Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán, Tiếng việt Lớp 4

doc17 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán, Tiếng việt Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN GKII
MÔN TIẾNG VIỆT
 Học sinh đọc bài: “ Hoa học trò” và chọn đáp án đúng nhất.
 Phượng không phải là một đóa, không phỉa vài cành; phượng đây là cả một loạt, cả một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của cả xã hội thắm tươi; người ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán hoa lớn xòe ra như muôn ngàn con bướm thắm đậu khít nhau.
 Nhưng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực là nỗi niềm bông phượng. Hoa phượng là hoa học trò. Mùa xuân, Phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e ấp, dần dần xèo ra cho gió đưa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao! Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên mất màu lá phương. Một hôm, bỗng đâu trên cành cây bóa một tin thắm: Mùa hoa phượng bắt đầu. Đến giờ chơi, cậu học trò ngạc nhiên trông lên: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?
 Bình minh của hoa phượng là màu đỏ còn non, nếu có mưa, lại càng tươi dịu. Ngày xuân dần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hòa nhịp với mặt trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi! Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.
 Theo XUÂN DIỆU
1 . Phượng ra lá vào mùa :
 a.xuân b.hạ c. thu d. đông
2. Hoa phượng càng đỏ thì lá lài càng : 
 a. vàng b. xanh c. tím d. úa
3.Tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò vì:
 a. hoa phượng không phải là một đóa, không phải vài cành.
 b. hoa phượng gắn với kỉ niện của rất nhiều học trò về mái trường.
 c. hoa phượng là một loài hao đẹp.
 d. học sinh rất thích hoa phượng.
4. Những ngày cuối xuân màu hoa phượng:
 a. tươi dịu b. đỏ rực c. đậm dần d. đỏ còn non
5. Câu nào thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò:
 a. lòng cậu học trò phơi phới làm sao.
 b. cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng vô tâm quên màu lá phượng.
 c. hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?
 d. hoa nở đẹp sao!
6.Lá phượng xanh um, mát rượi, ngon lành như lá:
 a. me non b. ổi non c. xoài non d. mít non
7. Một hôm bỗng đâu trên những cành cây báo hiệu một tin thắm:
 a. mùa thi bắt đầu b. mùa hè bắt đầu c. mùa xuân bắt đầu d. mùa hoa phượng bắt đầu
8. Bình minh của hoa phượng là màu:
 a. xanh lục b. đỏ còn non c. vàng nhạt d. tím nhạt
 MỞ RỘNG VỐN TỪ
1.Tìm từ có chứa tiếng “tài” có nghĩa là “ có khả năng hơn người bình thường”:
 (Tài tình , tài nghệ, tài ba, tài trí , thiên tài.)
2.Dòng nào thể hiện “ tài” có nghĩa là “tiền của”
 a. tài chính, tài trợ, tài sản, gia tài. b.tài ba, thiên tài, tài trợ , gia tài
 c.tài chính, tài tình, tài trí . d. tài sản, tài trợ, tài nghệ, thiên tài.
3.Từ cùng nghĩa với dũng cảm là:
 a.thông minh b.tận tụy c.can đảm d. mạnh khẻo
4. Nhóm từ nào dưới đây chỉ gồm những từ miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên , cảnh vật:
 a. đằm thắm, lộng lẫy, dịu dàng. b.tươi đẹp, hùng vĩ, sặc sỡ.
 c.xanh tốt, xinh tươi, thùy mị. d.đằm thắm, sặc sỡ, xanh tốt.
5.Tìm hai từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của đặc điểm đen:
 ( đen mun, đen nhẻm)
6.Theo em “ thám hiểm” là gì?
 a. Tìm hiểu về đời sống của nơi mình ở. b.Đi chơi xa để xem phong cảnh.
 c.Thăm dò, tìm hiểu những nơi xa lạ, khó khăn có thẻ nguy hiểm.
 d.Cả a, b, c đúng
7.Điền từ thích hợp vào chỗ trống: ( lạc hậu, lạc đề, thất lạc, lạc quan, lạc hướng.)
 a. Bài văn bị .
 b. Hồ sơ bị
 c. Sống
 d. Nền kinh tế..
 e. Con tàu bị..
