Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

pdf17 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019
 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10
 Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
 −! −!
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b
 −! −! −! −!
 A. −!a + b = (2; −2). B. −!a + b = (−4; 6). C. −!a + b = (4; −6). D. −!a + b = (−3; −8).
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC p
 A. G(4; 0). B. G( 2; 3). C. G(3; 3). D. G(−3; 4).
 p −! −−!
Câu 3. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a; AC = a 3. Tính BA:BCp.
 p a2 3
 A. a2. B. a2 3. C. 2a2. D. .
 2
Câu 4. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là
 A. (−∞; −2) [ [1; +1). B. (−∞; −2] [ (1; +1).
 C. [−3; −2) [ (1; 5). D. [−3; −2) [ (1; 5].
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB
 A. I = (8; −21). B. I(2; 10). C. I(6; 4). D. I(3; 2).
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b.
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là
 A. (−∞; −1]. B. ;. C. R. D. (−∞; −1).
Câu 8. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
 A. (2; 4). B. (−2; 2). C. (−2; 2]. D. (−2; 5].
 −! −!
Câu 9. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
   p
 p a 3
 A. a. B. a 3. C. 2a. D. .
 2
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j
 A. j−!a j = 5. B. j−!a j = 7. C. j−!a j = 3. D. j−!a j = 4.
Câu 11. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây?
 8−2x + 1 nếu x ≥ 1 82x − 1 nếu x ≥ 1
 < <
 A. y = 1 nếu 0 < x < 1. B. y = 1 nếu 0 < x < 1.
 :2x − 1 nếu x ≤ 0 :−2x + 1 nếu x ≤ 0
 −2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1
 C. y = . D. y = .
 2x − 1 nếu x ≤ 1 −2x + 1 nếu x ≤ 1
Câu 12.
 y
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
 A. y = −x2 + 3x − 1. B. y = −2x2 + 3x − 1.
 C. y = 2x2 − 3x + 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1
 x
 0 1
 Trang 1/4 Mã đề 110 Câu 13. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
 A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
 B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5".
 C. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10".
 D. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
Câu 14. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
 A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2015.
 −!
Câu 15. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
 A. (2; 1). B. (−2; −1). C. (4; −3). D. (−4; 3).
 −−! −−! −−!
Câu 16. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
 A. Tứ giácABMC là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AB.
 C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AC.
Câu 17.
 y
 3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
 A. y = 3 − 2x. B. y = −5x + 3.
 C. y = 3 − 3x. D. y = x + 3.
 x
 0 1
Câu 18. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
 A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−6; +1). D. (−4; +1).
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính
−! −−!
AB:ADp p
 A. 25 3. B. 25. C. −25 3. D. −25.
 p
 x2 + 1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y =
 x2 + 2x − 3
 A. D = R. B. D = (−3; 1). C. D = f1; −3g. D. D = R n f1; −3g.
Câu 21. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
 A. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1). B. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2.
 C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +1).
Câu 22. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0"
 A. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0". B. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0".
 C. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". D. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0".
Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
 −x2 + jxj
 A. y = 2x − x3. B. y = .
 x
 p jx − 1j + jx + 1j
 C. y = 3x + 1. D. y = .
 x2
Câu 24. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +1). Tìm m để A \ B = ;
 A. m ≥ −3. B. m ≤ −3. C. m > −3. D. m < −3.
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
 A. m = −2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1.
 Trang 2/4 Mã đề 110 Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ M(1; −1), N(3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểmp các cạnh BC; CA và AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là:p
 A. A(2; 2). B. A(2; −2). C. A(5; 1). D. A( 5; 0).
Câu 27. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luơn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
 A. (2; −1). B. (−2; 3). C. (−2; −3). D. 2; −3.
Câu 28. Cĩ bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4);B(1; 1);C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
 A. D(8; 0). B. D(0; 8). C. D(4; 4). D. D(−4; −4).
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(2; −1);B(3; 4);C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ABC
 A. I(2; 0). B. I(−1; −1). C. I(1; 1). D. I(0; 2).
Câu 31. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
 3 5
 A. m = − . B. m = −1. C. m = 1. D. m = .
 2 2
Câu 32. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2
 A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 33. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2x + 4m vơ nghiệm?
 A. 1. B. Vơ số. C. 0. D. 2.
Câu 34. Cho parabol (P ): y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
 A. −6. B. 1. C. −1. D. 6.
Câu 35. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hồnh tại hai điểm phân biệt?
