Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2011-2012

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ I Tiếng việt Khối 3 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kỡ I
Năm học : 2011-2012
Mụn : Tiếng Việt ( Bài đọc)
Thời gian : 40 phỳt
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/Đề bài :
A. Đọc thành tiếng bài : Nhớ lại buổi đầu đi học
	Hằng năm cứ vào cuối thu, lỏ ngoài đường rụng nhiều, lũng tụi lại nỏo nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường.Tụi quờn thế nào được những cảm giỏc trong sỏng ấy nảy nở trong lũng tụi như mấy cỏnh hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang đóng.
Buổi mai hụm ấy , một buổi mai đầy sương thu và giú lạnh , mẹ tụi õu yếm nắm tay tụi dẫn đi trờn con đường làng dài và hẹp . Con đường này tụi đó quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiờn thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tụi đang cú sự thay đổi lớn: hụm nay tụi đi học.
	Cũng như tụi mấy bạn học trũ mới bỡ ngỡ đứng nộp bờn người thõn , chỉ dỏm đi từng bước nhẹ. Họ như con chim nhỡn quóng trời rộng muốn bay nhưng cũn ngập ngừng e sợ .Họ thốm vụng và ước ao thầm được như những người học trũ cũ , biết lớp , biết thầy để khỏi phải rụt rố trong cảnh lạ .
hầm bài : Nhớ lại buổi đầu đi học
 Dựa vào nội dung bài tập đọc , chọn cõu trả lời đỳng nhất :
1)Điều gỡ gợi tỏc giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường :
 Cứ vào cuối thu , lỏ ngoài đường rụng nhiều
	Nao nức những kỉ niệm mơn man của buổi tựu trường
	Bầu trời quang đóng
2)Trong ngày tựu trường đầu tiờn, vỡ sao tỏc giả thấy cảnh vật xung quanh như cú sự thay đổi lớn?
	Được mặc quần ỏo mới
	Được gặp thầy cụ , bạn bố .
	Được mẹ đưa đến trường lần đầu tiờn, tỏc giả thấy ngỡ ngàng.
3)Tỡm hỡnh ảnh núi lờn sự bỡ ngỡ , rụt rố của đỏm học trũ mới tựu trường
	Sõn trường vàng nắng mới
	Bạn bố tay bắt mặt mừng
	Đứng nộp bờn người thõn , đi từng bước nhẹ , e sợ như con chim thốm vụng ao ước mạnh dạn
4)Dũng nào cú cỏc từ đều chỉ hoạt động trong bài ?
	Đi học, nắm tay, dẫn đi, rụng.
	Học trũ, e sợ, nao nức, nhỡn
	Bỡ ngỡ, ngập ngừng, đường làng, hẹp.
5) Đặt một cõu với từ : đi học

File đính kèm:

  • docDE THI GIUA KY 1112 BAI DOC.doc