 TỪ LOẠI
1.Câu: “ Gió trên vòm cây ổi xào xạc.” có:
 a. 1 tính từ b. 2 động từ c. 3 danh từ d. 2 tính từ
2. Từ “ quay tròn” trong câu: “ Nó cứ quay tròn rất nhiều cành cây.”là:
 a. tính từ b. động từ c. danh từ d.cả a,b,c sai
3. Từ “ xôn xao” thuộc loại từ nào?
 a. từ láy b. từ ghép c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
4.Các từ : “ về , thưa, nhớ, bước đi.” Là:
 a. tính từ b. động từ c. danh từ d. cả a,b,c, sai
5. Từ: “ ung dung” thuộc loại từ nào?
 a. từ láy b. tính từ c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
6. Câu: “ Những cặp chào mào hiếu động thoắt đậu, thoắt bay, liến thoắng gọi nhau choách choách.”có:
 a. 2 từ láy b. 3 động từ c. 3 từ láy d. 2 động từ
7. Câu: “ Một lúc sau, hàng chục cánh tay lực lưỡng hì hục kéo lưới.” có:
 a. 3 từ láy b. 2 động từ c. 1 vị ngữ d. 3 động từ
8. Từ nào là tính từ:
 a. xanh ngắt b. ca hát c. làng d. nhảy múa
9. Từ nào là động từ:
 a. tia nắng b. hắt c. vườn cây d.cả a, b, c sai
XÁC ĐỊNH KIỂU CÂU THÀNH PHẦN CÂU
1.Câu: “ Con nâu đứng lại cả đàn đứng theo.” Là:
 a. câu kể b. câu cảm c. câu cầu khiến d. cả a, b, c sai 
2. Câu: “ Chú cao to, bệ vệ phải đến bốn, năm cân.’’là:
 a. câu hỏi b. câu kể c. câu cảm d. câu khiến 
3. Câu: “ Con gà của ông Bảy Hóa hay bới bậy. » thuộc kiểu câu :
 a. Ai làm gì ? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào ? d. Cả a, b.c sai 
4. Câu : «  Những lá cời non mới thoáng một chút xanh vừa ra khỏi màu nâu vàng. » thuộc kiểu câu nào ?
 a. Ai làm gì ? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào ? d. Cả a, b.c sai 
5. Chủ ngữ trong câu : « Vợ chồng thiên nga xin lại thiên nga con và cám ơn vịt mẹ cùng đàn vịt con. » là :
 a. thiên nga b. Vợ chồng thiên nga 
 c. Vịt mẹ cùng đàn vịt con. d.cả a,b,c sai
6. Chủ ngữ trong câu : «  Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam. «  là :
 a. sầu riêng b. Trái quý c. Miền nam d. Sầu riêng là loại trái quý
7.Vị ngữ của câu : «  Trước nhà em, cây mai nở vàng rực. » do những từ ngữ nào tạo thành :
 a. do tính từ tạo thành b. do cụm tính từ tạo thành
 c. do động từ tạo thành d. do cụm động từ tạo thành
8.Câu: “ Trong óc nhà toán học trẻ tuổi lóe ra một tia sáng.” Có chủ ngữ là:
 a. trong óc b. Nhà toán học trẻ 
 c. Trong óc nhà toán học trẻ tuổi. d.cả a,b,c đúng
9. Câu : «  Hoa nở khắp nơi trên cánh đồng. » thuộc kiểu câu kể nào ?
 a. Ai làm gì ? b. Ai là gì ? c. Ai thế nào ? d. Cả a, b.c sai 
10. Câu : «  Chúng tôi làm bạn với những cọng cỏ, con mương. » là :
 a. chúng tôi b. những cọng cỏ, con mương
 c. làm bạn d. chúng tôi làm bạn
11.Đặt một câu kể Ai là gì?
12. Đặt một câu kể Ai làm gì?
13. Đặt một câu kể Ai thế nào?
14. Đặt một câu để tự hỏi mình.
 DẤU CÂU 
 1. Dấu gạch ngang đánh dấu:
 a. chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
 b. Phần chú thích trong câu.
 c. Các ý trong một đoạn liệt kê.\ d. Cả a,b,c đúng
 2. Câu dùng đúng dấu phẩy là: 
 a. Cây gạo rất thảo, rất hiền. b. Cây gạo, rất thảo, rất hiền. 
 c. Cây gạo, rất thảo rất hiền. d. Cây, gạo rất thảo, rất hiền. 
