Đề kiểm tra học kì I môn Sinh - Trường THCS Nguyễn Du

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh - Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du 
GV: Trương Đi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Thời gian : 45 phút
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
Câu 1: Ở chó,lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài 	
 P : lông ngắn thuần chủng lông dài , kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
	a / Toàn lông ngắn c / 1 lông ngắn : 1 lông dài
	b / Toàn lông dài d / 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 2:	Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền :
	a/ mARN c/ rARN b/ t ARN	 
Câu 3: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
 a/ Toàn quả đỏ b/ Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1quả vàng
 c/ Toàn quả vàng d/ Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1quả vàng
Câu 4: Trong di truyền trội hoàn toàn, nếu bố mẹ đem lai khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thuần chủng thì tính trạng biểu hiện ở F1 :
 a/ Trội b/ Lặn c/ Trung gian d/ Đồng tính với tính trạng của bố
Câu 5: Một tế bào ruồi giấm (2n=8) đang ở kì sau của nguyên phân , tế bào đó có số lượng NST là bao nhiêu?
 a/ 16 b/ 8 c/ 4 d/ 32
Câu 6: Cặp NST số 21 có 3 NST gây bệnh:
 a/ Bạch tạng b/ Tơcnơ c/ Bệnh đao d/ Câm điếc bẩm sinh
B/ tự luận: (4đ)
Câu 1: (1đ) Sự khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Câu 2: (2,5đ) Ở ngô, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt trắng. Khi lai hai giống ngô thuần 
 chủng hạt vàng với hạt trắng , đời F2 thu được 8000 hạt các loại .
 a- Hãy tính số lượng hạt mỗi loại thu được ở F2.
 b- Gọi gen A quy định tính trạng hạt vàng, gen a quy định tính trạng hạt trắng. Viết sơ đồ lai từ P đến F2 .
Câu 3: (1đ)
 Một gen có 4800 Nuclêôtit . Loại Timin chiếm 20% . Tính số nuclêôtit mỗi loại?
Câu 4: (1đ) Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực: cái ở vật nuôi? Điều đó có ý nghĩa gì trong thực tiễn? .
Câu 4: ( 1đ) Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng 
 ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
a
a
a
a
a
c
B/ Tự luận
Câu 1: 
 - Nêu được 4 ý khác nhau mỗi ý 0,25 đ
Câu 2:
 a/ Tính đúng số lượng hạt mỗi loại thu được ở F2.: 1đ 
 b/ Viết đúng sơ đồ lai từ P à F2 1,5 đ
Câu 3:
 - Tính đúng số lượng nuclêôtit của mỗi loại 1đ
Câu 4: 
 - Đúng theo yêu cầu SGK 1 đ
Câu 5: 
 - Nêu đúng , đầy đủ bản chất 1 đ

File đính kèm:

  • docSI91_ND1.doc
Đề thi liên quan