Đề kiểm tra giữa học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hòa Định Đông

doc18 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Các môn Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hòa Định Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 2
 Thứ .. ngày  thang  năm 2010
Họ và tên: .................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: ...........................................	 MƠN 	: TIẾNG VIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: Phần đọc: 40 phút 
 Phần viết: 30 phút
 (Khơng kể thời gian giao đề) 
Điểm Tviệt:	 
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
Điểm đọc:
1-
Điểm viết:
Điểm T.bày:
2-
 A- KIỂM TRA ĐỌC:
I- Đọc thành tiếng:(5điểm) Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài ‘ Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ; Đồn thuyền đánh cá; Khuất phục tên cướp biển; Thắng biển“với hình thức bốc thăm, đoạn văn do giáo viên đánh dấu. 
 - Nội dung kiểm tra đọc: 
Học sinh đọc một đoạn văn ( khoảng 85 tiếng/ 1 phút), sau đĩ trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
 - Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
 * Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm). Đọc sai từ 2-4 tiếng (0,5 điểm) Đọc sai quá 5 tiếng (0 điểm)
 ..điểm 
 * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu . các cụm từ rõ nghĩa : (1điểm) Khơng ngắt nghỉ hơi đúng từ 2-3 chỗ :(0,5 điểm). Khơng ngắt nghỉ hơi đúng từ 4 chỗ trở lên: (0 điểm) .điểm
 * Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm : (1điểm). Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : (0,5 điểm).Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : (0điểm) .điểm 
 * Tốc độ đọc đạt yêu cầu (85 tiếng/ 1 phút): (1điểm). Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: (0,5 điểm). Đọc quá 2 phút : (0 điểm) .điểm 
 * Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: (1 điểm). Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng: (0,5 điểm). Khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý: (0điểm).điểm
 II- Đọc thầm và làm bài tập: (5điểm)
 Em hãy đọc thầm bài: “Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính” dưới đây:
Khơng cĩ kính khơng phải vì xe 
khơng cĩ kính
Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi
Ung dung buồng lái ta ngồi.
Nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
Nhìn thấy giĩ vào xoa mắt đắng
Thấy con đường chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời và đột ngột cánh chim
Như sa như ùa vào buồng lái.
Khơng cĩ kính, ừ thì ướt áo
Mưa tuơn, mưa xối như ngồi trời
Chưa cần thay lái trăm cây số nữa
Mưa ngừng, giĩ lùa mau khơ thơi.
Những chiếc xe từ trong bom rơi
Đã về đây hợp thành tiểu đội
Gặp bè bạn suốt dọc đường đi tới
Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi.
 PHẠM TIẾN DUẬT
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Vì sao xe khơng cĩ kính?
Vì lái xe chưa kịp lắp kính cho xe thì xe phải lên đường.
Vì bom giật, bom rung, kính vỡ mất rồi.
Vì lái xe tháo kính cất đi cho khỏi vỡ.
 2- Tinh thần lạc quan của các chiến sĩ tiểu đội lái xe khơng kính được thể hiện qua những câu thơ nào ?
 a- Ung dung buồng lái ta ngồi, nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
 b- Những chiếc xe từ trong bom rơi. kéo về đây hợp thành tiểu đội.
 c- Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái.
 3- Tinh thần đồng đội của các chiến sĩ lái xe tiểu đội xe khơng kính được thể hiện qua những câu thơ nào ?
a- Ung dung buồng lái ta ngồi, nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
b- Những chiếc xe từ trong bom rơi. Đã về đây hợp thành tiểu đội.
 c- Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái 
 4- Tư thế hiên ngang của các chiến sĩ lái xe tiểu đội xe khơng kính được thể hiện qua những câu thơ nào ?
a- Ung dung buồng lái ta ngồi, nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng.
b- Những chiếc xe từ trong bom rơi. Đã về đây hợp thành tiểu đội.
 c- Thấy sao trời và đột ngột cánh chim. Như sa, như ùa vào buồng lái. 
5- Bài thơ trên thuộc chủ đề nào ?
a- Vẻ đẹp muơn màu.
 b- Những người quả cảm.
 c- Khám phá thế giới.
B-KIỂM TRA VIẾT: (10điểm)
Viết chính tả:(5điểm) Thời gian viết (15 phút)
Giáo viên coi thi đọc cho học sinh viết bài: “ Hoa giấy” (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 95).
Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm.
Lưu ý : Chữ viết khơng đúng mẫu, độ cao, khoảng cách, trình bày khơng sạch đẹp. tồn bài trừ 1 điểm.
Bài viết :
 2. Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian làm bài (15 phút1)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 6-8 câu tả một đồ vật mà em thích.
Bài làm :
Hết
§Ị 1
 Thứ .. ngày  thang  năm 2010
Họ và tên: .................................. 	BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: 	 TIẾNG VIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian	: Phần đọc: 40 phút 
 Phần viết: 30 phút
 (Khơng kể thời gian giao đề) 
Điểm Tviệt: 
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
Điểm đọc:
1-
Điểm viết:
Điểm T.bày:
2-
 A- KIỂM TRA ĐỌC:
I- Đọc thành tiếng:(5điểm) Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài ‘ Khúc hát ru những em bé trên lưng mẹ; Đồn thuyền đánh cá; Khuất phục tên cướp biển; Thắng biển“với hình thức bốc thăm, đoạn văn do giáo viên đánh dấu.. 
 - Nội dung kiểm tra đọc: 
Học sinh đọc một đoạn văn ( khoảng 85 tiếng/ 1 phút), sau đĩ trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
 - Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào các yêu cầu sau:
 * Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm). Đọc sai từ 2-4 tiếng (0,5 điểm) Đọc sai quá 5 tiếng (0 điểm). điểm 
 * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu . các cụm từ rõ nghĩa : (1điểm) Khơng ngắt nghỉ hơi đúng từ 2-3 chỗ :(0,5 điểm). Khơng ngắt nghỉ hơi đúng từ 4 chỗ trở lên: (0 điểm) .điểm
 * Giọng đọc bước đầu cĩ biểu cảm : (1điểm). Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : (0,5 điểm).Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm : (0điểm) .điểm 
 * Tốc độ đọc đạt yêu cầu (85 tiếng/ 1 phút): (1điểm). Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: (0,5 điểm). Đọc quá 2 phút : (0 điểm)  .điểm 
 * Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: (1 điểm). Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt cịn lúng túng, chưa rõ ràng: (0,5 điểm). Khơng trả lời được hoặc trả lời sai ý: (0điểm) . .điểm 
II- Đọc thầm và làm bài tập: (5điểm)
 Em hãy đọc thầm bài: “Chiếc lá” dưới đây:
 Chim sâu hỏi chiếc lá :
Lá ơi ! Hãy kể chuyện cuộc đời bạn cho tơi nghe đi ! 
Bình thường lắm, chẳng cĩ gì để kể đâu.
Bạn đừng cĩ giấu ! Nếu bình thường vậy, sao bơng hoa kia lại cĩ vẻ rất biết ơn bạn?
Thật mà ! Cuộc đời tơi rất bình thường. Ngày nhỏ, tơi là một búp non. Tơi lớn lên thành một chiếc lá và cứ là chiếc lá như thế cho đến bây giờ. Thật như thế sao ? Đã cĩ lần nào bạn biến thành hoa, thành quả, thành một ngơi sao, thành vầng mặt trời đem lại niềm vui cho mọi người như trong các câu chuyện cổ tích mà bác giĩ thường rì rần kể suốt đêm ngày chưa ?
Chưa. Chưa một lần nào tơi biến thành một thứ gì khác tơi cả. Suốt đời, tơi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường.
Thế thì chán thật ! Bơng hoa kia đã làm tơi thất vọng. Hoa ơi, bạn chỉ khéo bịa chuyện.
Tơi khơng bịa chút nào đâu. Mãi mãi tơi kính trọng những chiếc lá bình thường như thế. Chính nhờ họ mới cĩ chúng tơi- những hoa, những quả, những niềm vui mà bạn nĩi đến.
Theo TRẦN HỒI DƯƠNG
 Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1- Trong câu chuyện trên cĩ những nhân vật nào nĩi với nhau ?
a- Chim sâu và bơng hoa.
b- Chim sâu và chiếc lá.
c- Chim sâu, bơng hoa và chiếc lá.
 2- Vì sao bơng hoa biết ơn chiếc lá ?
 a- Vì lá suốt đời chỉ là một chiếc lá bình thường.
b- Vì lá đem lại sự sống cho cây.
c- Vì lá cĩ lúc biến thành mặt trời.
