Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT 1 KÝ Số mật mã
 ................................................. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
 Lớp:......................................... Năm học 2013-2014
 Trường: Tiểu học Hứa Tạo Môn: LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ - Lớp 4 GT 2 KÝ STT
SBD:............;Phòng:............. Ngày kiểm tra:...../12/2013 
 ( Thời gian 40 phút )
Câu 1. (1 điểm) Đánh dấu X vào ô chỉ mốc thời gian ra đời nước Văn Lang và Âu Lạc:
 | | | | | 
Năm Năm Năm CN Năm
1000 700 218 938
Câu 2. (1 điểm) Điền vào chỗ........ trong bảng sau:
Năm xảy ra
Người lãnh đạo
...................................................................
 Ngô Quyền
 40
.....................................................................
Câu 3. (1 điểm) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với cột B cho thích hợp:
 Cột A Cột B
thích vào tay hai chữ “Sát Thát”
viết “Hịch tướng sĩ”
họp ở điện Diên Hồng
Trần Hưng Đạo
Bô lão 
Binh sĩ
Câu 4:(1 điểm) Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào hoàn cảnh như thế nào?
 Em hãy tóm tắt ý kiến của em và ghi vào chỗ trống:
- Triều đình:..........................................................................................................................
- Đất nước:..........................................................................................................................
- Quân thù:..........................................................................................................................
Câu 5. (1 điểm) Vì sao Lý Thái Tổ lại quyết định dời kinh đô từ Hoa Lư ra Đại La ?
Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu dòng cho ý đúng nói về thế mạnh của cây trồng vùng Trung du Bắc Bộ:
 a/ Cây ăn quả và cây cà phê.
 b/ Cây ăn quả và cây công nghiệp.
 c/ Cây ăn quả và cây lúa.
 d/ Cây công nghiệp và cây lúa.
Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu dòng cho ý đúng nhất nói về Đà Lạt:
 a/ Thành phố thương mại và dịch vụ.
 b/ Thành phố của cây và hoa .
 c/ Thành phố của rừng thông và thác nước.
 d/ Thành phố du lịch và nghỉ mát nổi tiếng.
Câu 8. (1 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: 
 Cột B. Hoạt động của người dân ở
Hoàng Liên Sơn
a. Khai thác khoáng sản
b. Trồng rau, quả xứ lạnh 
c. Làm ruộng bậc thang
Cột A. Đặc điểm tự nhiên của 
Hoàng Liên Sơn
1. Khí hậu lạnh quanh năm 
2. Đất dốc
3. Có nhiều khoáng sản
Câu 9. (1 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của các dòng sông nào bồi đắp nên? Đồng bằng này có diện tích lớn thứ mấy của nước ta?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Câu 10 (1 điểm) Hãy kể tên một số hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên . Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 *** Hết ***

File đính kèm:

  • docKTDK CKI LSDL4.doc