Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Long Hòa

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Long Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LONG HỒ
Họ tên:...
Lớp 4 .
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012 – 2013)
MƠN : TỐN - LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra 12/03/2013
Điểm
Nhận xét
I./PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Bài 1: Em hãy khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng. (3đ)
1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?	
 A. 	 B.	 C. 	 D. 
2. Rút gọn phân số: 
 A. 	 B.	 C. 	 D. 
3. So sánh hai phân số và 
 A. >	 B. < 	C. =	 
4. Trong các phân số sau: ; ;; phân số bé hơn 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
5. Hình bình hành diện tích là 60 m2 và chiều cao 6 m thì cạnh đáy của nĩ là:
A. 10 m B. 20 m C. 5 m D. 10 m2 
6. Tổng của hai số là số lớn nhất cĩ hai chữ số. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là15. Vậy hai số đĩ là:
 A. 25 và 10 B. 84 và 79 C. 57 và 42 D. 30 và 15
Bài 2: Điền vào chỗ chấm. (1đ)
A. 3 giờ 30 phút = ...phút
B. 12 tấn 50 kg = ......................kg
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1đ)
 Các phân số được ghi theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. < < < 
B. < < < 
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1đ)
	A. + 	B. - 	C. x 	D. :
	1	 	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4điểm)
Bài 1. Tìm x: (1đ)
 a) x x 214 = 86670 b) x - = 
Bài 2: Tìm phân số lớn hơn nhưng bé hơn và cĩ mẫu số là 20. (0,5đ)
Phân số cần tìm là: ..............................
Bài 3: ( 2,5đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu vườn đó. 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH LONG HỒ
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2012 - 2013)
MƠN: TỐN - LỚP 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6đ)
Bài 1: (3đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
1
2
3
4
5
6
B
D
A
C
A
C
Bài 2: Điền vào chỗ chấm. (Mỗi câu đúng đạt 0,5đ)
3 giờ 30 phút = 210 phút.	B. 12tấn 50 kg = 12050 kg.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S. (Mỗi câu đúng dạt 0.5)
S	B. S
Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng. (Mỗi câu đúng đạt 0,25)
	A. + 	B. - 	C. x 	D. :
	1	 	
II.PHẦN TỰ LUẬN. (4đ)
Bài 1: (1đ ) Mỗi bước 0,25 
 a) x x 214 = 86670 b) x - = 
	 x = 86670 : 214 x = +
 x = 405 x = 
Bài 2: Phân số cần tìm là: 
Bài 3.
Giải
Chiều rộng khu vườn là: 0.25	
 120 x= 72 (m ) 	 0.5
Hoặc 120 : 5 x 3 = 72 ( m) 
Chu vi khu vườn là: 	 0.25
 (120 + 72) x 2 = 384 ( m ) 0.5
Diện tích khu vườn là: 0.25
 120 x 72 = 8640 (m2) 0.5
 Đáp số: 0.25
 Chu vi: 384 m 
 Diện tích: 8640 m2 
Lưu ý: Hướng dẫn đánh giá mang tính định hướng; căn cứ tình hình thực tế bài làm của học sinh tổ khối thống nhất đáp án trước khi chấm để đánh giá ghi điểm cho phù hợp.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua hoc ky II.doc