Đề kiểm tra Hóa học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 12

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 nâng cao - Học kì 1 - Đề số 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK 
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : HÓA HỌC 10 – Ban KHTN 
Thời gian : 45 phút
Câu 1 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e là :1s22s22p63s23p63d104s24p3 . Số e độc thân của nguyên tử X là : 
A. 1 ; B. 3 ; C. 5 ; D. 7
Câu 2 : Cho các nguyên tố kim loại : 11Na , 13Al , 19K . Tính kim loại giảm dần theo thứ tự sau :
 A. Al > K > Na 	; B. Na > Al > K 	 ; C. K > Na > Al 	 ; D. K > Al > Na
Câu 3 : A & B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A & B là 32. Hai nguyên tố đó là : 
A. Na & Mg 	; B. O & S 	; C. N & Si ; 	 D. Mg & Ca 
Câu 4 : Mệnh đề nào sau đây đúng :
Trong nguyên tử các e chuyển động theo qũy đạo hình tròn.
Trong nguyên tử các e đứng yên.
Trong nguyên tử các e chuyển động theo qũy đạo hình elip.
Trong nguyên tử các e chuyển động không theo một qũy đạo xác định nào.
Câu 5 : Trong các hợp chất sau : LiCl ; NaF ; CCl4 ; KBr . Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là : 
A. CCl4 ; 	B. LiCl ; 	C. NaF 	; 	D. KBr
Câu 6 : Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử oxi ở trạng thái lai hoá :
A.sp 	; 	B. sp3 	 ; C. sp2 ; 	 D. Không xác định được.
Câu 7 : Nguyên tố sắt ở ô 26, cấu hình e của Ion Fe3+ là : 
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 	 ; 	B. 1s22s22p63s23p6 
C. 1s22s22p63s23p63d6 	 ; 	D. 1s22s22p63s23p63d5 
Câu 8 : Cho tinh thể các chất sau : Iốt , than chì , nước đá , muối ăn . Tinh thể nguyên tử là tinh thể :
A. Iôt 	 ; B. Than chì ; C. Nước đá ; D. Muối ăn 
Câu 9 : Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 20 , nguyên tử của nguyên tố Y có Z = 17. Hãy cho biết loại liên kết tạo thành trong phân tử hợp chất của X và Y :
A. Liên kết cho - nhận 	 ; B. Liên kết cộng hoá trị có cực
C. Liên kết cộng hoá trị không cực 	 ; D. Liên kết ion 
Câu 10 : Điện hoá trị của các nguyên tố nhóm VIA , VIIA trong các hợp chất với Natri có giá trị lần lượt là :
A. +6 và +7 	; B. -2 và -1 ; C. 6+ và 7+ ; D. 2- và 1- 
Câu 11 : Cho các nguyên tố phi kim : 16S ; 34Se ; 17Cl . Tính phi kim tăng dần theo thứ tự sau : 
A. Se < S < Cl 	; B. S < Se < Cl 	 ; 	C. S < Cl < Se ; D. Cl< Se < S 
Câu 12 : Nguyên tố hóa học là : 
Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Những nguyên tử có cùng số khối.
Những nguyên tử có cùng số nơtron.
Những phân tử có cùng phân tử khối.
 Câu 13 : Tổng số p, n , e trong nguyên tử của nguyên tố Y là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố Y bằng : 
A. 3 ; 	 B. 4 ; 	 C. 6 ; 	 D. 7
Câu 14 : Ion nào sau đây không có cấu hình e của khí hiếm :
A. Ca2+ 	; 	B. Cu2+ 	 ; 	 C. Na+ 	 ; 	 D. Cl - 
Câu 15 : Cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
Số lớp e 
Số e lớp ngoài cùng
Nguyên tử khối
 	 D. Số e trong nguyên tử 
Câu 16 : Đồng vị là những :
Hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
Nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
Nguyên tố có cùng số khối A.
Nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.
Câu 17 : Nguyên tố X thuộc nhóm VA , công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
A. X2 O5 và XH3 	 ; 	B. XO3 và XH3
C. X3O và H3X 	 ; 	D. X3O và XH5 
Câu 18 : Cấu hình e nguyên tử của Đồng : 1s22s22p6 3s23p63d104s1 . Vị trí của Đồng trong bảng tuần hoàn là :
 	 A. Ô 29, CK 4 , nhóm IA 	; 	B. Ô 29, CK 4 , nhóm IB 
 	 C. Ô 29, CK 4 , nhóm IIA 	 ; 	D. Ô 29, CK 4 , nhóm IIB 
Câu 19 : Số hiệu nguyên tử cho biết :
Số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
Số e trong vỏ nguyên tử.
Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Tất cả A,B và C.
Câu 20 : Cho các hợp chất axit sau : H2CO3 , HNO3 , H3PO4 . Tính axit của các hợp chất giảm dần theo thứ tự sau :
A. HNO3 > H3PO4 > H2CO3 	 ; 	B. H3PO4 > HNO3 > H2CO3 
C. H2CO3 > H3PO4 > HNO3 	 ; 	D. H2CO3 > HNO3 > H3PO4 
Câu 21 : Cho các hợp chất sau đây : HCl ; CaF2 ; H2O ; NH3 . Hợp chất có liên kết Ion là : 
A. HCl 	 ; 	B. CaF2	; 	C. H2O 	 ; 	 D. NH3 
Câu 22 : Những kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng? Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì : 
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần ; B. Độ âm điện tăng dần 