 3.Dòng nào chưa thành câu:
 a.Cô giáo đang giảng bài. b. Đỏ rực như quả cầu lửa.
 c. Những con trâu hiền lành đang gặm cỏ. d.Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
 4.Dòng nào đã thành câu:
 a. Bồng bềnh trên sóng biển. b. Tiếng hót của những chú chim cjìa vôi.
 c.Trâu ơi ta bảo trâu này. d. Khi bàng mới nhú lộc non. 
 CHÍNH TẢ 
TRĂNG TRÊN BIỂN
 Biển đêm trăng đẹp quá ! Những ngôi sao vốn đã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh. Bỗng một vầng sáng màu lòng đỏ trứng gà to như chiếc nong đang nhô lên ở phía chân trời. Màu đỏ trứng mỗi lúc một hồng lên, rất trong. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. Bầu trời cũng sáng xanh lên. Mặt nước lóa sáng. Cả một vùng nước sanh sánh, vàng chói lọi. Một cảnh thật nên thơ, thật huyền ảo.
 TRẦN HOÀI DƯƠNG
 1. Câu nào viết đúng chính tả: 
 a. Lúa nặng trĩu bông. b.Lúa lặng trĩu bông.
 c. Lúa nặng chĩu bông. d. Lúa nặng chỉu bông.
 2. Từ viết đúng chính tả là:
 a. vắng vẽ b. buồn bã c. lặng lẻ d. buồn rả 
 3. Từ viết đúng chính tả là:
 a. đêm khuya b. đêm khia c. đêm khuy d. Cả a,b,c đều sai 
 4. Từ viết đúng chính tả là:
 a. xẻ gổ b. sẻ gỗ c. xẻ gỗ d. sẻ gỗ 
 5. Từ viết đúng chính tả là:
 a. căn giặng b. căng dặn c. căn dặn d. căng giặng
 6. Từ viết đúng chính tả là:
 a. náo động b. láo động c. náo đọng d. láo đọng
7.Từ viết đúng chính tả là:
 a. lim diêm b.lim dim c. Liêm diêm d. Lim diêm
8.Âm « l’’ được điền vào chỗ trống nào trong những từ sau :
 a/. .........ũng........ịu b/........ung......inh c/ ..ung ấu d/ .ằng..ặng
9.Vằn “eng” được điền vào chỗ trống nào trong những từ sau:
 a./ l.lút b/.llõi c/.lkeng d/ v..sông
10. Dòng nào viết đúng chính tả.
 a. Võ thị Sáu b. vỏ thị Sáu c. võ thị Sáu d. Võ Thị Sáu
TẬP LÀM VĂN
Tả một cây ăn quả mà em biết.
Tả một cây hao mà em thích.
Tả một cây có bóng mát mà em biết.
Tả một đồ dùng học tập mà em thích.
TOÁN GIỮA KÌ II
A. Số viết số: 
I. Nhận biết:
 1. Số 1/5 đọc là:
 a. một năm b. Một phần năm c. Một trên năm d. Cẳ a,b,c đúng
 2. Số 12/3 có tử số là :
 a. 12 b. 3 c. 4 d. Cả a,b,c sai
 3.Số 18/5 có mẫu số là:
 a. 18 b. 5 c. Cả a,b đúng d. cả a,b sai
4.Viết số 5,25,35, dưới dạng phân số có mẫu số là 1.
 5. Viết số 5, 15, 35, 40 , 55 dưới dạng phân số có mẫu số là 5
II. Thông hiểu:
1. Mọi số tự nhiên có thể viết dưới dạng phân số:
 a. Đ b. S
 2. Phân số lớn hơn 1 thì có:
 a. Tử số lớn hơn mẫu số. b. Mẫu số lớn hơn tử số.
 c. Mẫu số bằng tử số c. Cả a, b,c đúng
 3. Phân số bé hơn 1 thì có:
 a. Tử số lớn hơn mẫu số. b. Mẫu số lớn hơn tử số.
 c. Mẫu số bằng tử số c. Cả a, b,c đúng
4. Phân số bằng 1 thì có:
 a. Tử số lớn hơn mẫu số. b. Mẫu số lớn hơn tử số.
 c. Mẫu số bằng tử số c. Cả a, b,c đúng
 5. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
 6.Một số chia hết cho 2 và 5 thì có điều kiện nào?