 A. m < 2. B. m = 2. C. m ≤ 2. D. m ≥ 2.
Câu 36. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +1). Tìm m để A [ B = R
 3 3 3 3
 A. m − . C. m ≤ − . D. m ≥ − .
 2 2 2 2
 2
Câu 37. Tìm m đểp đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ): y = −x + 2x + 3 tại hai điểm
A; B sao cho AB = 10
 A. m = −1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 38. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
 A. m = 1. B. m = 1; m = 4. C. m = −1; m = −4. D. m = 4.
Câu 39. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ): y = −x2 + 3x và
 5
cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng −
 2
 9 5 19 5 16 5 6 5
 A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
 16 2 6 2 9 2 19 2
 −−! −−! −! −−−! −−! −!
Câu 40. Cho tam giác ABC, điểm M; N thỏa mãn MA − 2MB = 0 và 3NA + 2NC = 0 .
 −−! −! −!
Giả sử MN = xAB + yAC, tính x + y
 4 8 4 8
 A. . B. − . C. − . D. .
 5 5 5 5
 Trang 3/4 Mã đề 110 −!
Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ −!a (4; −2); b (−1; −1); −!c (2; 5). Phân tích véc tơ
−! −!
b theo −!a và −!c ta được b = x−!a + y−!c . Tính x + y
 1 9 3 1
 A. . B. − . C. − . D. − .
 8 2 8 8
Câu 42. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1);B(−1; 3);C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đĩ
 A. m0 2 (1; 2]. B. m0 2 [−1; 0). C. m0 2 [−2; −1). D. m0 2 [0; 1].
Câu 43. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−2018; 2018] để phương trình
 (x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
 2 2 2
cĩ ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 > 2?
 A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2019.
Câu 44. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5p2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
 A. 1. B. 0. C. 2. D. −1.
Câu 45. Cho tập hợp A = [m; m + 2];B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
 A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. B. −1 ≤ m ≤ 0.
 C. 1 ≤ m ≤ 2. D. m 2.
 p p p
Câu 46. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
cĩ nghiệm
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
 p x
Câu 47. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +1)
 x − 1 − 2m
 1 1
 A. m > − . B. m < − . C. m ≤ 0. D. m ≥ 0.
 2 2
 −−! −−!
Câu 48. Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho MA+3MB =
−! −−! −!
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M; N; G thẳng hàng.
 1 3 4 2
 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
 5 5 5 5
Câu 49. Cho hình thang ABCD vuơng tại A và D, AB = 3a; CD = 2a; AD = 3a. Gọi M là
 −−! −−! −!
điểm thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính MB + MC :AB
 A. −4a2. B. 15a2. C. 16a2. D. −8a2.
Câu 50. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−4; 1] để phương trình (x + 1)(jxj − 3) = m cĩ 3
nghiệm phân biệt
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
 - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
 ĐÁP ÁN
 BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110
 1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D
21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B
41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A
 Trang 4/4 Mã đề 110 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019
 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10
 Mã đề thi 111 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
 A. 2015. B. 2018. C. 2016. D. 2017.
 −−! −−! −−!
Câu 2. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
 A. Tứ giácABMC là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AC.
 C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AB.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j
 A. j−!a j = 7. B. j−!a j = 3. C. j−!a j = 5. D. j−!a j = 4.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
 p jx − 1j + jx + 1j
 A. y = 3x + 1. B. y = .
 x2
 −x2 + jxj
 C. y = . D. y = 2x − x3.
 x
 p −! −−!
Câu 5. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a; AC = a 3. Tính BA:BCp.
 p a2 3
 A. a2. B. 2a2. C. a2 3. D. .
 2
Câu 6. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
 A. (−4; +1). B. (−6; +1). C. (−∞; −4). D. (−∞; 8).
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính
−! −−!
AB:ADp p
 A. 25 3. B. −25. C. 25. D. −25 3.
Câu 8.
 y
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
 A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1.
 C. y = −x2 + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1
 x
 0 1
Câu 9.
 y
 3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
 A. y = 3 − 2x. B. y = x + 3.
 C. y = 3 − 3x. D. y = −5x + 3.
 x
 0 1
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
 A. I(6; 4). B. I = (8; −21). C. I(2; 10). D. I(3; 2).
 Trang 1/4 Mã đề 111 Câu 11. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là
 A. (−∞; −1]. B. R. C. (−∞; −1). D. ;.
Câu 12. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
 A. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10".
 B. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
 C. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
 D. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5".
Câu 13. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
 A. (−2; 2]. B. (−2; 2). C. (−2; 5]. D. (2; 4).
Câu 14. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0"
 A. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". B. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0".
 C. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0". D. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0".
 −! −!
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b
 −! −! −! −!
 A. −!a + b = (2; −2). B. −!a + b = (−4; 6). C. −!a + b = (4; −6). D. −!a + b = (−3; −8).
Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là
 A. (−∞; −2] [ (1; +1). B. [−3; −2) [ (1; 5).
 C. (−∞; −2) [ [1; +1). D. [−3; −2) [ (1; 5].
 −! −!
Câu 17. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
 p  
 p a 3
 A. a 3. B. . C. 2a. D. a.
 2
Câu 18. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
 A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên (1; +1).
