Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2, 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hải Thành

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 413 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt, Toán Lớp 2, 3 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hải Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TIẾNG VIỆT(Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp: 2......
A. KIỂM TRA ĐỌC:(10đ)
 * Đọc thầm bài: Voi nhà
 Gần tối, cơn mưa rừng ập xuống. Chiếc xe của chúng tôi bỗng khựng lại. Tứ rú ga mấy lần nhưng xe không nhúc nhích. Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy. Chúng tôi đành ngồi thu lu trong xe, chịu rét qua đêm.
 Gần sáng, trời tạnh. Tứ nhảy xuống nhìn, lắc đầu:
 - Thế này thì hết cách rồi!
 Bỗng Cần kêu lên:
 - Chạy đi ! Voi rừng đấy!
 Mọi người vội vã nép vào lùm cây ven đường.
 Một con voi già lững thững tiến về chiếc xe. Tứ chộp lấy khẩu súng. Cần vội ngăn lại:
 - Không được bắn!
 Con voi lúc lắc vòi ra hiệu điều gì đó, rồi đến trước mũi xe.
 Tứ lo lắng:
 - Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
 Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun. 
Thật may cho chúng tôi đã gặp được voi nhà.
 I. Bài tập: (4điểm) 
 Dựa vào bài "Voi nhà" khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
 1.Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?(1đ)
A. Trời tối. 
B. Cơn mưa rừng ập xuống.
C. Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy, xe không nhúc nhích được.
 2.Con voi đã giúp họ như thế nào?(1đ)
A. Dùng vòi đẩy xe qua vũng lầy.
B. Quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
C. Kéo xe qua vũng lầy.
 3. Câu: Gần tối,cơn mưa rừng ập xuống. Trả lời cho câu hỏi nào dưới đây :(1đ)
 A. Như thế nào? B. Khi nào? C. Vì sao?
 4. Hãy chọn tên các con vật thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:(1đ)
 Dữ như.................... 	 Khoẻ như...............
 Nhanh như...............	 Nhát như................
 II. Đọc thành tiếng:(6đ) GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ kết hợp trả lời câu hỏi trong các bài sau:
1) Bác sĩ Sói TV2/T2 trang 41
2) Qủa tim khỉ TV2/T2 trang 50
3) Sơn Tinh, Thuỷ Tinh TV2/T2 trang 60
4) Tôm Càng và Cá Con TV2/T2 trang 69
	 B. KIỂM TRA VIẾT:
I, Chính tả: (15 phút) Sách TV2/T2 trang 17
 Bài viết: Mùa xuân đến ( viết từ đầu đến bóng chim bay nhảy)
II.Tập làm văn:(25 phút)
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 3 đến 5 câu nói về một loài chim mà em thích.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TOÁN (Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp 2.........
Bài 1: Tính nhẩm:(2đ) 
 3 x 4 =...... 5 x 7 =.....	 24 : 4 =..... 0 : 3 =...... 3 x 7 =
 4 x 8 =..... 2 x 0 =..... 	 15 : 5 =...... 20 : 2 =....... 18 : 3 =
Bài 2: Ghi Đ vào ô trống có kết quả đúng, S vào ô trống có kết quả sai: (2đ)
 15 : 5 x 6 = 18	 0 : 4 + 5 = 9 
 0 x 2 x 5 = 10 	 21 : 3 + 10 = 17 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
a) y x 4 = 24
 A. y = 20; B. y = 6; C. y = 28
b) y : 5 = 4
	 A. y = 20; B. y = 9; C. y = 25
c) 4 dm x 7 = ........
	 A. 28; B. 21; C. 28 dm
d) Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 6.Tích sẽ là:
	 A. 2; B. 12; C. 18 
Bài 4:(2đ) 
 Lớp 2A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng đều nhau để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 5:(2đ) Cho đường gấp khúc như hình vẽ:
 4cm
 A	 B
 4cm
 C 4cm D
a) (0,5đ) Đọc tên các đường gấp khúc có 2 đoạn thẳng:........................................ 
 b) (1,5đ)Tính độ dài đường gấp ABCD?
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TIẾNG VIỆT(Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp: 2......
A. KIỂM TRA ĐỌC:(10đ)
 I. Bài tập: (4điểm) 
 Dựa vào bài "Voi nhà" khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
1.Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng?(1đ)
 A. Trời tối. B. Cơn mưa rừng ập xuống.
 C. Hai bánh trước đã vục xuống vũng lầy, xe không nhúc nhích được.
 2. Con voi đã giúp họ như thế nào?(1đ)
 A. Dùng vòi đẩy xe qua vũng lầy. B. Kéo xe qua vũng lầy
 C. Quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
3. Câu: Gần tối,cơn mưa rừng ập xuống. Trả lời cho câu hỏi nào dưới đây :(1đ)
 A. Như thế nào? B. Khi nào? C. Vì sao?
 4. Hãy chọn tên các con vật thích hợp điền vào chỗ trống dưới đây:(1đ)
 Dữ như.................... 	 Khoẻ như...............
