Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10 Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) −! −! Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b −! −! −! −! A. −!a + b = (2; −2). B. −!a + b = (−4; 6). C. −!a + b = (4; −6). D. −!a + b = (−3; −8). Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC p A. G(4; 0). B. G( 2; 3). C. G(3; 3). D. G(−3; 4). p −! −−! Câu 3. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a; AC = a 3. Tính BA:BCp. p a2 3 A. a2. B. a2 3. C. 2a2. D. . 2 Câu 4. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là A. (−∞; −2) [ [1; +1). B. (−∞; −2] [ (1; +1). C. [−3; −2) [ (1; 5). D. [−3; −2) [ (1; 5]. Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I = (8; −21). B. I(2; 10). C. I(6; 4). D. I(3; 2). Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là A. (−∞; −1]. B. ;. C. R. D. (−∞; −1). Câu 8. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây? A. (2; 4). B. (−2; 2). C. (−2; 2]. D. (−2; 5]. −! −! Câu 9. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu? p p a 3 A. a. B. a 3. C. 2a. D. . 2 Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j A. j−!a j = 5. B. j−!a j = 7. C. j−!a j = 3. D. j−!a j = 4. Câu 11. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây? 8−2x + 1 nếu x ≥ 1 82x − 1 nếu x ≥ 1 < < A. y = 1 nếu 0 < x < 1. B. y = 1 nếu 0 < x < 1. :2x − 1 nếu x ≤ 0 :−2x + 1 nếu x ≤ 0 −2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1 C. y = . D. y = . 2x − 1 nếu x ≤ 1 −2x + 1 nếu x ≤ 1 Câu 12. y Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −x2 + 3x − 1. B. y = −2x2 + 3x − 1. C. y = 2x2 − 3x + 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1 x 0 1 Trang 1/4 Mã đề 110 Câu 13. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P . A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5". B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5". C. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10". D. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Câu 14. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R? A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2015. −! Câu 15. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là A. (2; 1). B. (−2; −1). C. (4; −3). D. (−4; 3). −−! −−! −−! Câu 16. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tứ giácABMC là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AB. C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AC. Câu 17. y 3 Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = 3 − 2x. B. y = −5x + 3. C. y = 3 − 3x. D. y = x + 3. x 0 1 Câu 18. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−6; +1). D. (−4; +1). Câu 19. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính −! −−! AB:ADp p A. 25 3. B. 25. C. −25 3. D. −25. p x2 + 1 Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 + 2x − 3 A. D = R. B. D = (−3; 1). C. D = f1; −3g. D. D = R n f1; −3g. Câu 21. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1). B. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2. C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +1). Câu 22. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0" A. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0". B. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0". C. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". D. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn −x2 + jxj A. y = 2x − x3. B. y = . x p jx − 1j + jx + 1j C. y = 3x + 1. D. y = . x2 Câu 24. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +1). Tìm m để A \ B = ; A. m ≥ −3. B. m ≤ −3. C. m > −3. D. m < −3. Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2) A. m = −2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1. Trang 2/4 Mã đề 110 Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ M(1; −1), N(3; 2), P (0; −5) lần lượt là trung điểmp các cạnh BC; CA và AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là:p A. A(2; 2). B. A(2; −2). C. A(5; 1). D. A( 5; 0). Câu 27. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luơn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m? A. (2; −1). B. (−2; 3). C. (−2; −3). D. 2; −3. Câu 28. Cĩ bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là hàm số chẵn? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4);B(1; 1);C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành A. D(8; 0). B. D(0; 8). C. D(4; 4). D. D(−4; −4). Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(2; −1);B(3; 4);C(−2; 5). Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ABC A. I(2; 0). B. I(−1; −1). C. I(1; 1). D. I(0; 2). Câu 31. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui 3 5 A. m = − . B. m = −1. C. m = 1. D. m = . 2 2 Câu 32. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2 A. 0. B. −1. C. 1. D. 2. Câu 33. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2x + 4m vơ nghiệm? A. 1. B. Vơ số. C. 0. D. 2. Câu 34. Cho parabol (P ): y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3), B(1; 6), C(−1; 2), tính abc A. −6. B. 1. C. −1. D. 6. Câu 35. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt? A. m < 2. B. m = 2. C. m ≤ 2. D. m ≥ 2. Câu 36. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +1). Tìm m để A [ B = R 3 3 3 3 A. m − . C. m ≤ − . D. m ≥ − . 2 2 2 2 2 Câu 37. Tìm m đểp đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ): y = −x + 2x + 3 tại hai điểm A; B sao cho AB = 10 A. m = −1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1. Câu 38. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song song với đường thẳng y = −x − 1 A. m = 1. B. m = 1; m = 4. C. m = −1; m = −4. D. m = 4. Câu 39. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ): y = −x2 + 3x và 5 cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng − 2 9 5 19 5 16 5 6 5 A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − . 16 2 6 2 9 2 19 2 −−! −−! −! −−−! −−! −! Câu 40. Cho tam giác ABC, điểm M; N thỏa mãn MA − 2MB = 0 và 3NA + 2NC = 0 . −−! −! −! Giả sử MN = xAB + yAC, tính x + y 4 8 4 8 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5 Trang 3/4 Mã đề 110 −! Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ −!a (4; −2); b (−1; −1); −!c (2; 5). Phân tích véc tơ −! −! b theo −!a và −!c ta được b = x−!a + y−!c . Tính x + y 1 9 3 1 A. . B. − . C. − . D. − . 8 2 8 8 Câu 42. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1);B(−1; 3);C(m + 1; 7) thẳng hàng. Khi đĩ A. m0 2 (1; 2]. B. m0 2 [−1; 0). C. m0 2 [−2; −1). D. m0 2 [0; 1]. Câu 43. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−2018; 2018] để phương trình (x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1) 2 2 2 cĩ ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 > 2? A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2019. Câu 44. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5p2x(x − 1) + 1 − 5 = 0 A. 1. B. 0. C. 2. D. −1. Câu 45. Cho tập hợp A = [m; m + 2];B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. B. −1 ≤ m ≤ 0. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. m 2. p p p Câu 46. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2 cĩ nghiệm A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. p x Câu 47. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +1) x − 1 − 2m 1 1 A. m > − . B. m < − . C. m ≤ 0. D. m ≥ 0. 2 2 −−! −−! Câu 48. Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho MA+3MB = −! −−! −! 0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M; N; G thẳng hàng. 1 3 4 2 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5 5 Câu 49. Cho hình thang ABCD vuơng tại A và D, AB = 3a; CD = 2a; AD = 3a. Gọi M là −−! −−! −! điểm thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính MB + MC :AB A. −4a2. B. 15a2. C. 16a2. D. −8a2. Câu 50. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−4; 1] để phương trình (x + 1)(jxj − 3) = m cĩ 3 nghiệm phân biệt A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN CÁC Mà ĐỀ Mã đề thi 110 1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A 11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D 21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D 31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B 41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A Trang 4/4 Mã đề 110 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10 Mã đề thi 111 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R? A. 2015. B. 2018. C. 2016. D. 2017. −−! −−! −−! Câu 2. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tứ giácABMC là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AC. C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AB. Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j A. j−!a j = 7. B. j−!a j = 3. C. j−!a j = 5. D. j−!a j = 4. Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn p jx − 1j + jx + 1j A. y = 3x + 1. B. y = . x2 −x2 + jxj C. y = . D. y = 2x − x3. x p −! −−! Câu 5. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a; AC = a 3. Tính BA:BCp. p a2 3 A. a2. B. 2a2. C. a2 3. D. . 2 Câu 6. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng A. (−4; +1). B. (−6; +1). C. (−∞; −4). D. (−∞; 8). Câu 7. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính −! −−! AB:ADp p A. 25 3. B. −25. C. 25. D. −25 3. Câu 8. y Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1. C. y = −x2 + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1 x 0 1 Câu 9. y 3 Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = 3 − 2x. B. y = x + 3. C. y = 3 − 3x. D. y = −5x + 3. x 0 1 Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I(6; 4). B. I = (8; −21). C. I(2; 10). D. I(3; 2). Trang 1/4 Mã đề 111 Câu 11. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là A. (−∞; −1]. B. R. C. (−∞; −1). D. ;. Câu 12. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P . A. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10". B. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". C. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5". D. