Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học An Phú Tân A

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học An Phú Tân A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ TÂN A
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian 40 phút)
I/ Phần I : : Khoanh tròn vào ý đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu của đề: ( 4 đ )
1/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5.( 0,5đ)
a)145	b)235	c)543	d) 720
2/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: ( 0,5đ)
47..chia hết cho 2 và 5	..85 chia hết cho 9 và 5
3/ Rút gọn phân số: 	được phân số tối giản là (0,5đ )
a)	b) 	c) 	d) 
4/ Quy đồng mẫu số hai phân số và thì được:(0,5đ)
a) và 	b) và 	c) và 	d) và 	
5/ Viết số thích hợp vào ô trống để (0,5đ) : 
25m2 6 dm2 = ..dm2 b) 32m2 49 dm2 = ..dm2 
 6/ Điền số thích hợp vào ô trống ( 0,5):
 	a/ 1m2 = dm2 	 b/ 2110cm2 = ..dm2.........cm2 
7/ Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 30 dm. Diện tích của mảnh đất trồng rau là: ( 1đ)
a. 1560dm2 	 b. 1650 dm2 c. 1056 dm2	 d. 1605 dm 2
Phần 2: Tự luận: (6 điểm)
1. Tính ( 2điểm)
a ) + b) 
c) d)
2. Tìm y ( 1 điểm)
 a/ y + = b/ - y = 
3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó?(2 điểm) 
Giải
	........................................................................................................
	........................................................................................................
	........................................................................................................
4. Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
a. của 96 là : 96 x = 24 £ b. của 30 là : 30 : = 45 £
HƯỚNG DẪN CHẦM 
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN – LỚP 4
A/ Từ câu 1,3,4,,7 (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. ý d ; câu 3. ý d ; câu 4. ý c ; câu 7. ý b 
Câu 2/ 470, 585 ; câu 5a : 2056 ; Câu 5b : 3249 ; Câu 6a : 100 dm2  ; 6b : 21dm 2 10 cm2
 ( Mối ý 0,25 đ)
Câu 8: ( 2 đ )Mỗi câu đúng đạt 0, 5 đ.
a/ 7 b/ 16 c/ 15 d/ 10
 7 32 28 12
Câu 9: Tìm y( 1đ) mỗi ý 0,5 đ
 a/ y = b/ y = 
Câu 10: 2đ - Tìm được chiều rộng đạt 0,75đ - Tìm được diện tích đạt 0,75đ - Đáp số đúng : 0.25 đ
 Giải:
Chiều rộng mảnh ruộng là:
84 x = 63(m)
Diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật là:
84 x 63 = 5292 (m2)
Đáp số: 5292 (m2)
Câu 11: (1 đ )a. của 96 là : 96 x = 24 (Đ) b. của 30 là : 30 : = 45 (S)

File đính kèm:

  • docDE THI GK2 TOAN 4UT.doc