Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học 10 chuẩn - Học kì 1 - Đề số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:..	ĐỀ THI HỌC KỲ I
Lớp:.	MÔN: HOÁ HỌC 10 CƠ BẢN
Họ và tên:	Mã số đề thi:.
1/ Nguyên tử được hình thành từ các hạt sau:
a. electron, proton.	b. nơtron, electron.
c. proton, nơtron.	d. electron, proton, nơtron.
2/ Bình thường nguyên tử:
a. Mang điện dương.	
b. Lúc mang điện dương, lúc mang điện âm. 
c. Mang điên âm.	
d. Không mang điện.
3/ Nguyên tử của các nguyên tố kim loại có tính đặc trưng là:
a. Nhận electron tạo thành ion dương.	
b. Nhường electron tạo thành ion dương.
c. Nhận electron tạo thành ion âm.	
d. Nhường electron tạo thành ion âm.
4/ Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống:
a. Giá trị độ âm điện tăng dần.	
b. Giá trị độ âm điện giảm dần.
c. Năng lượng ion hoá tăng dần.	
d. Bán kính nguyên tử giảm dần.
5/ Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần về điện tích hạt nhân:
a. Độ âm điện giảm dần.	
b. Bán kính nguyên tử giảm dần.
c. Bán kính nguyên tử tăng dần.	
d. Năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
6/ Cấu hình electron nào là của nguyên tử mangan: 
a. 1s22s22p63s23p64s24p5	b. 1s22s22p63s23p63d54s2 
c. 1s22s22p63s23p63d7	d. 1s22s22p63s23p63d5
7/ Ion Mn2+ có cấu hình là:
a. 3d34s2	b. 3d54s2
c. 3d54s0	d. 3d44s1
8/ Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s1 thuộc nhóm và chu kỳ mấy sau đây:
a. Nhóm IA và chu kỳ 3.	b. Nhóm IA và chu kỳ 4.
c. Nhóm IIIA và chu kỳ1.	d. Nhóm IVA và chu kỳ1.
9/ Nguyên tử của một nguyên tố ở cùng một chu kỳ đều có cùng số:
a. Lớp electron.	b. Proton.
c. Electron hoá trị.	d. Nơtron.
10/ Một nguyên tử có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 21. Nguyên tử đó là:
a. Cacbon.	b. Nitơ.
c. Photpho.	D. Oxi.
11/ Nguyên tử Al có bán kính nguyên tử là 1,43.10-10m và có nguyên tử khối bằng 27, thể tích các nguyên tử chỉ bằng 74% của tinh thể, còn lại là khe trống.Khối lượng riêng của Al là giá trị nào sau đây:
a. 2,75 g/cm3	b. 2,7 g/cm3
c. 2,9 g/cm3	d. 2,8 g/cm3
12/ Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion:
a. BaCl2	b. KOH
c. Na2SO4	d. NH4Cl
13/ Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
a. Liên kết cộng há trị được hình thành bởi các phi kim nhường và nhận electron.
b. Liên kết cộng hoá trị là sự dùng chung electron.
c. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
d. Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa các phi kim với nhau.
14/Tìm phát biểu đúng về liên kết hoá học:
a. Liên kết hoá học được hình thành để các nguyên tử đạt cấu hình bền vững.
b. Liên kết ion được hình thành bởi các nguyên tử có cấu hình bền vững.
c. Liên kết hoá học được hình thành bởi các nguyên tử có cấu hình bền vững.
d. Liên kết cộng hoá trị được hình thành bởi các nguyên tử đạt cấu hình chưa bền vững.
15/ Cho phương trình: FeS2 + HNO3 è Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O thì chỉ số cân bằng của phản ứng tương ứng theo các chất là:
a. 18-1-1-15-2-7	b. 1-18-1-2-15-7
c. 18-1-15-1-2-7	d. 1-18-1-15-2-7 
16/ Trong hợp chất CaOCl2 thì Clo có số oxi hoá là:
a. +1	b. -1
c. 0	d.+1 và -1
17/ Ion nào sau đây có số electron là 32:
a. NO3-	b. CO32-
c. NH4+	d. SO42- 
18/ Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nào sau đây:
a. Mạng tinh thể ion.	b. Mạng tinh thể kim loại.
c. Mạng tinh thể nguyên tử.	d. Mạng tinh thể phân tử.
19/ Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có số oxi hoá có thể có cao nhất:
a. Al	b. N
c. Cl	d. C
20/ Khi hình thành liên kết ion thì nguyên tử nhường hoặc nhận các hạt nào sau đây:
a. Electron.	b. Hạt nhân.
c. Electron và proton.	d. Electron và nơtron.
21/ Muốn hình thành cation M+ thì nguyên tử các nguyên tố phải:
a. Nhường một proton.	b. Nhận một proton.
c. Nhường một electron.	d. Nhận một electron.
22/ Sự khử là:
a. Sự làm giảm số oxi hoá một chất.	b. Sự nhường electron của chất đó.
c. Sự làm tăng số oxi hoá một chất.	d. Sự kết hợp của một chất với oxi.
23/ Sự oxi hoá là:
a. Sự nhận electron của một chất.	b. Sự làm giảm số oxi hoá một chất.	
c. Sự làm tăng số oxi hoá một chất.	d. Sự kết hợp của một chất với hydro.