 3- Câu chuyện muốn nĩi với em điều gì ? 
 a- Hãy biết quý trọng những người bình thường.
 b- Vật bình thường mới đáng quý.
 c- Lá đĩng vai trị rất quan trọng đối với cây.
 4- Trong câu : Chim sâu hỏi chiếc lá, sự vật nào được nhân hố ?
 a- Chỉ cĩ chiếc lá được nhân hố.
 b- Chỉ cĩ chim sâu được nhân hố..
 c- Cả chim sâu, chiếc lá được nhân hố.
 5- Cĩ thể thay từ nhỏ nhoi trong câu “Suốt đời, tơi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường” bằng từ ngữ nào dưới đây ?
 a- nhỏ nhắn.
 b- nhỏ xinh.
 c- nhỏ bé.
B.Kiểm Tra Viết: (10 điểm)
Viết chính tả:(5điểm) Thời gian viết( 15 phút)
Giáo viên coi thi đọc cho học sinh viết bài: “ Hoa giấy” (SGK Tiếng Việt 4, tập 2, trang 95).
Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm.
Lưu ý : Chữ viết khơng đúng mẫu, độ cao, khoảng cách, trình bày khơng sạch đẹp. tồn bài trừ 1 điểm.
Bài viết:
 2. Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian làm bài ( 15 phút)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn khoảng 6-8 câu tả cây ăn quả, cây hoa, cây bĩng mát mà em thích.
Bài làm :
 Hết 
Đề 1
Thứ .. ngày  tháng  năm 2010
Họ tên: .................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: ......................................	 MƠN : 	 TỐN 
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 40 phút 
 (Khơng kể thời gian giao đề) 
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
Điểm T.bày:
1-
2-
 Đề bài:
1/ Đặt tính rồi tính : (1đ)
a. 518946+72529 b. 435260 - 82753 c. 237 x 23 d. 2520 : 12 
2/ Tính giá trị biểu thức: (2đ)
 a. 468: 3 + 61 x 8 b. 232 : 4+106
3/ Tìm x (1đ )
 a. – x = b. x : = 
4/ Điền vào chổ trống (2đ ) 
 7dam24m2=  .. m2 3m230cm2=cm2
 1giờ 30 phút = .phút giờ =..phút
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
Hình bên cĩ:
 5 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
 5 hình chữ nhật, 5 hình tam giác.
 5 hình chữ nhật, 6 hình tam giác.
6/ Bài tốn (2đ) Một cửa hàng cĩ 295 kg táo và đã bán được số táo đĩ. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu kg táo?
Bài làm
Hết
 Thứ .. ngày  tháng  năm 2010
Đề 2
Họ tên: .................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: 	 TỐN 
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian	: 40 phút 
 (Khơng kể thời gian giao đề) 
Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
ĐiểmT.bày:
1-
2-
 Đề bài:
1/ Đặt tính rồi tính : (1đ)
a. 518964+72529 b. 453260 - 82753 c. 273 x 23 d. 2244 : 12 
2/ Tính giá trị biểu thức: (1đ)
 a. 486: 3 + 61 x 8	 b. 324 : 4+106
3/ Tìm x (2đ )
 a- x - = b- X x = 
4/ Điền vào chổ trống (2đ ) 
 7dam2 40m2 =  .. m2 3m23cm2 =  cm2
 1giờ 30 phút = .phút giờ =  phút
5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1đ)
Hình bên cĩ:
 5 hình chữ nhật, 6 hình tam giác.
 5 hình chữ nhật, 5 hình tam giác.
 5 hình chữ nhật, 4 hình tam giác.
6/ Bài tốn (2đ) Một cửa hàng mua ngày đầu 295 kg táo và ngày sau mua thêm số táo của ngày đầu. Hỏi cửa hàng cĩ bao nhiêu kg táo?
Bài làm
Hết
 Thứ .. ngày  tháng  năm 200
Đề 1
Họ và tên .................................. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: 	 KHOA HỌC 
 Thời gian	: 40 phút 
 (khơng kể thời gian giao đề) 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
1-
2-
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
1-Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ tuần hồn ?
 a- Tim b- Thực quản c- Mạch máu d- Máu
2- Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường gọi chung là quá trình gì ?
 a- Quá trình trao đổi chất. b- Quá trình hơ hấp.
 c- Quá trình tiêu hố.	 d- Quá trình bài tiết.
3- Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
 a- Cá b- Thịt gà c- Thịt bị d- Rau xanh 
4- Phát biểu nào sau đây về vai trị của chất đạm là đúng ?
 a- Xây dựng và đổi mới cơ thể. 
 b- 	Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K
 c- Khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hố.
 d- Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
5- Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
 a- Trứng b- Vừng (mè) c- Dầu ăn d- Mỡ động vật
6- Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào ?
 a- Thừa muối i-ốt b- Thiếu muối i-ốt
 c- Cả hai nguyên nhân trên 
 d- Khơng do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân trên.
7- Để phịng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng cần :
 a- Ăn thật nhiều thịt, cá. b- Ăn thật nhiều hoa quả.
 c- Ăn thật nhiều rau xanh. d- Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
8- Tại sao nước để uống cần đun sơi ?
 a- Nước sơi làm hồ tan các chất rắn cĩ trong nước.
 b- Đun sơi làm tách khỏi nước các chất rắn cĩ trong nước.
 c- Đun sơi sẽ làm cho mùi trong nước dễ chịu hơn.
 d- Đun sơi để diệt các vi trùng cĩ trong nước.
9- Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước ?
 a- Trong suốt. b- Cĩ hình dạng nhất định. 
 c- Khơng mùi. d- Chảy từ cao xuống thấp.
10- Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ?
 a- Nước khơng cĩ hình dạng nhất định. b- Nước cĩ thể thấm qua một số vật.
 c- Nước chảy từ cao xuống thấp. d- Nước cĩ thể hồ tan một số chất. 
11- Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
 a- Chỉ những người làm ở nhà máy nước. b- Chỉ các bác sĩ.
 c- Chỉ những người lớn. d- Tất cả mọi người.
 12- Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
 a- Uống ít nước. b- Hạn chế tắm giặt.
 c- Khơng vứt rác bừa bãi. d- Cả ba hành động trên. 
13- Các hiện tượng cĩ liên quan đến việc hình thành mây là:
 a- Bay hơi và ngưng tụ. b- Nĩng chảy và đơng đặc.
 c- Nĩng chảy và bay hơi. d- Bay hơi và đơng đặc.
14- Kết luận nào sau đây về các thành phần của khơng khí là đúng ?
 a- Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ-xy và khí ni-tơ.
 b- Trong khơng khí cĩ khí ơ-xy và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ nhiều thành phần khác.
 c- Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ-xy, khí ni-tơ và khí cac-bơ-nic.
 d- Tất cả các kết luận trên đều đúng.
15- Úp một cốc “rỗng” xuống nước, sau đĩ nghiêng cốc em thấy cĩ bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ?
 a- Nước bị cốc đẩy lên. b- Nước gặp cốc đã bay hơi.
 b- Trong cốc ban đầu đã cĩ khơng khí. d- Trong nước cĩ chứa rất nhiều khí.
16- Vẽ sơ đồ tuần hồn của nước trong tự nhiên một cách đơn giản theo trí tưởng tượng của bạn (Sử dụng mũi tên và ghi chú) (2,5điểm)
 Thứ .. ngày  tháng  năm 200
Đề 2
Họ và tên .................................. ĐỀ KHÁO SÁT GIỮA KÌ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: 	 KHOA HỌC 
 Thời gian	: 40 phút 
 (khơng kể thời gian giao đề) 
 Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
1-
2-
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1- Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
 a- Chỉ những người làm ở nhà máy nước. b- Chỉ các bác sĩ.
 c- Chỉ những người lớn. d- Tất cả mọi người.
2- Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
 a- Uống ít nước. b- Hạn chế tắm giặt.
 c- Khơng vứt rác bừa bãi. d- Cả ba hành động trên. 3- Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
 a- Trứng b- Vừng (mè) c- Dầu ăn d- Mỡ động vật
4- Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào ?
 a- Thừa muối i-ốt b- Thiếu muối i-ốt
 c- Cả hai nguyên nhân trên 
 d- Khơng do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân trên.
5- Để phịng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng cần :
 a- Ăn thật nhiều thịt, cá. b- Ăn thật nhiều hoa quả.
 c- Ăn thật nhiều rau xanh. d- Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.
6- Tại sao nước để uống cần đun sơi ?
 a- Nước sơi làm hồ tan các chất rắn cĩ trong nước.
 b- Đun sơi làm tách khỏi nước các chất rắn cĩ trong nước.
 c- Đun sơi sẽ làm cho mùi trong nước dễ chịu hơn.
 d- Đun sơi để diệt các vi trùng cĩ trong nước.
7- Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước ?
 a- Trong suốt. b- Cĩ hình dạng nhất định. 
 c- Khơng mùi. d- Chảy từ cao xuống thấp.
8- Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây ?
 a- Nước khơng cĩ hình dạng nhất định. b- Nước cĩ thể thấm qua một số vật.
 c- Nước chảy từ cao xuống thấp. d- Nước cĩ thể hồ tan một số chất. 
9- Các hiện tượng cĩ liên quan đến việc hình thành mây là:
 a- Bay hơi và ngưng tụ. b- Nĩng chảy và đơng đặc.
 c- Nĩng chảy và bay hơi. d- Bay hơi và đơng đặc.
10- Kết luận nào sau đây về các thành phần của khơng khí là đúng ?
 a- Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ-xy và khí ni-tơ.
 b- Trong khơng khí cĩ khí ơ-xy và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ nhiều thành phần khác.
 c- Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ-xy, khí ni-tơ và khí cac-bơ-nic.
 d- Tất cả các kết luận trên đều đúng.
11- Úp một cốc “rỗng” xuống nước, sau đĩ nghiêng cốc em thấy cĩ bọt nổi lên. Kết quả này cho ta biết điều gì ?
 a- Nước bị cốc đẩy lên. b- Nước gặp cốc đã bay hơi.
 b- Trong cốc ban đầu đã cĩ khơng khí. d- Trong nước cĩ chứa rất nhiều khí.
12-Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ tuần hồn ?
 a- Tim b- Thực quản c- Mạch máu d- Máu
13- Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường gọi chung là quá trình gì ?
 a- Quá trình trao đổi chất. b- Quá trình hơ hấp.
 c- Quá trình tiêu hố.	 d- Quá trình bài tiết.
14- Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?
 a- Cá b- Thịt gà c- Thịt bị d- Rau xanh 
15- Phát biểu nào sau đây về vai trị của chất đạm là đúng ?
 a- Xây dựng và đổi mới cơ thể. 
 b- 	Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vitamin: A, D, E, K
 c- Khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hố.
 d- Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
16- Vẽ sơ đồ tuần hồn của nước trong tự nhiên một cách đơn giản theo trí tưởng tượng của bạn (Sử dụng mũi tên và ghi chú) (2,5điểm)
 Thứ .. ngày  tháng  năm 200
Đề 1
Họ và tên .................................. ĐỀ KHÁO SÁT GIỮA KÌ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
 Thời gian	: 40 phút 
 (khơng kể thời gian giao đề) 
 Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
Lịch sử:
Địa lí :
1-
2-
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
I- Lịch sử: (10điểm)
Nguyên nhân nào dẫn tới cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng?
 Oán hận trước ách đô hộ của nhà Hán.
 Chồng bà Trưng Trắc (Thi sách) bị Tô Địch giết hại.
 Chứng tỏ cho nhân dân biết, phụ nữ cũng đánh được giặc.
Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
 179 TCN
 Năm 40
 Cuối năm 40
3. .Nguyên nhân nào quân Nam Hán xâm lược nước ta?
 Do Kiều Công Tiễn cho người sang cầu cứu.
 Do quân Nam Hán đã có âm mưu từ trước.
 Cả hai ý trên đều đúng.
4. Ai là người lãnh đạo chống lại quân Nam Hán?
a. Ngô Quyền.
b. Hai Bà Trưng.
c. Dương Đình Nghệ.
 5.Ngô Quyền trị vì đất nước được mấy năm?
 5 năm.
 6 năm.
 7 năm.
 6.Em hiểu như thế nào về cụm từ “loạn 12 sứ quân”?
a. Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng.
b. 12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua.
c. 12 cánh quân xâm lược nước ta.
7.Điền từ ngữ: Hậu Lê, thành tựu, Hùng Vương, vào chỗ trống trong các câu cho thích hợp.
Khoa học dưới thời  cũng đạt được những  đáng kể. bộ đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên là bộ sách ghi lại lịch sử nước ta thời  đến đầu thời  
 8.Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian nào?
£ Đầu thế kỷ XVI.
£ Giữa thế kỷ XVI.
£ Cuối thế kỷ XVI.