Viết một phân số bằng phân số 5/9
 III. Vận dụng:
 1.Phân số nào bằng phân số 1/2.
 a. 9/16 b. 36/70 c. 49/99 d. 4/8
2.Phân số nào bé hơn 1.
 a. 5/4 b. 7/8 c. 6/6 d. 9/8
3.Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
 a.1/4 b.5/10 c. 9/10 d. 4/8
4.Phân số nào lớn hơn 1.
 a. 7/9 b. 7/7 c. 6/7 d. 9/7
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
 6/5 = ../25
6.Trong các số 2007/ 2008 ; 2008 / 2009 ; 20092/ 2008 ; 2009 / 2010 phân số lớn hơn 1 là:
 a.2007/ 2008 b. 2008 / 2009 c. 2009/ 2008 d. 2009 / 2010
 IV. Mở rộng
1. Viết một phân số có mẫu số là 5 và lớn hơn 1.
2. Phân số chia cho 3/5 được 1/2 là :
 a. Phân số có tử số bằng 3 b. Phân số có mẫu số bằng 5
 c. Phân số có mẫu số gấp 3 lần tử số. D. Phân số có mẫu số gấp đôi tử số.
3. Phân số trừ đi 2/3 được 3/4 là phân số.
 a. Có tử số bằng 17 b. Có mẫu số bằng 17
 c. Có giá trị bé hơn 1 d. Cả a,b,c sai
4. Trong các phân số sau 15/17 ; 15/19 ; 15/25 ; 15/ 29 phân số nào chưa tối giản :
 a. 15/17  b. 15/19  c. 15/25  d. 15/ 29 
 B. Phép tính
 I. Nhận biết :
1.Cho phép tính 1/3 + 4/3 = 5/3 thì 5/3 được gọi là :
 a. tổng b. Số hạng c.hiệu d. Tích
2. Một phân số nhân với 1 thì được :
 a. Số lớn hơn nó b. Số nhỏ hơn nó c. Số bằng nó d. Không có số nào
3.Trong biểu thức có dấu ngoặc đơn, khi tính giá trị của biểu thức ta tính :
 a. theo thứ tự từ phải sang trái. B. Theo thứ tự từ trái sang phải
 c. Trong ngoặc đơn trước ngoài ngoặc đơn sau. d.ngoài ngoặc đơn trước , trong ngoặc đơn sau.
4.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :
 a. 135 b. 240 c. 356 d. 378
5.Số chia hết cho 3 là:
 a. 7435 b. 4568 c. 67914 d. 35764
6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 246 / 20 ..12 108 / 108 . 1 
7. So sánh 2 phân số sau có bước trung gian:
 5 / 8 và 9/ 7
II> Thông hiểu:
1. Cho dãy số : 15/ 17 ; 15 / 19 ; 15 / 25 ; 15 / 29 dãy số có bao nhiêu phân số :
 a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Kết quả của phép tính 2/3 + 5 /3 có giá trị là: 
 a. 7/ 3 b. 3/ 7 c. 10/ 3 d. 15/ 3
3. Cho biểu thức x + 2 / 3 = 5/6 x có giá trị là:
 a. 2/ 6 b. 1/6 c. 3/6 d. 4/6
4. Đặt tính rồi tính:
 a. 3/7 + 2/7 b. 12 / 8 – 5 / 8 c. 6 / 5 x 2 d. 3/4 : 3
5. Tìm y:
 a. Y x 3 / 4 = 2 / 5 b. : y = 1/5 
6. Tính giá trị của biểu thức :
 a. 2/ 5 x 1/ 3 + 1/ 4 b. 2/3 x 3/ 5 : 3/ 4 c. 5/2 x 1/3 x ¼
7. Xép các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
 a. 4/9 ; 18 / 7 ; 8 /9 ; 9/ 7
8. Cho các phân số 5/6 ; 4 / 7; 3 / 4’ 9/ 9 ;5/ 5; 5 / 8 ; 6 / 7. Hãy xếp các phân số theo thứ tự:
 a. Từ bé đến lớn:
 b. Từ lớn đến bé:
III. Vận dụng:
1.Khi đổi chỗ các phân số trong một tích thì tích đó :
