Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ lớp 8 thời gian làm bài :45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 2 môn công nghệ lớp 8 thời gian làm bài :45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Thành phố Biên Hoà
Trường THCS Trần Hưng Đạo
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Thời gian làm bài :45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
Biến điện năng thành nhiệt năng.
Biến nhiệt năng thành điện năng.
Biến quang năng thành điện năng.
Biến điện năng thành cơ năng.
Câu 2. Để sử dụng hợp lí điện năng cần:
 A. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm.
Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao.
Không sử dụng lãng phí điện năng.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 3. Quạt điện là đồ dùng điện loại gì?
 A. Đồ dùng loại điện - nhiệt.
 B. Đồ dùng loại điện - cơ.
 C. Đồ dùng loại điện - quang.
 D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. 
Câu 4. Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:
Tiết kiệm điện năng.
Tuổi thọ thấp.
Ánh sáng không liên tục.
Không cần chấn lưu.
 PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang.
 Câu 6. Một máy biến áp 1 pha có N1 = 460 vòng, U1 = 220V.
 1. Muốn U2 = 110V thì số vòng dây cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu?
 2. Nếu điện áp cuộn sơ cấp giảm, U1 = 160V, muốn U2 và N2 không đổi thì phải điều chỉnh để N1 bằng bao nhiêu vòng? 
Câu 7. Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như sau: 
Stt
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Tivi
70
02
08
2
Quạt điện
75
01
08
3
Đèn huỳnh quang
45
02
04
4
Đèn sợi đốt
75
01
02
5
Đèn compact
20
01
03
 Giả sử, điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau thì trong 1 tháng 
(30 ngày ) gia đình đó phải trả bao nhiêu tiền điện? Biết 1kWh giá 550 đồng.
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): A
Câu 2 (0,5 điểm): D
Câu 3 (0,5 điểm): B
Câu 4 (0,5 điểm): C
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5 (2 điểm): Vẽ đúng sơ đồ nguyên lí
Câu 6 (3 điểm). 
 1. N2 = 230 vòng (1,5 điểm).
 2. N1 ≈335 vòng (1,5 điểm)
Câu 7 (3 điểm). 
Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một ngày của các đồ dùng điện 
 (1,5điểm).
 - Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của năm đồ dùng điện (1,25 điểm).
 - Tính tổng điện năng tiêu thụ trong ngày (0,25 điểm).
 b) Tính tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng; đổi ra KWh (1 điểm).
 c) Tính được số tiền điện phải trả trong một tháng (0,5 điểm).

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Cong nghe 8 so 3.doc