Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Quảng Xuân

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học số 2 Quảng Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỚ 2 QUẢNG XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Mơn : Tiếng Việt Lớp 5
 Thời gian 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên :............................................................. Lớp :.....................
ĐIỂM
Giám thị 1: ..
Giám thị 2: ..
.
Giám khảo 1: ...
Giám khảo 2: ..
.
I . Đọc thầm và làm bài tập .
	Đọc thầm bài: “Tiếng rao đêm” sách giáo khoa Tiếng Việt 5, tập 2. Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng.
1 . Tác giả (nhân vật tơi) nghe thấy tiếng rao của người bán bánh giị vào lúc nào?
	a) Vào lúc đêm khuya tĩnh mịch.
	b) Vào buổi chiều.
	c) 	 Vào buổi trưa.
2. Đám cháy xẩy ra vào lúc nào?
	a) Vào lúc bắt đầu tối.	
	b) Vào lúc nửa đêm.
	c) Vào lúc sáng sớm.
3 . Người dũng cảm cứu em bé là ai?
	a) Người bán bánh giị.
	b) Người hàng xĩm.
	c) Người cơng an.
4 . Câu chuyện gợi cho em suy nghĩ gì về trách nhiệm cơng dân của mỗi người trong cuộc sống?
 a) Mỗi cơng dân cần cĩ ý thức giúp đỡ mọi người, cứu người khi gặp nạn. 
 b) Gặp sự cố trên đường mọi người cần cĩ trách nhiệm giải quyết, giúp đỡ nhau.
 c) Tất cả các ý trên.
5. Hai câu “Dân ta cĩ một lịng nồng nàn yêu nước. Đĩ là một truyền thống quý báu của dân tộc ta?
	 Liên kết với nhau bằng cách ...
	 Đĩ là từ ..thay thế từ
6. Phân tích câu “Khơng những bạn Lan học giỏi mà bạn ấy cịn hát rất hay” 
 - Câu trên cĩ mấy vế câu...........................................................................................................
 Chỉ ra các vế trong câu trên....................................................................................................
..........................................................................................................................................................
 - Chỉ ra các quan hệ từ nối các vế câu trên................................................................
-Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong từng vếcâu .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Đặt một câu ghép và cho biết các vế câu của câu ghép đĩ được nối với nhau bằng dấu hiệunào?.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỚ 2 QUẢNG XUÂN
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Mơn : Tiếng Việt Lớp 5
 Thời gian 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên :............................................................. Lớp :.....................
ĐIỂM
Giám thị 1: ..
Giám thị 2: ..
.
Giám khảo 1: ....
Giám khảo 2: ..
I. Kiểm tra viết.
1. Chính tả: Nghe – viết Bài: Núi non hùng vĩ	
2. Tập làm văn. 
Đề bài: Em hãy tả một đồ vật mà em yêu quý?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 (Khối 5)
	 MƠN: TIẾNG VIỆT	
1 . Đọc thành tiếng .(5 điểm)
Bài 1: Thái sư Trần Thủ Độ 
Đoạn : Từ đầu đến “ người ấy kêu van mãi ơng mới tha cho”	
Câu hỏi : Khi cĩ người muốn xin chức câu đương Trần Thủ Độ đã làm gì ?
Bài 2: Lập làng giữ biển
Đoạn: Từ đầu đến “ đến nhường nào ”.
Câu hỏi: Tìm những chi tiết cho thấy ơng của Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng đã đồng tình với kế hoạch lập làng giữ biển của bố Nhụ?
Bài 3: Phong cảnh đền Hùng 
Đoạn: Từ đầu đến “đồng bằng xanh mát”
Câu hỏi: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng ?
 - Giáo viên ghi tên các bài tập đọc ở trên vào phiếu để học sinh bốc thăm. Học sinh đọc xong giáo viên nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để học sinh trả lời.
- Học sinh phát âm rõ, chính xác và trơi chảy, tốc độ khoảng 115 tiếng/1 phút. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ. (4 điểm )
-Trả lời đúng câu hỏi : 1 điểm
	Nếu học sinh đọc khơng đạt các yêu cầu trên, giáo viên dựa vào khả năng của học sinh lớp mình mà chấm điểm cho phù hợp .
2. Đọc hiểu (5 điểm)
Câu 1 : A (0,5 điểm)	 Câu 2 : B (0,5 điểm)
Câu 3 : A (0,5 điểm) Câu 4 : C (0,5 điểm)	
Câu 5. 1 điểm
	- Liên kết với nhau bằng cách thay thế từ ngữ. (0,5 điểm)
	- Từ “ Đĩ” thay thế cho cụm từ “Lịng nồng nàn yêu nước” (0,5 điểm)
Câu 6:1,25 điểm
Khơng những bạn Lan học giỏi / mà bạn ấy cịn hát rất hay” 
 C V C V
	-2 vế câu, vế 1: Bạn Lan học giỏi, vế 2 bạn ấy cịn hét rất hay. ( 0.5 điểm)	- Cặp quan hệ từ; khơng những mà ( 0.25 điểm)
-Xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ ( 0.5 điểm)
Câu 6; 0,75điểm - Đặt được câu(0,5đ), chỉ ra đâu hiệu nối (0,25đ)
VIẾT:
I . Chính tả . (5 điểm) Viết bài “Núi non hùng vĩ”(trang 58 SGK Tiếng Việt 5, tập 2)
- Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, đều, đẹp:5 điểm. Sai 2 lỗi trừ 1 điểm .
