Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Mỹ An 2

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Mỹ An 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Họ và tên:
- Lớp:
-Trường: Tiểu học Mỹ An 2
Đề KTĐK cuối học kỳ I (2010- 2011)
Mơn: Khoa Học 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra:
Điểm
Nhận xét của giáo viên
 I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước một ý đúng nhất:
Câu 1. Để phịng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:
 A. Muối tinh B. Bột ngọt
 C. Muối hoặc bột canh cĩ bổ sung i-ốt D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 2. Khơng khí và nước cĩ những tính chất giống nhau là:
 A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. B. Cĩ hình dạng nhất định
 C. Khơng thể bị nén. D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 3. Các thành phần chính của khơng khí là:
 A. Nitơ và Các-bơ-níc. B. Ơxi và hơi nước
 C. Nitơ và ơxy. D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 4. Thành phần khơng khí quan trọng nhất đối với con người là:
 A. Ơxy. B. Hơi nước. C. Nitơ. D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 5. Cần phải làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước ? (1đ)
 A. Khơng chơi đùa gân ao, hồ, sơng,suối.
 B. Giếng nước gần phải xây thành cao, cĩ nấp đậy.
 C. Chấp hành tốt các quy định về an tồn gio thơng khi tham gia các phương tiện giao thơng đường thủy.
 D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 6. Nước thường tồn tại ở những thể nào ?
 A. Lỏng, bột, rắn. B. Rắn, lỏng, đặc.
 C. Lỏng, khí, rắn. D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 7. Dịng nào dưới đây là những thức ăn chứa nhiều đạm?
 A. Muối, tiêu, hành, cà rốt, khoai tây. B. Thịt, cá, tơm, cua, sữa.
 C. Gạo, dầu, đậu phọng, ngơ, khoai. D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 8. Dịng nào dưới đây tĩm tắt vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên? 
 A. Nước trong tự nhiên à Gặp lạnh-đĩng băng à Gặp nĩng-bay hơi. à Gặp lạnh-ngưng tụ thành mây à Nặng rơi xuống – thành mưa.
 B. Nước trong tự nhiên à Bay hơi à Thành mây à Rơi xuống (mưa) à Nước trong tự nhiên.
 C. Nước trong tự nhiên à Ngấm xuống lịng đất à Nước ngầm à Bơm lên à Nước trong tự nhiên.
 D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 9 Thức ăn nào sau đây Khơng Thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
 A. Trứng. B. Vừng. C. Dầu ăn. D. Mỡ động vật
Câu 10 Bệnh bứu cổ do :
 A Thừa muối i-ốt. B Thiếu muối i-ốt. C . Cả hai nguyên nhân trên.
 D. Khơng do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân A và B
Câu 11 Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của
 A. Những người làm ở nhà máy nước. B. Các bác sĩ.
 C. Những người lớn. D. Tất cả mọi người.
Câu 12Tại sao nước để uống cần phải đun sơi ?
 A. Nước sơi làm hịa tan các chất rắn cĩ trong nước
 B. Đun sơi nước sẽ lam tách các chất rắn cĩ trong nước
 C. Đun sơi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn
 D. Đun sơi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc cĩ trong nước
II. Phần tự luận.
Câu 2: Thế nào là nước sạch?
Câu 3: Mây được hình thành như thế nào?
.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2010 - 2011
MƠN: KHOA HỌC 4
Câu 1. Để phịng bệnh do thiếu i-ốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:
 C. Muối hoặc bột canh cĩ bổ sung i-ốt 
Câu 2. Khơng khí và nước cĩ những tính chất giống nhau là:
 A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị. 
Câu 3. Các thành phần chính của khơng khí là:
 C. Nitơ và ơxy. 
Câu 4. Thành phần khơng khí quan trọng nhất đối với con người là:
 A. Ơxy.
Câu 5. Cần phải làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước ? (1đ)
 D. Tất cả ý trên đều đúng.
Câu 6. Nước thường tồn tại ở những thể nào ?
 C. Lỏng, khí, rắn.
Câu 7. Dịng nào dưới đây là những thức ăn chứa nhiều đạm?
 B. Thịt, cá, tơm, cua, sữa.
Câu 8. Dịng nào dưới đây tĩm tắt vịng tuần hồn của nước trong thiên nhiên? 
 B. Nước trong tự nhiên à Bay hơi à Thành mây à Rơi xuống (mưa) à Nước trong tự nhiên.
Câu 9 Thức ăn nào sau đây Khơng Thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
 A. Trứng.
Câu 10 Bệnh bứu cổ do :
 B Thiếu muối i-ốt. 
Câu 11 Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của
 D. Tất cả mọi người.
Câu 12Tại sao nước để uống cần phải đun sơi ?
 D. Đun sơi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc cĩ trong nước
II. Tự luận.
Câu 1: Trả lời đúng được 2 điểm.
Nước sạch là nước trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng chứa các vi sinh vật hoặc các chất hịa tan cĩ hại cho sức khỏe con người.
Câu 2: Trả lời đúng được 2 điểm.
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây.
Hết

File đính kèm:

  • docKHOA HOC 4.doc