 C. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2. D. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1).
Câu 19. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b.
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G pcủa tam giác ABC
 A. G( 2; 3). B. G(−3; 4). C. G(4; 0). D. G(3; 3).
 −!
Câu 21. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
 A. (−4; 3). B. (4; −3). C. (−2; −1). D. (2; 1).
Câu 22. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây?
 82x − 1 nếu x ≥ 1
 2x − 1 nếu x ≥ 1 <
 A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1.
 −2x + 1 nếu x ≤ 1
 :−2x + 1 nếu x ≤ 0
 8−2x + 1 nếu x ≥ 1
 < −2x + 1 nếu x ≥ 1
 C. y = 1 nếu 0 < x < 1. D. y = .
 2x − 1 nếu x ≤ 1
 :2x − 1 nếu x ≤ 0
 p
 x2 + 1
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y =
 x2 + 2x − 3
 A. D = f1; −3g. B. D = R n f1; −3g. C. D = R. D. D = (−3; 1).
Câu 24. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luơn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
 A. (−2; 3). B. (2; −1). C. 2; −3. D. (−2; −3).
 Trang 2/4 Mã đề 111 Câu 25. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1);B(−1; 3);C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đĩ
 A. m0 2 [−1; 0). B. m0 2 [0; 1]. C. m0 2 (1; 2]. D. m0 2 [−2; −1).
Câu 26. Cho tập hợp A = [m; m + 2];B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
 A. 1 ≤ m ≤ 2. B. −1 ≤ m ≤ 0.
 C. m 2. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0.
Câu 27. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hồnh tại hai điểm phân biệt?
 A. m ≤ 2. B. m ≥ 2. C. m = 2. D. m < 2.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ M(1; −1), N(3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểm các cạnh BC; CApvà AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là: p
 A. A(2; −2). B. A( 5; 0). C. A(5; 1). D. A(2; 2).
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
 A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 30. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
 A. m = 1; m = 4. B. m = 1. C. m = −1; m = −4. D. m = 4.
 −−! −−! −! −−−! −−! −!
Câu 31. Cho tam giác ABC, điểm M; N thỏa mãn MA − 2MB = 0 và 3NA + 2NC = 0 .
 −−! −! −!
Giả sử MN = xAB + yAC, tính x + y
 4 8 8 4
 A. . B. − . C. . D. − .
 5 5 5 5
Câu 32. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ): y = −x2 + 3x và
 5
cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng −
 2
 16 5 9 5 19 5 6 5
 A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
 9 2 16 2 6 2 19 2
Câu 33. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2
 A. 0. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 34. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−2018; 2018] để phương trình
 (x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
 2 2 2
cĩ ba nghiệm phân biệt x1; x2; x3 thỏa mãn x1 + x2 + x3 > 2?
 A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Câu 35. Cho parabol (P ): y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
 A. 1. B. −1. C. 6. D. −6.
Câu 36. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
 3 5
 A. m = 1. B. m = − . C. m = −1. D. m = .
 2 2
Câu 37. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +1). Tìm m để A [ B = R
 3 3 3 3
 A. m ≤ − . B. m > − . C. m < − . D. m ≥ − .
 2 2 2 2
Câu 38. Cĩ bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 39. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5p2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
 A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
 Trang 3/4 Mã đề 111 2
Câu 40. Tìm m đểp đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ): y = −x + 2x + 3 tại hai điểm
A; B sao cho AB = 10
 A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 41. Cĩ bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2x + 4m vơ nghiệm?
 A. 1. B. Vơ số. C. 0. D. 2.
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(2; −1);B(3; 4);C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường trịn ngoại tiếp ∆ABC
 A. I(2; 0). B. I(1; 1). C. I(−1; −1). D. I(0; 2).
 −!
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ −!a (4; −2); b (−1; −1); −!c (2; 5). Phân tích véc tơ
−! −!
b theo −!a và −!c ta được b = x−!a + y−!c . Tính x + y
 1 3 1 9
 A. − . B. − . C. . D. − .
 8 8 8 2
Câu 44. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +1). Tìm m để A \ B = ;
 A. m ≥ −3. B. m −3.
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4);B(1; 1);C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
 A. D(8; 0). B. D(4; 4). C. D(−4; −4). D. D(0; 8).
Câu 46. Cho hình thang ABCD vuơng tại A và D, AB = 3a; CD = 2a; AD = 3a. Gọi M là
 −−! −−! −!
điểm thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính MB + MC :AB
 A. −4a2. B. −8a2. C. 15a2. D. 16a2.
 −−! −−!
Câu 47. Cho tam giác ABC cĩ G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho MA+3MB =
−! −−! −!
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M; N; G thẳng hàng.