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5". Câu 13. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây? A. (−2; 2]. B. (−2; 2). C. (−2; 5]. D. (2; 4). Câu 14. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0" A. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". B. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0". C. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0". D. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". −! −! Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b −! −! −! −! A. −!a + b = (2; −2). B. −!a + b = (−4; 6). C. −!a + b = (4; −6). D. −!a + b = (−3; −8). Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là A. (−∞; −2] [ (1; +1). B. [−3; −2) [ (1; 5). C. (−∞; −2) [ [1; +1). D. [−3; −2) [ (1; 5]. −! −! Câu 17. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu? p p a 3 A. a 3. B. . C. 2a. D. a. 2 Câu 18. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên (1; +1). C. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2. D. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1). Câu 19. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G pcủa tam giác ABC A. G( 2; 3). B. G(−3; 4). C. G(4; 0). D. G(3; 3). −! Câu 21. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là A. (−4; 3). B. (4; −3). C. (−2; −1). D. (2; 1). Câu 22. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây? 82x − 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1 < A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1. −2x + 1 nếu x ≤ 1 :−2x + 1 nếu x ≤ 0 8−2x + 1 nếu x ≥ 1 < −2x + 1 nếu x ≥ 1 C. y = 1 nếu 0 < x < 1. D. y = . 2x − 1 nếu x ≤ 1 :2x − 1 nếu x ≤ 0 p x2 + 1 Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 + 2x − 3 A. D = f1; −3g. B. D = R n f1; −3g. C. D = R. D. D = (−3; 1). Câu 24. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luơn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m? A. (−2; 3). B. (2; −1). C. 2; −3. D. (−2; −3). Trang 2/4 Mã đề 111 Câu 25. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1);B(−1; 3);C(m + 1; 7) thẳng hàng. Khi đĩ A. m0 2 [−1; 0). B. m0 2 [0; 1]. C. m0 2 (1; 2]. D. m0 2 [−2; −1). Câu 26. Cho tập hợp A = [m; m + 2];B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là A. 1 ≤ m ≤ 2. B. −1 ≤ m ≤ 0. C. m 2. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. Câu 27. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt? A. m ≤ 2. B. m ≥ 2. C. m = 2. D. m < 2. Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ M(1; −1), N(3; 2), P (0; −5) lần lượt là trung điểm các cạnh BC; CApvà AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là: p A. A(2; −2). B. A( 5; 0). C. A(5; 1). D. A(2; 2). Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2) A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2. Câu 30. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song song với đường thẳng y = −x − 1 A. m = 1; m = 4. B. m = 1. C. m = −1; m = −4. D. m = 4. −−! −−! −! −−−! −−! −! Câu 31. Cho tam giác ABC, điểm M; N thỏa mãn MA − 2MB = 0 và 3NA + 2NC = 0 . −−! −! −! Giả sử MN = xAB + yAC, tính x + y 4 8 8 4 A. . B. − . C. . D. − . 5 5 5 5 Câu 32. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ): y = −x2 + 3x và 5 cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng − 2 16 5 9 5 19 5 6 5 A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − . 9 2 16 2 6 2 19 2 Câu 33. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2 A. 0. B. 2. C. −1. D. 1. Câu 34. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−2018; 2018] để phương trình (x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1) 2 2 2 cĩ ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 > 2? A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018. Câu 35. Cho parabol (P ): y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3), B(1; 6), C(−1; 2), tính abc A. 1. B. −1. C. 6. D. −6. Câu 36. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui 3 5 A. m = 1. B. m = − . C. m = −1. D. m = . 2 2 Câu 37. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +1). Tìm m để A [ B = R 3 3 3 3 A. m ≤ − . B. m > − . C. m < − . D. m ≥ − . 2 2 2 2 Câu 38. Cĩ bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là hàm số chẵn? A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 39. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5p2x(x − 1) + 1 − 5 = 0 A. −1. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 3/4 Mã đề 111 2 Câu 40. Tìm m đểp đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ): y = −x + 2x + 3 tại hai điểm A; B sao cho AB = 10 A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 0. Câu 41. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2x + 4m vơ nghiệm? A. 1. B. Vơ số. C. 0. D. 2. Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(2; −1);B(3; 4);C(−2; 5). Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ABC A. I(2; 0). B. I(1; 1). C. I(−1; −1). D. I(0; 2). −! Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ −!a (4; −2); b (−1; −1); −!c (2; 5). Phân tích véc tơ −! −! b theo −!a và −!c ta được b = x−!a + y−!c . Tính x + y 1 3 1 9 A. − . B. − . C. . D. − . 8 8 8 2 Câu 44. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +1). Tìm m để A \ B = ; A. m ≥ −3. B. m −3. Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4);B(1; 1);C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành A. D(8; 0). B. D(4; 4). C. D(−4; −4). D. D(0; 8). Câu 46. Cho hình thang ABCD vuơng tại A và D, AB = 3a; CD = 2a; AD = 3a. Gọi M là −−! −−! −! điểm thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính MB + MC :AB A. −4a2. B. −8a2. C. 15a2. D. 16a2. −−! −−! Câu 47. Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho MA+3MB = −! −−! −! 0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M; N; G thẳng hàng. 3 2 4 1 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5 5 Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−4; 1] để phương trình (x + 1)(jxj − 3) = m cĩ 3 nghiệm phân biệt A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. p x Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +1) x − 1 − 2m 1 1 A. m ≤ 0. B. m > − . C. m ≥ 0. D. m < − . 2 2 p p p Câu 50. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2 cĩ nghiệm A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 4/4 Mã đề 111 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10 Mã đề thi 112 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P . A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5". B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5". C. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". D. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10". Câu 2. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính −! −−! AB:AD p p A. −25. B. 25 3. C. 25. D. −25 3. Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j A. j−!a j = 3. B. j−!a j = 7. C. j−!a j = 5. D. j−!a j = 4. Câu 4. y 3 Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? A. y = x + 3. B. y = 3 − 2x. C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 3x. x 0 1 Câu 5. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. ;. D. R. −! −! Câu 6. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu? p p a 3 A. a 3. B. . C. a. D. 2a. 2 Câu 7. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 8. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây? A. (2; 4). B. (−2; 5]. C. (−2; 2). D. (−2; 2]. −! Câu 9. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là A. (4; −3). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (−4; 3). Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0" A. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". B. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". C. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0". D. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0". Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G pcủa tam giác ABC A. G( 2; 3). B. G(3; 3). C. G(4; 0). D. G(−3; 4). −! −! Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b −! −! −! −! A. −!a + b = (4; −6). B. −!a + b = (−3; −8). C. −!a + b = (−4; 6). D. −!a + b = (2; −2). Trang 1/4 Mã đề 112 Câu 13. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R? A. 2017. B. 2016. C. 2018. D. 2015. Câu 14. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−4; +1). D. (−6; +1). Câu 15. y Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1. C. y = −x2 + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1 x 0 1 Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là A. (−∞; −2) [ [1; +1). B. [−3; −2) [ (1; 5]. C. [−3; −2) [ (1; 5). D. (−∞; −2] [ (1; +1). −−! −−! −−! Câu 17. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M là trung điểm của cạnh AC. B. M là trọng tâm tam giác ABC. C. Tứ giácABMC là hình bình hành. D. M là trung điểm của cạnh AB. p x2 + 1 Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 + 2x − 3 A. D = f1; −3g. B. D = (−3; 1). C. D = R n f1; −3g. D. D = R. Câu 19. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2. B. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1). C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +1). Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn −x2 + jxj jx − 1j + jx + 1j A. y = . B. y = . p x x2 C. y = 3x + 1. D. y = 2x − x3. Câu 21. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây? 82x − 1 nếu x ≥ 1 −2x + 1 nếu x ≥ 1 < A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1. 2x − 1 nếu x ≤ 1 :−2x + 1 nếu x ≤ 0 8−2x + 1 nếu x ≥ 1 < 2x − 1 nếu x ≥ 1 C. y = 1 nếu 0 < x < 1. D. y = . −2x + 1 nếu x ≤ 1 :2x − 1 nếu x ≤ 0 Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. I(2; 10). B. I(6; 4). C. I = (8; −21). D. I(3; 2). p −! −−! Câu 23. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a;p AC = a 3. Tính BA:BC. p a2 3 A. a2. B. a2 3. C. . D. 2a2. 2 Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2 A. −1. B. 1. C. 2. D. 0. Trang 2/4 Mã đề 112
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10.pdf



