Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiềng Khay

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Chiềng Khay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH NHAI
TRƯỜNG TH CHIỀNG KHAY
Họ và tên:......................................
Lớp 3.
Thứ.......ngày......tháng ..năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT 3
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Đọc thành tiếng
Đọc hiểu
Tổng điểm phần đọc
A. Phần đọc thành tiếng (6 điểm)
B. Phần đọc hiểu (4 điểm)
 Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái đứng đầu các câu trả lời đúng nhất .
 Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi. Trời đầy sao. Gió lộng trên những ngọn cây cao nhưng trong rừng thì hoàn toàn yên tĩnh. Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy dưới chân đua nhau toả mùi thơm. Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp lánh.
 (Đêm trong rừng của Vũ Hùng)
Câu 1: Đoạn văn trên tả cảnh gì ?
a. Vẻ đẹp kì ảo của trăng lúc mới lên.
b. Vẻ đẹp sinh động của rừng ban đêm.
c. Hương thơm kì diệu của rừng.
Câu 2: Những sự vật nào trong đoạn văn trên được so sánh:
a. Chỉ có trăng được so sánh.
b. Chỉ có những đốm sáng lân tinh được so sánh.
c. Chỉ có bầu trời và ngọn gió được so sánh.
Câu 3: Câu văn : “Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà non đã ló ra khỏi đỉnh núi” . Thuộc kiểu câu:
a. Ai – là gì ? 
b. Ai – làm gì ? 
c. Ai – thế nào ?
Câu 4: Từ lấp lánh trong câu: Những đốm sáng lân tinh trên gỗ và trên lá mục lấp
lánh. Là:
a. Từ chỉ đặc điểm 
b. Từ chỉ hoạt động
c. Từ chỉ sự vật
Equation Chapter 1 Section 1PHÒNG GD&ĐT QUỲNH NHAI
TRƯỜNG TH CHIỀNG KHAY
Họ và tên:.............................................
Lớp 3.
Thứ.......ngày......tháng ..năm 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG VIỆT 3
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Chính tả
Tập làm văn
Tổng điểm phần viết
C. PHẦN VIẾT:
Chính tả: (nghe viết) - Thời gian 15 phút.
Bài “ Suối ”
(Viết đầu bài và cả bài thơ trong Sách Tiếng Việt lớp 3, tập 2,trang 77). 
2 . Tập làm văn : ( 30 phút)
 Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM LỚP 3
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A. TIẾNG VIỆT ( 10 điểm )
I . Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
GV chọn các bài tập đọc đã học trong học kì II (Từ tuần 19 đến tuần 26 ) ghi tên bài và số trang vào phiếu cho HS lên bốc bài và đọc kết hợp đặt câu hỏi theo nội dung bài HS bốc được. Mỗi bài đọc khoảng 120 tiếng.
- 4 điểm : Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi, biết ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu và trả lời được câu hỏi.
- 3 điểm : Đọc lưu loát, trôi chảy, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu câu, trả lời được câu hỏi ,mắc dưới 5 lỗi. 
- 2 điểm : Đọc còn ấp úng, đọc chậm, mắc từ 5 – 8 lỗi.
- 1 điểm : Đọc đánh vần, đọc còn ấp úng, không trả lời được câu hỏi, mắc từ 8 lỗi trở lên.
II . Đọc – hiểu ( 4 điểm )
Câu 1: a ; Câu 2: c ; Câu 3: b ; Câu 4: b ; Câu 5: b
III . PHẦN VIẾT
1 . Chính tả ( 5 điểm )
II . Tập làm văn( 5 điểm )
Cách chấm tương tự như những lần trước
B. MÔN TOÁN
Câu 1. (3 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,6 điểm.
Câu 2 . (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0, 5điểm.
Câu 3. (1,5 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0, 5điểm.
Câu 4. (2 điểm)
Nêu được lời giải : 0,5điểm .
Nêu được phép tính 12 : 4 = 3 (hộp) 1 điểm .
Viết được đáp số 0,5 điểm
Câu 5. Tính được độ dài đoạn thẳng : (1,5 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾN
Giáo viên chọn 1 trong các bài tập đọc đã học từ 19 đến tuần 25 để học sinh bốc thăm và đọc bài (tránh bài thơ)
1/ Giáo viên cho học sinh đọc một trong ba đoạn văn trên ( khoảng 100 tiếng).
2/ Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời để kiểm tra kỹ năng đọc hiểu, nói và diễn đạt của học sinh.
Điểm
1. Đọc đúng tiếng, từ rành mạch lưu loát ( 3 đ)
2. Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu. ( 1 đ)
3. Tốc độ đọc. ( 1 đ)
4. Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu. ( 1 đ)
Cộng : 6 đ)
* Chấm chính tả và tập làm văn như mọi khi

File đính kèm:

  • docDE KT TVGK II TV 3.doc