 a. không thay đổi b. lớn hơn 1 c. thay đổi d. nhỏ hơn 1
2. Tích của 12 / 13 và 35 / 17 là:
 a. 420 / 221 b. 221 / 420 c. Cả a, b đúng d. cả a, b sai
3. Có bao nhiêu phân số vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 và có mẫu số bằng 3 .
 a. 4/ 3 b. 5/ 3 c. cả a, b đúng d. cả a, b sai
4. Tìm 2 phân số cùng mẫu số, có mẫu số là 1 số có một chữ số và các phân số đó đều lớn hơn 1/3 và bé hơn 2/3
 a. 4 / 9 b. 5/ 9 c. cả a, b sai d. cả a, b đúng
5. Dãy các phân số bé hơn 1 , có mẫu số là 3 và tử số khác 0 là:
 a. 3/1 ; 3/2; 3/ 4 b. 0 / 3 ; 1/ 3 ; 2/ 3 
 c. 1/ 3/ ; 2/ 3 ; 4 / 3 d. cả a, b, c sai
6.Rút gọn rồi tính:
 a. 20 / 5 – 1 / 6 b. 5/ 9 – 3 / 12 c. 1/ 8 + 12 / 16
7. Tính giá trị của biểu thức:
 a. 2/3 x 3/5 : 3/4 b. 2 / 7 + 2 x 2 / 5 c. 5 / 8 + 1/2 x 1/ 4
 d. 5 /2 - 1/4 : 1/8 e. 2/5 x 3/4 : 12 /25 f. 3/7 x 1/6 : 4/15
 g. 48 x ( 37 + 15 ) h. ( 5/8 + 4/9 ) x 9/11
8. Cho các phân số sau : 3/8 ; 1/8 ; 5/8 ; 7/8 hãy viết các phân số 
 a. Theo thứ tự từ lớn đén bé: b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
9.Xếp các phân số sau 4/9 ; 18/7 ; 8/9 ; 9/7 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 10. Số nào trong các số sau 655 ; 658 ; 965 ; 1230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
11. Tìm y :
 2/5 : y = 3/7 y - 2/3 = 5/6 4 /7 x y = 3/5
 IV. Mở rộng :
 1.Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 a. 371 x 82 - 271 x 82
 b. 1 /8 + 1/ 12 + 3/ 8 + 5 / 12
 c. 1/5 + 4/11 + 4/5 + 7/11
2. Tìm phân số a/b biết :
 a/b + 4/5 + 1/9 = 1
3. Tính giá trị biểu thức:
 ( 10/7 : 26 /28 ) x 52 / 25
4. Khi viết 5 dưới dạng phân số có mẫu số là 3 được kết quả là :
 a. 15/3 b. 10/3 c. 20/3 d. 3/5
 C. Đại lượng:
I.Nhận biết:
a.Trắc nghiệm:
1.Đề- xi- mét vuông viết tắt là:
 a. dm2 b. dam2 c. dm d. Dam
2.Mét vuông viết tắt là:
 a. m b. mm2 c.m2 d. dm
3.Đề - ca – gam viết tắt là:
 a. dag b.g c. kg d.hg
4. 1 giờ = .phút
 a. 40 phút b. 50 phút c. 60 phút d. 70 phút
5. 1 tấn = kg
 a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10
b.Tự luận:
1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 1 dm2 = cm2
 5 dm2 = cm2
 17 giờ còn được gọi là mấy giờ ?
 1/ 2 thế kỉ = .. năm
 1 ngày = giờ
 1 giờ =phút
2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 5 phút = .. giây
 2 yến 5 kg =kg
3.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 210 cm2 2dm2 10cm2
 1954 cm2.19 dm2 50 cm2
 1/ 5 giờ .3 phút
II.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Hình chữ nhật có chu vi là146m thì nửa chu vi là bao nhiêu?
 a. 144 b. 73 c. 148 d. 79
2.Diện tích hình chữ nhật là 152m , chiều rộng là 8m thì chiều dài là bao nhiêu?