24/ Trong sự biến đổi:Cu2+ + 2e à Cu, ta thấy:
a. Ion Cu2+ bị oxi hoá.	b. Cu là chất oxi hoá.	
c. Nguyên tử Cu bị oxi hoá.	d. Ion Cu2+ bị khử.
25/ Trong phản ứng: FeS2 + HNO3 à Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O số oxi hoá của S trước và sau phản ứng là:
a. +6 và +1	b. -1 và +6
c. +6 và -1	d. +1 và +6
26/ Trong phân tử C2H2 số liên kết pi và liên kết xích ma là:
a.. 2-1	b. 2-3
c 1-2	d. 1-1
27/ Liên kết cộng hoá trị được hình thành bởi:
a. Sự nhường nhận electron của các nguyên tố.
b. Sự góp chung electron của các nguyên tố.
c. Sự hút nhau giữa các nguyên tố d chênh lệch về độ âm điện.
d. Lực hút giữa các hạt mang điện trái dấu.
28/ Khi cho Magiê phản ứng với Clo thì cần tỉ lệ mol giữa chúng là:
a. 2-1	b. 2-2
c. 1-2	d. 1-1
29/ Trong các phản ứng hoá học vô cơđược phân làm mấy loại theo số oxi hoá:
a. 2	b. 3
c. 5	d. 4
30/ Phản ứng nào sau đay không phải là phản ứng oxi hoá khử:
a. SO3 + H2O à H2SO4	b. Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2
c. 2NO2 + 2H2O + O2 à	4HNO3	d. 2NO + O2	 à	2NO2
31/ Cho phương trình phản ứng hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O à 2HBrO3 + 10HCl vai trò của các chất là:
a. Brom là chất oxi hoá, Clo là chất khử.	 b. b. Brom là chất bị oxi hoá, Clo là chất khử.
c. Clo là chất oxi hoá, Brom là chất khử.	
d. Clo là chất oxi hoá, Brom là chất bị khử.
32/Nguyên tử của các nguyên tố nhóm A đều có cùng số:
a. Lớp electron	b. Electron hoá trị
c. Proton	d. Nơtron
33/ Phát biểu nào sau đây sai:
a. Brom có số oxi hoá lớn hơn Clo.	
b. Brom có các số oxi hoá giống Clo.
c. Brom có các số oxi hoá giống Iốt.	
d. Brom, Clo, Iốt có các số oxi hoá giống nhau.
34/ Trong phân tử N2O5 có chứa số liên kết cộng hoá trị là:
a. 2 liên kết pi và 6 liên kết xích ma.
b. 4 liên kết pi và 1 liên kết xích ma.
c. 4 liên kết pi và 5 liên kết xích ma.
d. 4 liên kết pi và 4 liên kết xích ma.
35/ Cho phản ứng: SO3 + H2O à	H2SO4 phát biểu nào sau đây đúng:
a. Phản ứng trên làm thay đổi số oxi hoá của S.
b. Phản ứng trên là phản ứng oxi hoá khử.
c. Phản ứng trên không làm thay đổi số oxi hoá của S.
d. S là chất khử còn nước là chất oxi hoá.
36/ Hai đồng vị của một nguyên tố X khác nhau về:
a. Số nơtron.	b. Số proton.
c. Số electron.	d. Điện tích hạt nhân.
37/ Phát biểu nào sau đây đúng:
a.Trong một chu kỳ đi từ đầu chu kỳ đến cuối chu kỳ bán kính nguyên tử tăng dần.
b.Trong một chu kỳ đi từ đầu chu kỳ đến cuối chu kỳ tính kim loại tăng dần.
c.Trong một chu kỳ đi từ đầu chu kỳ đến cuối chu kỳ bán kính nguyên tử giảm dần.
d.Trong một chu kỳ đi từ đầu chu kỳ đến cuối chu kỳ tính phi kim giảm dần.
38/ Phát biểu nào sau đây sai:
a.Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng làm thay đổi số oxi hoá.
b.Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng làm tăng và giảm số oxi hoá.
c.Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có chất khử và chất oxi hoá.
d. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng làm giảm số oxi hoá.
39/ Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào chỉ chứa liên kết cộng hoá trị không phân cực:
a.KNO3	b.K2SO4
c.KOH	d.H2S
40/ Khi cho các hợp chất sau tác dụng với nhau thì phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá khử:
a.KMnO4 với FeCl3	b.MnO2 với HCl
c.KMnO4 với HCl	d.BaCl2 với H2SO4
 Đáp án của đề thi
	 1[ 1]d...	 2[ 1]d...	 3[ 1]b...	 4[ 1]b...	 5[ 1]b...	 6[ 1]b...	 7[ 1]c...	 8[ 1]a...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]b...	 11[ 1]d...	 12[ 1]a...	 13[ 1]a...	 14[ 1]a...	 15[ 1]b...	 16[ 1]d...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]c...	 19[ 1]c...	 20[ 1]a...	 21[ 1]c...	 22[ 1]a...	 23[ 1]c...	 24[ 1]d...
	 25[ 1]b...	 26[ 1]b...	 27[ 1]b...	 28[ 1]d...	 29[ 1]a...	 30[ 1]a...	 31[ 1]d...	 32[ 1]b...
	 33[ 1]a...	 34[ 1]d...	 35[ 1]c...	 36[ 1]a...	 37[ 1]c...	 38[ 1]d...	 39[ 1]d...	 40[ 1]d...
¤ Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner:

File đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_BCKBK.doc