Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Cắm Muộn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.....................................................
Lớp: 4..... Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
Bài 1. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
a, Số 19 809 đọc là: Mười chín triệu tám trăm linh chín nghìn. 
b, Số 327 865 đọc là: Ba trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm sáu mươi năm.
c, Số 72 145 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu một trăm bốn mươi lăm nghìn
d, Số 1 005 241 đọc là: Một triệu không trăm linh lăm nghìn hai trăm bốn mươi mốt
Bài 2. Tìm x biết:
a, 21 345 + x =76 812 b, x + 8792 = 10242 c, x – 5271 =12316 
.................... ........
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a, Chữ số 2 trong số 42 879 có giá trị là;
A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000
b, 9 tấn 15 kg = .kg; số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 915 B. 9150 C.90 015 D . 9015
Bài 4. Đặt tính rồi tính
a, 324 602 + 721 243 b, 987 867 – 356 200
....... .
... .
... ..
Bài 5. Hiện nay tuổi mẹ và con cộng lại được 46 tuổi. mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
........................................................................................................................................
Bài 6. Vẽ đường thẳng MN đi qua điểm 0 và vuông góc với đường thẳng PQ
	P	P
	O	P	O	Q O
	Q	Q
Điểm bài thi:.. Giáo viên chấm
 (Kí và ghi rõ họ tên)
Họ và tên:.....................................................
Lớp: 4..... Trường Tiểu học Cắm Muộn 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 4 - Thời gian: 40 phút
I, KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)
Bài 1. Đọc thành tiếng:( 6 điểm)
Giáo viên làm phiếu cho học sinh bốc thăm đọc các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.Tiếng Việt lớp 4, tập 1
Bài 2. Đọc hiểu: (4 điểm)
 Đọc thầm bài "Trung thu độc lập" sách giáo khoa Tiếng việt 4, tập 1, trang 66
 Hãy khoanh vào ý em cho là đúng nhất.
1, Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em nhốc gì đặc biệt?
	A, Vào thời điểm anh đang uống nước.
	B, Vào thời điểm anh đang đứng gác ở trại trong đêm trăng trung thu độc lập đầu tiên.
	C, Cả hai ý trên.
2, Đối với thiếu nhi, tết trung thu có gì vui ?
	A, Trung thu được đi chơi.
	B, Trung thu được ăn nhiều kẹo.
	C, Trung thu là tết của thiếu nhi,thiếu nhi cả nước cùng rước đèn phá cỗ.
3, Đứng gác trong đêm trăng trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gì ?
	A, Anh đang nghĩ tới bố mẹ.
	B, Anh đang ngồi hát.
	C, Anh chiến sĩ nghĩ tới các em nhỏ và tương lai của các em.
4, Nếu được ước một điề , em sẽ ước điều gì ? Vì sao?
II, KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Bài 3. Chính tả: (4 điểm)
	Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: "Đôi giày ba ta màu xanh" (trang 81) Tiếng việt 4 tập 1. Đoạn từ Ngày còn bé..đến một sơi dây trắng nhỏ vắt ngang.
Bài 4. Luyện từ và câu: (2 điểm)
a, Đặt một câu có từ Trung thu:
b, Đặt một câu có từ Ước mơ:
Bài 5. Tập làm văn: (4 điểm)
Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc cho người thân nói về ước mơ của em.
 Điểm đọc:.........
 Điểm viết:..........	 Giáo viên chấm
 Điểm chung:......	 (Kí và ghi rõ họ tên)
Hương dẫn chấm môn Toán
Bài 1:(1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm, sai không được tính điểm
Bài 2:(1,5 điểm) học sinh làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm, sai không được tính điểm
Bài 3:(2 điểm)Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 1 điểm, sai không tính điểm.
Bài 4 ( 2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm, tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,25 điểm
 Bài 5. ( 2 điểm) Học nêu được lời giải: được( 0,5 điểm)Tuổi mẹ hiện nay là
Giải đúng được (1 điểm) (46 +26) : 2= 36 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
36 – 26 = 10 (tuổi)
 Nêu được đáp số được( 0,5 điểm)Đáp số: tuổi mẹ hiện nay: 36 tuổi
Tuổi con hiện nay là :10 tuổi
Bài 5: (1,0 điểm) Học sinh vẽ được các đường thẳng vuông góc với đường thẳng PQ mỗi hình được 0,3 điểm, sai không có điểm
Trình bày bài sạch đẹp được ghi 0,5 điểm
Hướng dẫn chấm môn Tiếng việt
I. Đọc : 10 điểm
Bài 1: 6 điểm Học sinh đọc được một đoạn văn đúng, to, rõ ràng được 6 điểm.Nếu học sinh đọc sai ,đọc chưa đúng giọng đọc còn sai nhiều giáo viên tùy vào khả năng đọc của học sinh mà cho điểm thích hợp
Bài 2: 4 điểm Học sinh làm đúng mỗi ý được 1 điểm , sai không được tính điểm
II. Viết: 10 điểm
1,Chính tả: 4 điểm Học sinh trình bày bài sạch đẹp, đúng mẫu chữ,được 4 điểm.Học sinh viết sai ,chưa đúng mẫu chữ giáo viên tùy vào khả năng viết của học sinh mà cho điểm thích hợp.
2, Luyện từ và câu:2 điểm Học sinh đặt được mỗi câu được 1 điểm, sai không được tính điểm
3, Tập làm văn: 4 điểm
Học sinh viết được một bức thư ngắn khoảng 10 dòng nói về ước mơ của em được 4 điểm, giáo viên tùy vào khả năng viết của học sinh mà cho điểm thích hợp. 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua hoc ki 1 Lop 4(1).doc