 Nhanh như...............	 Nhát như................
II. Đọc thành tiếng:(6đ) GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ kết hợp trả lời câu hỏi trong các từ tuần 18 đến 28 SGK tiếng Việt tập2.
B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ)
I. Chính tả:(5đ) (Nghe -viết) Sách TV2/T2 trang 17
 Bài viết: Mùa xuân đến ( viết từ đầu đến bóng chim bay nhảy)
II.Tập làm văn:(5đ)Em hãy viết một đoạn văn khoảng 3 đến 5 câu nói về một loài chim mà em thích.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TOÁN (Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp2........
Bài 1: Tính nhẩm:(2đ) 
 3 x 4 =...... 5 x 7 =.....	 24 : 4 =..... 0 : 3 =...... 3 x 7 =
 4 x 8 =..... 2 x 0 =..... 	 15 : 5 =...... 20 : 2 =....... 18 : 3 =
Bài 2: Ghi Đ vào ô trống có kết quả đúng, S vào ô trống có kết quả sai: (2đ)
 15 : 5 x 6 = 18	 0 : 4 + 5 = 9 
 0 x 2 x 5 = 10 	 21 : 3 + 10 = 17 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
a) y x 4 = 24
 A. y = 20; B. y = 6; C. y = 28
b) y : 5 = 4
	 A. y = 20; B. y = 9; C. y = 25
c) 4 dm x 7 = ........
	 A. 28; B. 21; C. 28 dm
d) Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 6.Tích sẽ là:
	 A. 2; B. 12; C. 18 
Bài 4:(2đ) 
 Lớp 2A có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng đều nhau để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 5:(2đ) Cho đường gấp khúc như hình vẽ:
 4cm
 A	 B
 4cm
 C 4cm D
a) (0,5đ) Đọc tên các đường gấp khúc có 2 đoạn thẳng:........................................ 
 b) (1,5đ)Tính độ dài đường gấp ABCD?
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TIẾNG VIỆT(Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp:3......
A. KIỂM TRA ĐỌC:(10đ)
 I. Bài tập: (4điểm) 
 Dựa vào bài "Đối đáp với vua" khoanh tròn vào chữ cái trước câu đúng nhất.
1.Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu?(1đ)
 A. Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở Huế. B. Vua Minh Mạng ngắm cảnh ởHồ Tây(Hà Nội).
 C. Cả hai ý trên.
 2. Vì sao vua Bắt Cao Bá Quát đối?(1đ)
 A. Vì thấy cậu bé tự xưng là học trò. B. Vì muốn thử tài cậu, cho cậu cơ hội chuộc tội.
 C. Cả hai ý trên.
3. Gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi vì sao?(1đ)
a. Các bạn ở vùng sâu phải đi học bằng thuyền vì lũ lớn.
b.Trường em nghỉ học vào ngày mai vì có hội khỏe Phù Đổng.
4. Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm và chỉ hoạt động của người được lấy để tả đặc điểm và hoạt động của sự vật dưới dòng thơ sau:(1đ)
"Phì phò như bể
Biển mệt thở rung
Ngàn con sóng khỏe
Lon ta lon ton"
II. Đọc thành tiếng:(6đ) GV cho HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ kết hợp trả lời câu hỏi trong các từ tuần 19 đến 28 SGK tiếng Việt tập2.
B. KIỂM TRA VIẾT:(10đ)
I. Chính tả:(5đ) (Nghe -viết) Sách TV3/T2 
 Bài viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên ( viết từ đầu đến bóng chim bay nhảy)
II.Tập làm văn:(5đ)Em hãy viết một đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu kể về một ngày hội mà em biết.
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2008-2009 
TRƯỜNG TH HẢI THÀNH Môn : TOÁN (Thời gian: 60 phút)
 Họ và tên .................................................................................Lớp3........
Bài 1:
a. Đọc các số sau:(1đ) 
 94707:......................................................................................................................
 31000.......................................................................................................................
b. Viết các số sau:
- Bảy mươi nghìn một trăm:........................................................................................
- Tám mươi sáu nghìn không trăm linh hai:.............................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính.(2đ)
 8635 - 509 7176 - 5409 8267 x 2 8096 : 8
Bài 3: Tìm X (2đ)
 8 x X = 896 :2 X - 2162 = 3915 - 2000
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4:Tính(2đ) 
 a. 204 - 826 : 7 b. 38 x 7 + 405 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5(3đ)
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 464 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi mảnh vườn đó?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe thi L2 0809.doc
Đề thi liên quan