 a.19 b.144 c. 156 d.160
3.Cho biết diện tích của ba tỉnh là: Nghệ An 16487 km2, Thanh Hóa 11116 km2 , Đắc – Lắc 13084km2. Tỉnh có diện tích lớn nhất là:
 a. Nghệ An b. Thanh Hóa c. Đắc – Lắc d. cả a,b,c,đúng
b.Tự luận:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 9m 53 dm2 = .dm2
 93100cm2= dm2
 63000dm2 =.. m2
 2 giờ 15 phút = ..phút
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 6 dm2 3 m2 ..603cm2
 2001 cm2 ..20 dm2 10 cm2
 5 tấn 15 kg50015 kg
giờ 8 phút .38 phút
3.Một khu đất hình vuông có cạnh là 18 cm thì diện tích của khu đất là bao nhiêu?
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 56 m, chiều dài hơn chiều rộng 12m.Tính diện tích của khu đất đó.
Mẹ mua quần hết 85000 đồng, mua áo hết 55000 đồng. Hỏi mẹ phải trả người bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
III.Vận dụng:
a.Trắc nghiệm:
1.Một bạn sinh vào ngày 29 tháng 2 của một năm thì bạn đó sinh vào năm gì?
 a. năm nhuận b. năm không nhuận c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
2. 20 giờ 10 phút còn được gọi là mấy giờ? 
 a. 8 giờ 10 phút b.7 giờ 10 phút c. 9 giờ 10 phút d.6 giờ 10 phút 
3.Ngày 8 tháng 4 là ngày chủ nhật.Vậy tháng đó có bao nhiêu ngày chủ nhật?
 a. 4 b.5 c.6 d.7
4.Năm 2012 thuộc thế kỉ:
 a. XIX b.XX c.XXI d.XXII
b.Tự luận:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 10m2 8 dm2 =dm2
 430 dm2= .m2 dm2
 1000325 m2 = km2 .m2
 2 phút 5 giây= giây
 65275 kg = ..tấn.kg
2.Năm 1226 nhà trần được thành lập. Vậy năm này thuộc thế kỉ thứ mấy?
3.Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
IX:Mở rộng:
1.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 2500 năm = thế kỉ 17 tấn 50 kg = ..kgyến
2.Điền dấu ; =? Vào chỗ chấm:
 400m2/5 km
 15 km 15 m.. 150015 m
 ½ hm.400m
3.Bạn Tú mua 4 quyển vở hết 18000 đồng. Bạn Tuấn mua nhiều hơn Tú 3 quyển vở . Vậy bạn Tuấn phải trả bao nhiêu tiền?
4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 645m. Biết chiều rộng ngắn hơn chiều dài la 68 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 5 km, chiều rộng là 1200m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu km2 
 D. Hình học:
I.Nhận biết
a.Trắc nghiệm 
1.Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau:
 a. Đ b. S c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
2.Hình vuônglà hình có hai cạnh chiều dài bằng nhau, hai cạnh chiều rộng bằng nhau:
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
3.Muốn tính diện tích hình vuômng ta lấy số đo một cạnh rồi nhân với 4
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
4.Trong hình tròn độ dài đường kính gấp đôi bán kính
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
5.Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng ta chia độ dài đoạn thẳng đó ra hai phần bằng nhau.
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
6. Hình bình hành là hình có:
 a. 2 cặp cạnh bằng nhau b. 2 cặp cạnh song song
 b. 2 cặp cạnh song song đối diện và bằng nhau. D. cả a, b, c, đúng
b.Tự luận
1.Hình vuông có cạnh dài 4cm thì chu vi hình vuông đó là boa nhiêu?
2. Đoạn thẳng AB dài 6 cm,trung điểm là I thì AI là bao nhiêu?
3.Hình bên có mấy hình tam giác?
2.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Một hình vuông có chu vi là 1400m thì cành hình vuông đó là:
 a.350 m b. 250 m c.450 m d.150m
2.Chu vi hình vuông có cạnh 9 m là:
 a. 36m b. 81m c. 18m d. 28m
3.Hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 a.30m b. 15 m c. 17m d. 25m
4.Hình vẽ bên là góc?
 a. góc vông b. Góc nhọn c. Góc tù d.góc bẹt
b.Tự luận
 1.Cho đoạn thẳng AB như hình vẽ Hãy xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. 
2.Vẽ đoạn thẳng AB có trung điểm là I. Độ dài đoạn thẳng AI là 7cm.
