Đề kiểm tra học kì 2 năm học : 2008-2009 môn : toán 7

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 năm học : 2008-2009 môn : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Năm học : 2008-2009
 Môn : Toán 7
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1 : Bảng tần số có mấy dạng:
 A Một dạng B Hai dạng C Ba dạng D Bốn dạng
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : 2x2 +3x + 2 tại x=2
 A 16 B 14 C 18 D Tất cả đều sai
Câu 3 : Tích của hai đơn thức x2y3 và 3xy2 bằng:
 A x3 y5 B x2y6 C x2y5 D xy
Câu 4 :Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy2 ?
 A -3 x2y2 B 2(xy)2 C yx(-y) D -3xy
Câu 5 : Biểu thức nào sau đây có bậc là không
 A x B y C 0 D 1
Câu 6 : Cho đa thức P= x2y5 - xy4 + y6 + 1
 A Bậc 4 B Bậc 5 C Bậc 6 D Bậc 7
Câu 7 : Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
 A 3cm 9cm 14 cm B 2cm 3cm 5cm C 4cm 9cm 12cm D 6cm 8cm 10cm
Câu 8 : Cho tam giác ABC có AB=3cm , AC= 5cm , BC= 6cm . Câu nào sau đây đúng?
 A > > B > > C > > D > >
Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính độ dài BC
 A 15 cm B 16 cm C 18 cm D 20 cm
Câu 10 : Trong một tam giác đều mỗi góc bằng
 A 500 B 600 C 700 D 900
Câu 11 : Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là
 A Góc nhọn B Góc vuông C Góc tù D Cả A, B, C
Câu 12 : Bộ ba đoạn thẳng sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác
 A 1 cm, 2 cm, 1 cm B 5 cm, 6 cm, 11 cm
 C 1 cm, 2 cm, 2 cm D 3 cm, 4 cm, 7 cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 1 : (3đ) 
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của tổ 1 lớp 7/1 được cho trong bảng sau :
 3 7 8 4 8 9
 10 8 7 6 10 8
Lập bảng tần số.
Biểu diễn bằng bảng đồ đoạn thẳng.
Tính số trung bình cộng 
Câu 3 : (2đ)
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC, kẻ CK vuông góc với AB.
Chứng minh rằng AH = AK.
Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng IH = IK.
ĐÁP ÁN
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3đ)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 B A A C D D D A A B A C
 II .PHẦN TỰ LUẬN(7đ)
 Câu 1:
 a) (1đ)
Điểm(x)
 Tần số (n)
3
4
6
7
8
9
10
1
1
1
2
4
1
2
N =12
b) (1đ)
 Dựng biểu đồ đúng 
(1đ)
 =7,3
 Câu 2: P(x) +Q(x) =3x2 –x (1đ Tại x = -1 P(-1) +Q(-1) = 4 (1đ)
 Câu 3:
A
C
B
I
K
H
(1đ) Chứng minh AH=AK
 Xét hai tam giác vuôngABH và ACK Có:
AB = AC
 là góc chung
Vậy rABH = rACK (cạnh huyền- góc nhọn)
Suy raAH = AK ( Hai cạnh tương ứng )
(1đ) Chứng minh IH =IK
Xét hai tam giác vuông IAK và IAH , có:
IA cạnh chung
AH =AK(rABH = rACK )
 Vậy rIAH = rIAK (C-C-C)
 Suy ra IH=IK (Hai cạnh tương ứng)

File đính kèm:

  • docHK2 0809.doc
Đề thi liên quan