Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh lớp 6 - Trường THCS Biển Động

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1787 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh lớp 6 - Trường THCS Biển Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt huyện lục ngạn
trường THCs biển động
đề kiểm tra học kì I
Môn Tiếng anh lớp 6
Mã số: HKTA04
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Thời điểm kiểm tra: Kết thúc học kì I
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:
1. My name ....... Lan.
A. am. 	B. is. 	C. are.
2. It is in front ....... the house.
A. of. 	B. at. 	C. on.
3. How are you? I am......., thanks!
A. five. 	B. fine. 	C. nine.
4. She is ........ her bike.
A. ride. 	B. rides. 	C. riding.
5. There ....... 34 students in my class.
A. is. 	B. are. 	C. am.
6. Lan ...... television everyday.
A. watch.	B. watches. 	C. watchs.
Câu 2: Điền các từ “How, What, When, vào chỗ trống (có thể dùng một từ hai lần)
1. ......... old are you?
2. ......... does he have English?
He has it on monday and wednesday.
3. ......... do you go to school?
I walk to school.
4. ......... does your mother do?
She is a teacher.
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 3: Cho động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.
She (brush) her teeth.
What is Ba doing ? He (play) video games .
I (get) up at six o’clock.
She (listen) to music after school.
They (wait) for a train now.
I (read) abook at the moment.
Câu 4: Sắp xếp lại các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
Driving /he / car / his / is .
There / a / is / near / hotel / house /my
Have / I /english / on / monday .
Lives / country / hoa / the / in.
---------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------
phòng gd&đt huyện lục ngạn
trường THCs biển động
đáp án kiểm tra học kì I
Môn Tiếng anh lớp 6
Mã số: HKTA04
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Thời điểm kiểm tra: Kết thúc học kì I
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
B
A
B
C
B
B
Câu 2 (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
How.
When.
How.
What.
Câu 3 (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
brushes.
is playing.
get. 
listens.
are waiting.
am reading.
Câu 4 (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
He is driving his car.
There is a hotel near my house.
I have english on monday.
Hoa lives in the country.
Người ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Toàn
Duyệt ngày 14 tháng 12 năm 2007
t/m bgh
Khúc Xuân Sang

File đính kèm:

  • docAnh_6_HKI.doc