Đề kiểm tra học kì I Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4,5 - Trường Tiểu học Hải Thái số 1

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học, Lịch sử và Địa lí Lớp 4,5 - Trường Tiểu học Hải Thái số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Khoa học
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp: 4.
 Câu1:(1 điểm)
 Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
 A.Cá	 B.Thịt bò
C. Thịt gà	 D. Rau xanh
 Câu2:(3 điểm)
 Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
a. Để cơ thể khoẻ mạnh bạn cần ăn:
 A.Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
 B.Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
 C.Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng.
 D.Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chấtđạm.
 E.Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên.
b.Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm:
 A.Chon thức ăn tươi, sạch,có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ
 B.Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ.
 C.Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
 D.Thức ăn được nấu chín; nấu xong nên ăn ngay.
E.Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
c.Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
 A.Muối tinh
 B.Bột ngọt.
 C.Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
 Câu 3:(3 điểm)
 Nêu 3 điều em nên làm để:
 a.Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá:
.
.
.
.
.
 b.Phòng tránh tai nạn đuối nước:
.
.
.
.
.
Câu 4: (3 điểm)
 Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống(mỗi tính chất một ví dụ):
 a.Nước chảy từ trên cao xuống
.
.
 b.Nước có thể hoà tan một số chất:
.
.
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Lịch sử
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp 4.
Câu1: (3 điểm)
Điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm của đoạn văn cho thích hợp:
(Theo nhịp trống đồng,hoa tai,nhà sàn, thờ, nhuộm răng đen, đua thuyền)
Người Việt cổ ởđể tránh thú dữ và họp nhau thành các làng bản. Họ..thờ thần đất và thần mặt trời. Người Việt cổ có tục, ăn trầu, xăm mình, búi tóc. Phụ nữ thích đeo..và nhiều vòng tay. Những ngày hội làng, mọi người thường hoá trang, vui chơi nhảy múa các trai làng.trên sông hoặc đấu vật trên những bãi đất rộng.
Câu 2: (1,5 điểm)
Hãy đánh dấu X vào 	trước câu trả lời đúng nhất
Nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa hai Bà Trưng là:
 	 a.Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng.
	b.Do Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết.
	c.Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục và luật pháp của người Hán.
Câu3: (3 điểm)
Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
 A	 B
a.Chiến thắng Bạch Đằng (năm938) 	 1. Trần Quốc Toản
b.Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước	 2.Hùng Vương
c.Dời đô ra Thăng Long	 3.Lý Thái Tổ
d.Xây dựng phòng tuyến sông như nguyệt	 4.Lý Thường Kiệt
e.Chống quân xâm lược Mông-Nguyên	 5.Ngô Quyền
g.Khoảng năm 700 TCN, nước Văn Lang	 6.Đinh Bộ Lĩnh
đã ra đời
Câu 4: (2,5 điểm)
Tại sao Lý Thái Tổ lại quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long?
.	
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Địa lý
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp 4.
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 4)
 Câu1: (1,5 điểm)
 Dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là:
A. Dao, Mông Thái
B. Thái, Tày, Nùng
C. Ba-na,Ê-đê,Gia-rai
D. Chăm, Xơ-đăng, Cơ-ho
 Câu 2: (1,5 điểm)
 Trung du bắc bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải 
D Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải 
 Câu3: (1,5 điểm)
 Người dân sống ở đồng bằng Bắc bộ chủ yếu là:
A. Người Thái
B. Người tày
C. Người Mông
D. Người Kinh
 Câu 4: (2 điểm)
 Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?
A. Không khí trong lành và mát mẽ
B. Nhiều phong cảnh đẹp
C. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp.
D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
 Câu5: (3 điểm)
 Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau:
Cao nguyên
Độ cao trung bình
Kon Tum
500m
Đăk Lăk
400m
Lâm Viên
1500m
Di Linh
1000m
 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao:
.
