Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nhân Huệ

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Nhân Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nh©n HuÖ
Lớp:.
Họ và tên học sinh:..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: TiÕng ViÖt3 - 
Điểm ®äc
Điểm viÕt
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
Kiểm tra đọc
Đọc thành tiếng(6 điểm)
- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 70 – 80 chữ thuộc chủ đề đã học ở kì II.
- Trả lời câu hỏi trong đoạn vừa đọc do GV nêu.
II. Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm)
TRĂNG SÁNG SÂN NHÀ EM
Ông trăng tròn sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Hàng cây cau lặng đứng
Hàng cây chuối đứng im
Con chim quên không kêu
Con sâu quên không kêu
Chỉ có trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em.
Trần đăng khoa
Em hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
 1. Bài thơ trên tả sự vật nào là chính?
Hàng cây cau
Con sâu
Ông trăng.
 2. Cảnh vật đêm trăng được miêu tả như thế nào?
	a)Yên tĩnh
	b) Ồn ào
	c) Sôi động.
 3. Bài thơ tả ánh trăng vào thời điểm nào?
	a) chập tối
	b) đêm khua
	c) gần sáng
 4. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
	a) Con chim quên không kêu
	b) Hàng cây cau lặng đứng
	c) Trăng khua sáng hơn đèn.
 B.PHAÀN VIEÁT:
CHÍNH TAÛ: (Thôøi gian khoaûng 15 phuùt )
 Baøi vieát: ChiÕc m¸y b¬m, ( TV 3 taäp2, trang 37).§o¹n tõ sau nöa th¸ng.®Õn ®«i m¾t th¸n phôc cña mäi ng­êi.
TAÄP LAØM VAÊN: Thôøi gian khoaûng 25 phuùt 
Ñeà baøi: Haõy vieát moät ñoaïn vaên ngaén (khoaûng 7 caâu) keå laïi buoåi bieåu dieãn ngheä thuaät maø em ñöôïc xem. 
Trường Tiểu học Nh©n HuÖ
Lớp:.
Họ và tên học sinh:..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán 3 - Thời gian: 40 phút 
Điểm TN
Điểm TL
Điểm chung
Nhận xét của giáo viên
PHẦN A .Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm )	
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời a,b,cEm hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1/ Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là :
	a. 8150	b. 8051	c. 8015
2/ Số liền sau của số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là :
	a. 9998	b. 1024 c. 1023
3/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3km56m = ........m là
	a. 356	 b. 3056	c.3560
4/ Số trung điểm của một đoạn thẳng là :
	a. 1 trung điểm	b. 2 trung điểm	c. 3 trung điểm
5/ Từ 10 giờ kém 5 phút đến 10 giờ 15 phút là :
	a. 5 phút	b. 20 phút	c. 15 phút
6/ Trong một năm các tháng có 30 ngày là :
	a. 4,6,9,11	b. 1,3,5,7,9,11	c. 1,3,5,7,8,10,12
PHẦN II.Tù luËn ( 7 ®iÓm )	Làm các bài tập sau :
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
	a. 3284 :4	b. 2156 : 7	c. 1230 x 6	 d. 1012 x 5
Bài 2 : ( 1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau :
	a. 1269 x 6 : 9 =	b. 208 + 1513 x 5 =
Bài 3 : ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 220cm,chiều dài gấp đôi chiều rộng . Em hãy tính chu vi mảnh đất đó?
	Bài giải
	........................................................
 Bài 4: ( 2 điểm) 
	Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 l nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước.( số lít nước chảy trong mỗi phút đều như nhau)?

File đính kèm:

  • dockiemtra dinh ky giua hc ky II m T TV.doc