Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân

docx4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Long Tân	 Thứ hai, ngày 17 tháng 3 năm 2014
 Lớp: 2........	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014
 Họ và tên: ....................................... Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
	Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 9:
Câu 1.Tích của các số 1, 5 và 9 là: (0.5đ)
A. 10 	 B. 25 	C. 45
Câu 2.Thương của 36 và 4 là: (0.5đ)
A. 32 	 B. 9 	 	C. 40
Câu 3. Độ dài của đường gấp khúc sau là: (0,5đ)
A. 18 cm 
 B. 16 cm 6cm 7cm 5 cm 
 C. 15 cm 
Câu 4. Một con gà có hai chân. Vậy 7 con gà có mấy chân? (0.5đ)
	A. 12 chân 	B. 14 chân 	C. 16 chân
Câu 5. Điền số thích hợp: 3kg x 6= kg.? (0.5đ)
	A. 15 kg	B. 18 kg C. 21 kg
Câu 6. Hình nào đã khoanh vào số ngôi sao? (0.5đ)
 A	 B
Câu 7. 1giờ bằng: (0.5đ)
 	A. 60 giây	 B. 6 phút 	C. 60 phút
Câu 8. Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0.5đ)
 A. 3 giờ 30 phút 
 B. 6 giờ 15 phút
 C. 3 giờ 15 phút. 
Câu 9. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu: 18, 21, 24, ...., ... (0.5đ)
 25, 26. B. 27, 28. C. 27, 30.
Câu 10. Chuyển tổng sau thành tích: (0.5đ)
	9+ 9 +9+ 9 +9 = .
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ)
 50cm = 5dm Hình tam giác có 4 cạnh
 3 x 4 < 4 x 3 1 ngày có 24giờ 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Tính: (1đ)
	a. 5 x 6 – 19 = ......................... 	b. 6 : 3 + 37 = ......................... 
	 .........................	 .........................
	c. 12 : 3 x 8 = ......................... 	d. 50 : 5 + 90 = .........................
 	 .........................	 ..........................
Câu 2. Tìm thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của số 3. (1đ)
 a. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 
 b. Số liền trước của số 3 là: 
 c. Thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của số 3 là:
Câu 3. Tìm X: (0,5đ)
 a. X : 3 = 5 b. X x 4 = 28
Câu 4. Toán đố: (1,5đ)
	 Cuối học kì vừa qua, lớp em có 5 học sinh giỏi được nhận phần thưởng, mỗi bạn được nhận 8 quyển vở. Hỏi lớp em được nhận bao nhiêu quyển vở?
Bài làm
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 Long Tân, ngày 10 tháng 3 năm 2014
ĐÁP ÁN 
Kiểm tra giữa HKII năm học 2013 - 2014
Môn Toán - Khối 2
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
C
B
A
B
B
A
C
B
C
Câu 10. Chuyển tổng sau thành tích: (0.5đ)
	9+ 9 +9+ 9 +9 = 5 x 9 
 = 45
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ)
 ( Mỗi bài đúng đạt 0,25 đ)
S
Đ
S
Đ
 50cm = 5dm Hình tam giác có 4 cạnh
 3 x 4 < 4 x 3 1 ngày có 24giờ 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. Tính: (1đ)
 ( Mỗi bài đúng đạt 0,25 đ)
	a. 5 x 6 – 19 = 30 - 19 	b. 6 : 3 + 37 = 2 + 37 
	 = 11	 = 39
	c. 12 : 3 x 8 = 4 x 8 	d. 50 : 5 + 90 = 10 + 90
 	 = 32	 = 100
Câu 2. Tìm thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của số 3. (1đ)
 a. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 (0,25đ)
 b. Số liền trước của số 3 là: 2 (0,25đ)
 c. Thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và số liền trước của số 3 là:
 8 : 2 = 4 (0,5đ)
Câu 3. Tìm X: (0,5đ)
 ( Mỗi bài đúng đạt 0,25 đ)
 a. X : 3 = 5 b. X x 4 = 28
 X = 5 x 3	X = 28 : 4
 X = 15	X = 7
 Câu 4. Toán đố: (1,5đ)
Bài giải
Số quyển vở lớp em được nhận là: (0,5đ)
5 x 8 = 40 (quyển) (0,5đ) 
 Đáp số: 40 quyển. (0,5đ)
Hết

File đính kèm:

  • docxDE KT TOAN 2 GHKII 1314.docx