Đề kiểm tra học kì I Môn: Tiếng Anh Khối 6 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến

docx3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2203 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn: Tiếng Anh Khối 6 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN
TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN
Họ và tên: ………………………………...……….……
Lớp: 6A…….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - KHỐI 6
Năm học 2013- 2014
Môn: Tiếng Anh 
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Giám thị 1
Giám thị 2
SBD
STT
Số mật mã






"-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
DỀ CHÍNH THỨC
Chữ ký giám khảo
Điểm số
Điểm bằng chữ
 Số mật mã





I. Nghe (2 lần) về những hoạt động hàng ngày của Ba và đánh dấu (P) vào câu đúng hoặc sai:(1,0 điểm) 
True or false statements
T (đúng)
F (sai)
1. Ba gets up at 6.15.


2. Classes start at 7.00.


3. He goes home at four o’clock.


4. In the evening, he watches TV and do his homework.


II. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0,5 điểm)
1. A. city
B. behind
C. nine
D. bike
2. A. grade
B. play
C. lake
D. park
III. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có cách nhấn âm khác với các từ còn lại :(0,5 điểm)
1. A. museum
B. eraser
C. stadium
D. apartment
2. A. sister
B. hotel
C. country
D. teacher

IV. Chia động từ đúng trong ngoặc đơn:(1,0 điểm)
1. Lan and Hoa (be) …………………………….students.
2. We (travel) …………………………………to school by bus now.
3. He (play) …………………………….games in the afternoon.
4. Every morning, I (have) ………………………..breakfast at 6.15.
V. Điền đúng loại từ vào ô trống với từ được cho trong ngoặc đơn: (0,5 điểm)
1. Those are my ……………………….. (book)
2. He is a ………………………… (farm)
VI. Điền MỘT giới từ thích hợp vào ô trống: (1,0 điểm)
1. I go ……………………school by bike every day.
2. Lan lives ………………………the city.
3. I live …………………….Hung Vuong Street.
4. She goes home …………………five o’clock.
VII. Khoanh tròn từ hoặc cụm từ (ứng với A, B, C, hoặc D) được gạch dưới sai về ngữ pháp (1,0 điểm)
1. This is Miss Hoa and this are Miss Nhung.
 A B C D
2. I live at Tran Hung Dao Street. 
 A B C D
3. How many students are there in your family, Nga?
 A B C D
4. Which time do you go to school?
 A B C D




THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT




 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

VIII. Đọc đoạn hội thoại và khoanh tròn câu trả lời đúng để điền vào ô trống: (1,0 điểm)
	Thu : 	Is your school big?
	Phong : 	No. It’s (1) …………………………..
	Thu :	How many floors does it (2) ………………………
	Phong :	It has two floors.
	Thu :	Which (3) ……………are you in?
	Phong :	I am in class 6A.
	Thu :	Where is your classroom?
	Phong :	It’s (4) ………….the first floors.
1. A big
B. small
C. new
D. old
2. A. have
B. has
C. to have
D. haves
3. A. grade
B. school
C. class
D. time
4. A. in
B. to
C. at
D. on
IX. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi bên dưới: (2,0 điểm)
Hoang is a student. He is twelve years old. Every morning he gets up at half past five. He has breakfast at six. He goes to school by bike. Classes start at seven and end at a quarter past eleven. He goes home and has lunch at twelve o’clock.
1. What does Hoang do?
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2. Does he get up at six ?
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
Does he go to school by bike or by bus?
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________
What time do classes start and end ?
_______________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________

X. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa của nó không thay đổi như câu đã cho: (1,5 điểm)
1. My name is Ba.
- I ____________________________________________________________________________
2. It is a big table.
- This table______________________________________________________________________ 
3. The tall trees are in front of the mountains.
- The mountains__________________________________________________________________

--HẾT--

File đính kèm:

  • docxDE THI CHINH.docx