 II- Địa lí: (10điểm)
1.Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
	 Các dân tộc 	Địa bàn cư trú theo độ cao 
Dân tộc Thái. 	1. 700m -1000m 
Dân tộc Dao. 	2. Trên 1000m 
Dân tộc Mông	3. Dưới 700m
2.Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
 Đỉnh núi. 
 Sườn núi.
 Thung lũng.
3.Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
	Cao nguyên 	Tỉnh (Thành phố).
Đăk Lăk.	1. Lâm Đồng
Plâyku. 	2. Buôn Mê Thuột 	
Lâm Viên, Di Linh.	3. Gia Lai 
4.Ở Tây Nguyên, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
 Mùa hè hoặc sau những vụ thu hoạch.
 Mùa thu hoặc sau những vụ thu hoạch.
 c. Mùa xuân hoặc sau những vụ thu hoa
5.Lễ hội của người dân Bắc Bộ diễn ra vào các mùa nào trong năm?
 Mùa xuân và mùa hè.
 Mùa hè và mùa thu.
 Mùa thu và mùa xuân.
6.Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?
 Sông Tiền và sông Hậu.
 Sông Mê Kông và sông Sài Gòn.
 Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.
7.Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
 Sông Mê Kông.
 Sông Sài Gòn.
 Sông Đồng Nai.
 8.Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.
 ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Nam Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
 ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.
 ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
 Thứ .. ngày  tháng  năm 200
Đề 2
Họ và tên .................................. ĐỀ KHÁO SÁT GIỮA KÌ II
Lớp: ......................................	 MƠN 	: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ
 Thời gian	: 40 phút 
 (khơng kể thời gian giao đề) 
 Điểm:
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký của gv coi, chấm thi
Lịch sử:
Địa lí :
1-
2-
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
I- Lịch sử: (10điểm)
1.Nhân dân khai khẩn đất hoang để làm gì?
a. Để tạo dựng cuộc sống no, hạnh phúc.
b. Để làm đường giao thông.
c. Để chống quân xâm lược.
2.Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?
 Hơn 200 năm.
 Hơn 50 năm.
 Hơn 60 năm.
3. Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
Quốc âm thi tập, Bình Ngô Đại Cáo, Ức Trai thi tập. 1. Ngô Sĩ Liên
Hồng Đức quốc âm thi tập. 2. Lương Thế Vinh
Bộ Đại Việt sử ký toàn thư. 3. Nguyễn Trãi
Đại thành toán pháp. 4. Lê Thánh Tông
4. Kỳ thi Hương được tổ chưcá mấy năm một lần?
 1 năm
 2 năm
 3 năm
5.Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?
 Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia.
 Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc và bảo vệ quyền phụ nữ.
 Cả hai ý trên đều đúng.
6. Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?
 Hồ Quý Ly.
 Lê Đại Hành.
 Lê Lợi.
7. Ai là tác giả của “Hịch tướng sĩ”?
 Trần Thủ Độ.
 Trần Hưng Đạo.
 c. Trần Quốc Toản
8.UNESCO công nhận phố cổ Hội An là di sản Văn Hoá thế giới vào thời gian nào?
 5 – 9 – 1999
 12 – 5 – 1999
 5 – 12 – 1999
 II- Địa lí: (10điểm)
1.Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?
 Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
 Trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long.
 Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.
2.Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác không có?
 Chợ phiên.
 Chợ nổi trên sông.
 Chợ dành riêng cho người Kinh.
3.Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
 Trang phục truyền thống.
 Có màu sắc sặc sỡ.
 Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
4.Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?
a. Sông Đồng Nai.
b. Sông Mê Kông.
c. Sông Sài Gòn.
5.Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
 Khai thác khoáng sản. 
 Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè.
 Đóng tàu.
6.Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Lúa.	1. Kim Sơn.
Gốm sứ .	2. Đồng Sâm.
Chiếu cói	3. Vạn Phúc.
Chạm bạc	4. Bát Tràng.
7.Trong lễ hội, người dân Bắc Bộ ăn mặc trang phục gì?
a. Truyền thống. 
b. Đóng khố và váy.
c. Có màu sắc rực rỡ. 
 8.Người dân Tây Nguyên lợi dụng sức nước chảy từ trên cao xuống để làm gì?
a. Để tưới cà phê, chè 
 b. Để chạy tua-bin sản xuất ra điện. 
 c. Để nuôi trồng thủy sản.
Hết

File đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA T VIET GK II LOP 4.doc