3.Hình bên có các đường thẳng song song là :
Hình bên có đường cao là :
Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với AB
7. Cho hình bình hành ABCD viết tên các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau :
 A B
 C D
III> Vận dụng :
a.Trắc nghiệm :
 1.Hình vẽ bên có 
2. Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật :
3. Hình bên có bao nhiêu góc ?
b. Tự luận :
1.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để có 3 hình tam giác 3 hình tứ giác :
2. Kể tên các cặp cạnh song song trong hình sau :
3.Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhauở hình bên:
4. Vẽ đường tròn tâm I, có bán kính IA, đường kính là MN.
5. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 125 m , chiều rộng là 68m.
6. Hình bình hành có độ dài đáy 13 cm, chiều cao 5 cm . Tính diện tích hình bình hành.
7. Trong hình bình hành muốn tính chiều cao ta làm như thế nào?
8. Trong hình bình hành muốn tính độ dài đáy ta làm như thế nào?
IV: Mở rộng:
1. Khu vườn hình chữ nhật nhà Minh có chiều dài 11 dm, chiều rộng 7dm. Khu vườn hình chữ nhật nhà Toàn có chu vi bằng chu vi khu vườn hình chữ nhật nhà Minh. Tính diện tích khu vườn nhà Toàn.
2. Một hình chữ nhật có chu vi là1998m. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số tự nhiên liên tiếp. 
E.Giải toán 
1. Một cửa hàng có 21480 lít xăng. Buổi sáng người ta bán đi 1/6 số xăng đó.Buổi chiều bán tiếp1/4 số xăng còn lại.Hỏi sau hai buổi cửa hàng còn lại boa nhiêu lít xăng ?
2.Cứ 5 xe chở được 2850 kg hàng hóa .Hoi 8 xe như thế thì chở được bao nhiêu kg hàng hóa ?
3.Chia 21860 gói mì thành 4 phần,phần thứ nhất bằng ¼ số gói mì ,phần thứ hai bằng 1/5, phàn thứ ba bằng 1/8. Hỏi phần thứ tư là boa nhiêu số gói mì ?
4.Trung bình cộng tuổi ba, mẹ và Mai là 26 tuổi .Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai.Tính tuổi bố.
.5.Số trung bình cộng cộng của 5 số là 162 .Số thứ 5 gấp đôi số thứ tư,số thứ tư bằng trung bình cộng của 3 số đầu.Tìm số thứ 5.
6.Một cửa hàng bán vải trong ba ngày . Ngày thứ nhất bán được 98m, ngày thứ hai bán được hơn ngày thứ nhất 5m nhưng kém ngày thứ ba 5 m.Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đuợc bao nhiêu mét vải?
7.Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
8. Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số là 1001 và hiệu của hai số đó là 802.
9. Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi .Tính tuổi của mỗi người biết anh hơn em 6 tuổi.
10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 28 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 8m. 
11.Khi nhaân một số tự nhiên với 134, một học sinh đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 1984. Tìm kết quả đúng.
12.Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp là 45. Tìm ba số đó.
13.Khi nhân một số với 54 , một bạn đã viết nhầm thành 45 nên tích đúng bị giảm đi 108 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân.
14. Tâm nghĩ ra một số . Lấy số đó trừ đi 412 rồi nhân hiệu đó với 123 thì được 51660. Số tâm nghĩ là bao nhiêu?
15.Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 1786m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai486m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
16. Một lớp học có 35 học sinh trong đó số học sinh nam bằng 3/4 số học sinh nữ . HỎi lớp học có bao nhiêu học sinh nam , bao nhiêu học si nh nữ?
17.Tổng của hai số là 50 . Nếu tăng số hạng thứ nhất thêm 6 , tăng số hạng thứ hai thêm 4 thì tổng mới là bao nhiêu ?
18.Việt và Nam có 46 nhãn vở ,sau khi Việt dùng 6 cái nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu cái nhãn vở ?
19.Tổng của hai số là 31394. Nếu bớt một số hangj đi 2489 và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu ?
20. Tìm y :
 3756 + ( y + 2 ) = 2009 + 3756
21. Chu vi của hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng của hình đó. Chiều dài hình đó gấp chiều rộng số lần là bao nhiêu ?