 3 2 4 1
 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
 5 5 5 5
Câu 48. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên m 2 [−4; 1] để phương trình (x + 1)(jxj − 3) = m cĩ 3
nghiệm phân biệt
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
 p x
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +1)
 x − 1 − 2m
 1 1
 A. m ≤ 0. B. m > − . C. m ≥ 0. D. m < − .
 2 2
 p p p
Câu 50. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
cĩ nghiệm
 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
 - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
 Trang 4/4 Mã đề 111 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019
 Đề thi cĩ 4 trang Mỉn: To¡n Lỵp: 10
 Mã đề thi 112 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
 A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
 B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a khơng chia hết cho 5".
 C. "Nếu a khơng chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
 D. "Nếu a chia hết cho 5 thì a khơng chia hết cho 10".
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD cĩ hai cạnh AB = 10; AD = 5; BAD\ = 1200. Tính
−! −−!
AB:AD p p
 A. −25. B. 25 3. C. 25. D. −25 3.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a = (3; −4). Tính j−!a j
 A. j−!a j = 3. B. j−!a j = 7. C. j−!a j = 5. D. j−!a j = 4.
Câu 4.
 y
 3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
 A. y = x + 3. B. y = 3 − 2x.
 C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 3x.
 x
 0 1
Câu 5. Cho tập hợp A = [−1; +1). Tập hợp CRA là
 A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. ;. D. R.
 −! −!
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cĩ cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
 p  
 p a 3
 A. a 3. B. . C. a. D. 2a.
 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M(0; −2) và N(2; 4). Tính a + b.
 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tập hợp (−2; 4) n [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
 A. (2; 4). B. (−2; 5]. C. (−2; 2). D. (−2; 2].
 −!
Câu 9. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
 A. (4; −3). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (−4; 3).
Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "8x 2 R; x2 + x + 5 > 0"
 A. "8x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0". B. "9x 2 R; x2 + x + 5 ≤ 0".
 C. "8x 2 R; x2 + x + 5 < 0". D. "9x 2 R; x2 + x + 5 < 0".
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ A(3; 5);B(1; 2);C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G pcủa tam giác ABC
 A. G( 2; 3). B. G(3; 3). C. G(4; 0). D. G(−3; 4).
 −! −!
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho −!a (3; −4); b (−1; 2). Tìm tọa độ của −!a + b
 −! −! −! −!
 A. −!a + b = (4; −6). B. −!a + b = (−3; −8). C. −!a + b = (−4; 6). D. −!a + b = (2; −2).
 Trang 1/4 Mã đề 112 Câu 13. Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
 A. 2017. B. 2016. C. 2018. D. 2015.
Câu 14. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
 A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−4; +1). D. (−6; +1).
Câu 15.
 y
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
 A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1.
 C. y = −x2 + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1. 1
 x
 0 1
Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) [ (1; +1). Khi đĩ A \ B là
 A. (−∞; −2) [ [1; +1). B. [−3; −2) [ (1; 5].
 C. [−3; −2) [ (1; 5). D. (−∞; −2] [ (1; +1).
 −−! −−! −−!
Câu 17. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB = CB. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
 A. M là trung điểm của cạnh AC. B. M là trọng tâm tam giác ABC.
 C. Tứ giácABMC là hình bình hành. D. M là trung điểm của cạnh AB.
 p
 x2 + 1
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y =
 x2 + 2x − 3
 A. D = f1; −3g. B. D = (−3; 1). C. D = R n f1; −3g. D. D = R.
Câu 19. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
 A. Đồ thị hàm số cĩ trục đối xứng x = 2. B. Đồ thị hàm số cĩ đỉnh là I(1; −1).
 C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +1).
Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
 −x2 + jxj jx − 1j + jx + 1j
 A. y = . B. y = .
 p x x2
 C. y = 3x + 1. D. y = 2x − x3.
Câu 21. Hàm số y = jxj + jx − 1j là hàm số nào sau đây?
 82x − 1 nếu x ≥ 1
 −2x + 1 nếu x ≥ 1 <
 A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1.
 2x − 1 nếu x ≤ 1
 :−2x + 1 nếu x ≤ 0
 8−2x + 1 nếu x ≥ 1
 < 2x − 1 nếu x ≥ 1
 C. y = 1 nếu 0 < x < 1. D. y = .
 −2x + 1 nếu x ≤ 1
 :2x − 1 nếu x ≤ 0
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3);B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
 A. I(2; 10). B. I(6; 4). C. I = (8; −21). D. I(3; 2).
 p −! −−!
Câu 23. Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = a;p AC = a 3. Tính BA:BC.
 p a2 3
 A. a2. B. a2 3. C. . D. 2a2.
 2
Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình jx2 + 3x − 2j = 3x + 2
 A. −1. B. 1. C. 2. D. 0.
 Trang 2/4 Mã đề 112

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10.pdf