C. Nguyên tử khối tăng dần	; D. Bán kính nguyên tử giảm dần. 
Câu 23 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X : 2s22p5 . Số hiệu nguyên tử và kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là : 
 A. 5, B(Bo) ; B. 7, N(Nitơ) ; C. 8, O(Oxi) ; D. 9, F(Flo).
Câu 24 : Trong nguyên tử thì : 
Số p = số n = số e 
Số p = số e = số hiệu nguyên tử = điện tích hạt nhân.
Số p = số khối = số e.
Số p = số e = khối lượng nguyên tử.
Câu 25 : Mệnh đề nào sau đây luôn đúng : 
Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron
Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử oxi, tỉ lệ giữa số p và số n mới là 1 : 1 
Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có số p = số n = số e
Câu 26 : Trong tự nhiên, Đồng có 2 đồng vị : 65Cu và 63Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54. Thành phần % các đồng vị 65Cu và 63Cu lần lượt là :
A. 27% và 73% ; 	C. 73% và 27%
B. 26% và 74% ; 	D. 29% và 71% 
Câu 27 : Liên kết trong phân tử KF thuộc về liên kết :
A. Cho – nhận 	 ; 	B. Cộng hóa trị không phân cực 
C. Cộng hóa trị phân cực ; 	D. Ion 
Câu 28 : Anion X- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 4p6 . Vậy cấu hình e của nguyên tử X là : 
A. 1s22s22p63s23p64s24p5 	 ; 	B. 1s22s22p63s23p63d104s24p6 
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 	 ; 	D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4 
Câu 29 : Trong tự nhiên Bạc có 2 đồng vị là : 109Ag(44%) và AAg . Biết Ag = 107,88 . Số khối của đồng vị thứ 2 ( A ) là : 
A. 105 ; 	B. 106 ; 	 C. 107 ; 	D. 108 
Câu 30 : A & B là 2 nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn. Tổng số hiệu nguyên tử của A & B là 23. Hai nguyên tố đó là : 
A. N & P 	 ; 	 B. Mg & Al 	 ; C. Na & Mg ; D. Na & K 
Câu 31 : Các liên kết trong phân tử nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của :
Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau
3 obitan p với nhau
1 obitan s và 2 obitan p với nhau
 D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau. 
Câu 32 : Magiê có 2 đồng vị là X và Y. Nguyên tử khối của X là 24, đồng vị Y nhiều hơn X 1 nơtron. Tỉ lệ giữa số nguyên tử X và Y là 3:2 . Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là :
A. 24,3 ; 	B. 24,4 ; 	 C. 24,5 ; 	D. 24,6 
Câu 33 : Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của X là :
A. 24 ; 	B. 25 ; 	C. 26 ; 	D. 27
Câu 34 : Trong phản ứng hóa học sau : Cl2 + 2 NaOH à NaCl + NaClO + H2O. Cl2 đóng vai trò gì ?
A. Chỉ là chất oxi hóa 	B. Không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chỉ là chất khử 
Câu 35 : Trong phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. CaCO3 à CaO + CO2 á 	B. P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
C. 2NO + O2 à 2NO2 	D. K2O + H2O à 2KOH
Câu 36 : Trong phản ứng hóa học dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa- khử ?
A. 2KClO3 à 2KCl + 3O2
B. 3Mg + 8 HNO3 à 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4 H2O 
C. 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O 
D. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 
Câu 37 : Cho phản ứng oxi hoá- khử sau : Mg + HNO3 à Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 
 Hệ số cân bằng của phản ứng là :
A. 4, 10, 4, 1, 3 	 ; 	 B. 4, 8, 4, 1, 4 
C. 4, 10, 4, 1, 5 	 ; 	 D. 3, 8, 3, 2, 4
Câu 38 : Cho phản ứng oxi hoá - khử sau : 5Zn + 12HNO3 à 5Zn(NO3)2 + N2 + 6H2O 
 Trong phản ứng trên chất khử và chất oxi hoá lần lượt là :
A. Zn, HNO3 	 	 ; 	B. Zn, N2 
C. Zn(NO3)2 , HNO3 	 ; 	D. HNO3 , N2 
Câu 39 : Trong phản ứng hóa học sau : 
 Nguyên tố Nitơ :
A. Chỉ bị oxi hoá 	;	B. Chỉ bị khử 
C. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử 	;	D. Không bị oxi hoá, không bị khử 
Câu 40 : Số oxi hóa của Crom trong K2Cr2O7 , S trong , P trong , N trong lần lượt là : 
A. +3, +6 ,+5 , +1 	;	B. +6 , +4 , +5 , - 3 
C. +6 , +6 , +5 , – 4 	;	D. +6 , +3 , +3 , + 4
================ HẾT ===================
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I – HOÁ HỌC 10 – BAN KHTN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
x
x
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
C
x
D
x
x
x
x
x
x
x
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
C
x
x
x
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x

File đính kèm:

  • doc0607_Hoa10nc_hk1_TPDP.doc