Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán học 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 7
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Hình thức
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, số thực
Nhận biết được căn bậc hai của một số, dẫy tỉ số
Biết thực hiện phép tính về lũy thừa của một số hữu tỉ
Biết thực hiện phép tính về lũy thừa của một số hữu tỉ, số thập phân
Vận dụng công thức tính lũy thừa của một số hữu tỉ để tính toán
Biết áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 2
 0,5
 5%
1
 0 ,25
 2,5%
2
1,5
15%
1 
0,25
2,5%
3
1,5
15%
8câu
4điểm
40 %
 2. Hàm số và đồ thị
- Tính giá trị của hàm số tại một điểm
Vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch
Vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ % 
1
0,25
2,5 %
1
0,25
2,5%
 1
 1,5
 15%
3câu
2điểm
20%
3. Đường thẳng song song và vuông góc
Nhận biết tính chất hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
Áp dụng được tính chất hai góc đối đỉnh, tính chất hai đường thẳng song
Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
5câu
1,75điểm
17,5%
4. Tam giác
Nhận biết định lí tổng ba góc của một tam giác
Áp dụng tính chất tổng ba góc của một tam giác vào tam giác vuông
Biết cách chứng minh hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 
1
0,25
 2,5%
1
0,25
 2,5 %
1
1,75
17,5%
3câu
2,25điểm
22,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4câu
1điểm
10%
6câu
1,5điểm
15%
2câu
1,5điểm
15%
1câu
0,25điểm
2,5%
5câu
4điểm
40 %
1câu
0,25điểm
2,5%
1câu
1,5điểm
15%
24câu
10 điểm
100%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 7
	 Trắc nghiệm: 20 phút
 Năm học : 2011 – 2012
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất : 
 Câu 1.Tích của ( - 0,5 )3.( - 0,5 )2 bằng
 a. ( - 0,5 )3 b. ( - 0,5 )2 c. ( - 0,5 )5 d. ( - 0, 25 )6 
Câu 2. Kết quả của phép tính là : 
 a. 10000 b. 22 c. 16 d. 252 
 Câu 3. Nếu thì x bằng bao nhiêu ?
 a. 6	 b. 12	 c. 3 d. 36 
 Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) = 2x +1 . Tính f ( - 2 ) = ?
 a. 3 b. 5 c. - 3 d. -2
 Câu 5. Biết rằng x, y, z tỉ lệ với 2; 3; 4 cách viết nào sau đây là đúng ?
 a. b. c. d. 
 Câu 6. Ba học sinh vệ sinh phòng học hết 6 giờ. Hỏi 12 học sinh vệ sinh phòng học hết mấy giờ ?
 a. 6 b. 24 c. 1,5 d.3
 Câu 7. Nếu và thì 
 a. a // b b. a // c c. b // c d. a // b // c
 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Tính góc C ?
	a. 1450 b. 550 c. 900 d. 1800
Câu 9. Ta có : và là hai góc đối đỉnh , Nếu thì 
 a. 200 b. 700 c. 1100 d. 900
Câu 10. Cho hình vẽ bên phải, biết và .
 Câu 10.1.Thì 
 a. 480 b. 420 c. 1380 d. 900
 Câu 10.2. Thì 
 a. 420 b. 480 c. 1380 d. 900
Câu 11. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 
 a. 900 b. 1800 c. 450 d. 3600 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾ SÁCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 TRƯỜNG THCS ĐẠI HẢI 2 MÔN : Toán 7
	 Tự luận: 70 phút
 Năm học : 2010 – 2011
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
 B/ Phần tự luận ( 7 điểm )
 Bài 1.Thực hiện phép tính : ( 1,5 điểm )
 b/ 1,5.( - 4.2 ) + 1,5.( - 5,8 ) = 
Bài 2. tìm x và y biết : ( 1,5 điểm )
 a) 
 b) và x + y = 16 
 Bài 3. ( 1,5 điểm)
 Một người chạy từ A đến B hết 20 phút. Hỏi người đó chạy từ B về A hết bao nhiêu phút nếu vận tốc chạy từ B về A bằng 0,8 lần vận tốc chạy từ A đến B ?
 Bài 4. ( 2,5 điểm )
 Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho: ME = MA. Chứng minh rằng:
 a) 
 b) AB // CE
 	 	Đại Hải, ngày 30 tháng 11 năm 2011
 Gv ra đề 	 TT
	Nguyễn Đức Nguyên
	Đặng Duy Lý
	 Nguyễn Hữu Dương
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN :Toán 7
A/Phần trắc nghiệm ( 3điểm )
 Khoanh tròn chữ cái có câu trả lời đúng nhất : ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10.1
10.2
11
c
a
d
c
d
c
a
b
b
b
c
b
B/ Phần tự luận ( 7 điểm )
 1.Thực hiện phép tính : ( 1,5 điểm )
 ( 0,75 điểm )
 b/ 1,5.( - 4.2 ) + 1,5.( -5,8 ) = - 15 ( 0,75 điểm )
 2. Tìm x, y biết : ( 1,5 điểm )
 . Vậy x = 2 ( 0,5 điểm )
 và x + y = 16 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 ( 0,5 điểm ) 
 Từ đó suy ra : x = 10 và y = 6 ( 05 điểm )
 3. Gọi thời gian chạy từ B đến A là : t1 ; Vận tốc chạy từ A đến B là v1
 Do đó vận tốc đi từ B về A là : 0,8 v1 ( 0,25 điểm)
 Vì thời gian và vận tốc tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có :
 Do đó ( 0,5 điểm ) 
Suy ra t2 = ( 0,5 điểm )
 Vậy người đó chạy từ B về A hết 25 phút ( 0,25 điểm)
 4. - Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm)
 a. - Nêu đủ các yếu tố bằng nhau của hai tam giác ( 0,75 điểm )
 - Kết luận hai tam giác : ( c.g.c ) ( 0,5 điểm )
 b. ( cm câu a) suy ra ( 0,25 điểm )
 => AB // CE ( Có hai góc bằng nhau ở vị trí so le trong ) ( 0,5 điểm)
	 A
 	B M C
	 E

File đính kèm:

  • docđề tham khảo Toán 7. 2011-2012.doc
Đề thi liên quan