II. Tập làm văn . (5 điểm) 
	*Viết được bài văn gồm 3 phần
 - Mở bài : Giới thiệu được đồ vật sẽ tả (1 điểm)
 - Thân bài : Tả được đặc điểm và cơng dụng của đồ vật(2,5 điểm)
 - Kết bài : Nêu được cảm nghĩ của mình về đồ vật đĩ (1 điểm)
*Câu văn súc tích, trình bày mạch lạc. (0,5 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 (Khối 5)
	MƠN: TỐN	
Phần I : Trắc nghiệm (2,5 điểm ) 
 Bài 1: câu B 	Bài 2 : câu D	
 Bài 3 : câu A	Bài 4 : câu A
(Mỗi câu đúng 0,5 điểm , riêng câu 4 : 1điểm)
Phần II :Tự luận ( 7,5 điểm)
Bài 1 : 2 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
 8 năm 9 tháng 7 phút 26 giây 9 giờ 32 phút 4
+ x 3
 5 năm 7 tháng 21 phút 78 giây 1 giờ = 60 phút 2 giờ 23giờ
 13 năm 16 tháng hay 22 phút 18 giây 92 phút
Hay 14 năm 4 tháng 12
 0
 54 phút 20 giây Đổi thành 53 phút 80 giây
 - - 
 21 phút 34 giây 21 phút 34 giây d) 9 giờ 36 phút : 4 
 32phút 46 giây
 	Nếu học sinh tính mà khơng đổi thì được ½ số điểm. 
Bài 2 : 1 điểm ( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
	4,5 dm3 = 4500 cm3 	18 300 000 cm3 = 18,3 m3	
Bài 3 : 3 điểm 	Bài giải
Chu vi mặt đáy là ( 0,25 đ)
( 6 + 4,5 ) x2 = 21 (m ( 0,25 đ)
 Diện tích xung quanh của căn phịng là ( 0,25 đ)
21 x 3,2 = 67,2 (m2) ( 0,25 đ)
Diện tích một mặt đáy là. ( 0,25 đ)
6 x 4,5 = 27 (m2) (0,5 đ)
Diện tích cần quét vơi là. ( 0,5 đ)
67,2 + 27 - 7,8 = 86,4 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 86,4 (m2) (0,25 đ)
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: (1 đ)
 98,05 x 7,3 + 98,05 x 4,6 - 98,05 x 1,9
= 89,05 x ( 7,3 + 4,6 - 1,9 )
= 89,05 x ( 11,9 - 1,9)
= 89,05 x 10
= 890,5
ĐIỂM
Giám thị 1: ..
.
Giám thị 2: ..
.
Giám khảo 1: ..
.
Giám khảo 2: ..
.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỚ 2 QUẢNG XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Mơn : Tốn Lớp 5
 Thời gian 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
SỚ 2 QUẢNG XUÂN
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
 Mơn : Tiếng Việt Lớp 5
 Thời gian 60 phút (khơng kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG TH SỐ II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- 2013-2014
QUẢNG XUÂN Mơn: Tốn
Họ và tên :............................................................. Lớp 5 :.....
ĐIỂM
Giám thị 1: ..
Giám thị 2: ..
.
Giám khảo 1: ....
Giám khảo 2: ..
Phần 1: Trắc Nghiệm:
Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
 1 .Cĩ 100 học sinh khối lớp 5 tham gia hội thao được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Số học sinh tham gia mơn bơi là :
 	A . 50 học sinh 
B . 25 học sinh 	 Bơi 25 %
C . 10 học sinh Đá bĩng 
 D . 15 học sinh 50 % Cờ vua
 Chạy 10%
 15 %
 2. Cho tam giác ABC cĩ các kích thước như hình vẽ. Diện tích của tam giác là:
A . 20 cm 2 	 A
B . 18 cm 2 	
C . 9 cm 2	 
D . 10 cm 2 5 cm
 B C
 4 cm
 3. Một hình lập cĩ cạnh 5 dm. Thể tích của hình lập phương là:
A . 125 dm3	C . 100 dm3
B. 75 dm3	D . 150 dm3	
 4. Chu vi hình trịn cĩ bán kính r = 3 dm
	A . 18,84 dm 	C . 28,26 dm 
B . 9,42 dm 	D. 28,26 dm 2
 Phần 2: Tự luận: Làm các bài tập sau :
1. Đăt tính rồi tính.	
	a) 8 năm 9 tháng + 5 năm 7 tháng b)7 phút 26 giây x 3 ..........................................................................	.............................................................
......................................................................... ............................................................
......................................................................... .............................................................
........................................................................ ............................................................
c) 54 phút 20 giây - 21 phút 34 giây d) 9 giờ 36 phút : 4 ............................................................................................. .................................................
............................................................................................. .................................................
............................................................................................. .................................................
............................................................................................. .................................................
2. Viết số thích hợp vào ơ trống?
 a) 4,5 dm3 = .................. cm3 b) 18 300 000 cm3 = ....................m3
3. Một căn phịng hình chữ nhật cĩ chiều dài 6 m, chiều rộng 4,5 m, chiều cao 3,2 m. Người ta muốn quét vơi tường ( Mặt trong phịng). Hỏi diện tích cần quét vơi là bao nhiêu mét vuơng? Biết rằng tổng diện tích của các cách cửa bằng 7,8 m2.
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Tính bằng cách thuận tiện:
 98,05 x 7,3 + 98,05 x 4,6 - 98,05 x 1,9
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi gia ky 2 lop 5.doc