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Địa lý
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp 5
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 đến 6)
Câu 1: (1 điểm) Ở nước ta, dân cư tập trung đông đúc nhất ở:
A. Ven vùng núi, cao nguyên.
B. Ven biển và hải đảo.
C. Đồng bằng ven biển
Câu 2: (1 điểm) Số dân tộc trên đất nước ta là:
A. 45
B. 54 
C. 56
Câu 3: (1 điểm) Ở nước ta cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở:
A. Vùng núi và cao nguyên
B. Đồng bằng
C. Ven biển và hải đảo
Câu 4: (1 điểm)Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
A. Chăn nuôi
B. Trồng trọt
C. Chăn nuôi và trồng trọt
Câu 5: (1 điểm) Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6: (1 điểm) Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá ở nước ta là:
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông, biển.
Câu 7: (2 điểm)
Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào?
..
..
..
..
..
Câu 8: (2 điểm)
Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống ?
..
..
..
..
..
..
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Lịch sử
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp 5
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 đến 2)
Câu 1: (0.5 điểm)Năm 1862, ai là người được nhân dân và nghĩa quân suy tôn là: “Bình tây đại nguyên soái” 
A. Tôn Thất Thuyết
B. Phan Đình Tùng
C. Hàm Nghi
D. Trương Định
Câu 2: (0.5 điểm) Người tổ chức phong trào đông du là:
A. Phan Châu Trinh
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn Tất Thành
Câu 3: (3 điểm)Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho thích hợp: a, Lấn tới; b, Không chịu mất nước; c, hoà bình; d, nhân nhượng; e,không chịu làm nô lệ; g, cướp nước ta.
	“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn.. (1), chúng ta phải 
(2) Nhưng chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng .......(3),
Vì chúng quyết tâm (4) lần nữa.
Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định , (5) nhất định ....................(6)!”
Câu 4: (3 điểm)Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng.
A
B
a, Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
 1. Thu – đông 1950
b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945
c, Khởi nghĩa dành chính quyền ở Hà Nội tháng lợi
 3.Thu – đông 1947
d, Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
 4.Ngày 19 tháng 8 năm 1945
e, Chiến thắng Việt Bắc
 5. Ngày 5 tháng 6 năm 1911
g, Chiến thắng Biên giới
 6. ngày 3 tháng 2 năm 1930
Câu 5: (3 điểm)Cuối bản tuyên ngôn độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì?
..
..
..
TRƯỜNG TH HẢI THÁI SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2008-2009
Môn thi: Khoa học
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:Lớp 5
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (đối với các câu từ 1 đến 2)
Câu 1: (1 điểm)
	Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai.
	Chỉ nên dùng thuốc khi.
Khi thật sự cần thiết.
Khi thấy người khác dùng có tác dụng.
Khi biết chắc cách dùng, liều lượng dùng.
Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc.
Câu 2: (1 điểm)Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 
Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:
Một loại chuột gây ra.
Một loại bọ chét gây ra.
Một loại ruồi gây ra.
Một loại vi khuẩn gây ra.
Một loại vi rút gây ra.
Câu 3: (2 điểm)Điền các từ: rỗng, sử dụng, thẳng đứng và chỗ trống sao cho phù hợp.
	Cây tre có dáng thân (1) .., thân cây tre (2) ..
Tre được (3)  làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất.
Câu 4: (2 điểm) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A	B
1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hoả
a, Tơ tằm
2. Để làm xây tường, lát sân, lát sàn nhà.
b, Gạnh nối
c, Thép
3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn
4. Để sản xuất xi măng, tác tượng
d, Đá vôi
Câu 5: (2 điểm)Viết chữ N vào trước việc em nên làm, chữ K vào trước việc em không nên làm.
	 Để Phòng tránh xâm hại, trẻ em cần.
Không đi nhờ xe người lạ.
Để người lạ vào nhà.
nhận quà hoặc sự giúp đỡ người khác mà không rõ lý do.
Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẽ.
Câu 6: (2 điểm)
	Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tại nạn giao thông đường bộ?
1.......
2...
3...
4...

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky I mon khoasu dia.doc