22. Ninh và Bình cùng đua xe đạp trên đường dài 142563m .Trung bình mỗi phút Ninh đi được528m và Bình đi được594m. Hỏi ai về đchs trước và trước mấy phút ?
23.Một hình chữ nhật có chu vi 180dm. Nếu thêm vào chiều rộng 3dm và bớt chiều dài đi 3dm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ?
24. Cho hình vuông có chu vi là 32 cm, một hình chữ nhật có chu vi là 72cm và có chiều rộng bằng cạnh hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó .
25. Trung bình cộng của hai số là 856, số lớn là số lớn nhất có ba chữ số . Số bé là bao nhiêu ?
26. Số cây của lớp 4a trồng được ít hơn số cây của lớp 4b là 18 cây.Tìm số cây trồng của lớp 4b, biết rằng số cây lớp 4a bằng 3/5 số cây lớp 4b.
 27. Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh ?
 ( 3 : 6 = 3 /6 )
28. Vân ăn 2/5 cái bánh, Lan ăn 3/7 cái bánh đó. Ai ăn bánh nhiều hơn ?
 ( Lan ăn : 15/35 Vân ăn : 14/35 Lan ăn nhiều hơn Vân )
29. Một ô tô giờ thứ nhất đi được 4/13 quãng đường , giờ thứ hai đi được6/13 quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đi được bao nhiêu phần quãng đường ?
30. Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được ¼ tấn, tuần thứ hai hái được 2/ 5 tấn . tuần thứ ba hái được 1/3 tấn . Hỏi cả ba tuần người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê ?
31. Trong số các bài khiểm tra cuối học kì I của khối lớp Bốn có 3/ 7 số bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là 29/35 số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điêm rgiỏi chiếm bao nhiêu phần của số bài kiểm tra ?
32. Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 8/9m và chiều cao là 7/11m.
33. Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 3/5m , chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó ?>
34.Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420dm, chiều cao thì bằng ¼ cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu mét vuông ?
35. Một mảnh đất hình bình hành có chiều cao là 75m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Người ta sử dụng 2/5 diện tích mảnh đất ấy để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
D. Hình học:
I.Nhận biết
a.Trắc nghiệm 
1.Hình vuông là hình có 4 cạnh bằng nhau:
 a. Đ b. S c. cả a,b đúng d. cả a,b sai
2.Hình vuônglà hình có hai cạnh chiều dài bằng nhau, hai cạnh chiều rộng bằng nhau:
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
3.Muốn tính diện tích hình vuômng ta lấy số đo một cạnh rồi nhân với 4
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
4.Trong hình tròn độ dài đường kính gấp đôi bán kính
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
5.Muốn xác định trung điểm của đoạn thẳng ta chia độ dài đoạn thẳng đó ra hai phần bằng nhau.
 a.Đ b. S c.cả a,b đúng d. cả a,b sai
6. Hình bình hành là hình có:
 a. 2 cặp cạnh bằng nhau b. 2 cặp cạnh song song
 b. 2 cặp cạnh song song đối diện và bằng nhau. D. cả a, b, c, đúng
b.Tự luận
1.Hình vuông có cạnh dài 4cm thì chu vi hình vuông đó là boa nhiêu?
2. Đoạn thẳng AB dài 6 cm,trung điểm là I thì AI là bao nhiêu?
3.Hình bên có mấy hình tam giác?
2.Thông hiểu:
a.Trắc nghiệm:
1.Một hình vuông có chu vi là 1400m thì cành hình vuông đó là:
 a.350 m b. 250 m c.450 m d.150m
2.Chu vi hình vuông có cạnh 9 m là:
 a. 36m b. 81m c. 18m d. 28m
3.Hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 a.30m b. 15 m c. 17m d. 25m
4.Hình vẽ bên là góc?
 a. góc vông b. Góc nhọn c. Góc tù d.góc bẹt
b.Tự luận
 1.Cho đoạn thẳng AB như hình vẽ Hãy xác định trung điểm của đoạn thẳng đó. 
2.Vẽ đoạn thẳng AB có trung điểm là I. Độ dài đoạn thẳng AI là 7cm.
3.Hình bên có các đường thẳng song song là :
Hình bên có đường cao là :
Hãy vẽ đường thẳng AB đi

File đính kèm:

  • docMA TRAN GIUA KI II LOP 4.doc