho MI = 4 cm.
Tính IN.
Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = IN. Tính HI.
Đáp án – Biểu điểm 
Phần I : Trắc nghiệm ( 4 đ )
Câu 1 : C	Câu 2 : A
Câu 3 : C	Câu 4 : B
Câu 5 :
	Câu
Đúng
Sai
1. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
x
2. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
x
3. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
x
 4. Hai tia đối nhau cùng nằm trên một đường thẳng.
x
 5. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
x
	Câu 6 : 
M ; MA = MB
MA = MB = AB
Câu 7 :
a
-5
-15
7
-55
b
17
25
-85
0
a + b
12
10
-78
-55
12
10
78
55
Phần II : Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1 : 
-7
100
Câu 2 :
x = 3
x = 
Câu 3 : 
Gọi số học sinh của trường đó là x ( 700 < x < 800 ) Có x ; x 
 x x BC ( 30, 36, 40 )
	BCNN ( 30; 36; 40 ) = 360; BC ( 30; 36; 40 ) ={360; 720; 1080 . . . }
	Vì 700 < x < 800 x = 720
	Vởy số học sinh của trường là 720 học sinh.
	Câu 4 :
 . . . . 
 H M I N
	a. Tính IN 
	Vì I MN I nằm giữa M,N MI + IN = MN
	 IN = MN – MI = 6 – 4 = 2 cm
	b. HM = 2 IN HM = 4 cm
	Tia MH là tia đối của tia MN hay là tia đối của tia MI ( vì I MN ) 
	 M là gốc chung M nằm giữa H, I 
	 HM + MI = HI HI = 8 cm.

File đính kèm:

  • docDe KTDA Toan 6 HKI 0708.doc