Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nam Yên 3

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Nam Yên 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT AN BIÊN
Trường tiểu học Nam Yên 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ; Lớp 3
Họ và tên HS: . Năm học: 2013 – 2014
Điểm trường:  Môn: Tiếng Việt(Đọc)
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Lời phê
 I/ Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Cho học sinh bốc thăm đọc đoạn văn, đoạn thơ, trả lời các câu hỏi cho từng đoạn,
từng khổ thơ do giáo viên tự nêu, trong các bài sau:
 1/ Cậu bé thơng minh. (Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 4-5)
 2/ Ai cĩ lỗi. (Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 12- 13 )
 3/ Người mẹ. (Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 29 – 30)
 4/ Cuộc họp của chữ viết. (Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 44)
 5/ Nhớ lại buổi đầu đi học. (Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 51 – 52)
 6/ Bận. (Tiếng Việt 1, tập 1 – Trang 59 – 60).
 II/ Đọc hiểu, luyện từ & câu: (4 điểm).
 * Đề bài: Đọc thầm bài : MÙA HOA SẤU
 Vào những ngày cuố xuân, đầu hạ, khi nhiều loài cây đã khoác màu áo mới thì cây sấu bắt đầu chuyển mình thay lá. Đi dưới rạng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm. Nó quay tròn trước mặt, đậu lên đầu, lên vai ta rồi mới bay đi. Nhưng ít ai nắm được một chiếc lá đang rơi như vậy.
 Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi, tưởng như vị nắng non của mùa hè mới đến vừa đọng lại.
 BĂNG SƠN
 * Dựa theo nội dung bài tập đọc, khoanh vào chữ a, b, c trước câu trả lời đúng.
 1/ Cuối xuân, đầu hạ, cây sấu như thế nào?
Cây sấu ra hoa.
Cây sấu thay lá.
Cây sấu thay lá và ra hoa.
 2/ Hình dạng hoa sấu như thế nào?
Hoa sấu nhỏ li ti.
Hoa sấu trông như những chiếc chuông tí hon.
Hoa sấu thơm nhe.
 3/ Mùi vị hoa sấu như thế nào?.
Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua.
Hoa sấu hăng hắc.
Hoa sấu nở từng chùm trắng muốt.
 4/ Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh? Viết rõ đó là hình ảnh nào?
 a. 1 hình ảnh : .
 b. 2 hình ảnh: .......................................... 
... 
 c. 3 hình ảnh: 
 ............
 .
PHÒNG GD & ĐT AN BIÊN
Trường tiểu học Nam Yên 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I: Lớp 3
Họ và tên HS:  Năm học: 2013 – 2014
Điểm trường: .. Môn: Tiếng Việt ( Viết)
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Lời phê
I/ PHẦN VIẾT: (10 điểm)
 1/ Chính tả: Nghe – viết: ( 5 điểm)
Bài viết: Nhớ lại buổi đầu đi học
( Viết từ : Cũng như tơi  đến hết.)
(Tiếng Việt 3, tập 1 – Trang 51 – 52 . 
II/ Tập làm văn (5 điểm)
 Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý nhất.
 Bài làm 
.
.
.
.
.
.
.
 Hướng dẫn chấm điểm.
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
	Từ tốc độ đọc 65 tiếng/ phút 1 điểm
	Đọc đúng tiếng, đúng từ 3 điểm
	- Đọc sai dưới 3 tiếng; 2,5 điểm
	- Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng; 2 điểm
	- Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng; 1,5 điểm
	- Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng; 1 điểm
	- Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng; 0,5 điểm
	- Đọc sai từ trên 20 tiếng 0 điểm
	Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu; 1 điểm
	Trả lời đúng câu hỏi; 1 điểm.
II/ Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
	Câu 1: (1 điểm) c. Cây sấu thay lá và ra hoa.
	Câu 2: (1 điểm) b. Hoa sấu trơng như những chiếc chuơng nhỏ xíu.
	Câu 3: (1 điểm) a. Hoa sấu thơm nhẹ, cĩ vị chua.
	Câu 4: (1 điểm) b. ( Hai hình ảnh so sánh: 1) Những chùm hoa nhỏ như những chiếc chuơng tí hon. 2) Vị hoa chua như vị nắng non.
KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả: (5 điểm)
Đánh giá cho điểm
	 - Bái viết khơng mắc lỗi chính tả, trình bày đúng theo hình thức bài văn, chữ 
viết rõ ràng 5 điểm.
	 - Sai âm, vần, dấu thanh trừ o,25 điểm.
	 - Chữ viết khơng rõ ràng, trình bày bẩn,  trừ 1 điểm tồn bài..
Tập làm văn: (5 điểm)
	 - Giáo viên đánh giá, cho điểm dực vào nội dung và hình thức trình bày diễn
đạt của bài tập làm văn.
PHÒNG GD & ĐT AN BIÊN
Trường tiểu học Nam Yên 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I: Lớp 3
Họ và tên HS: . Năm học: 2013 – 2014
Điểm trường: . Môn: Toán
Điểm
Chữ ký giám thị
Chữ ký giám khảo
Lời phê
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Khoanh trịn vào chữ cái ( A, B, C) trước câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1: (1 điểm) Viết các số: 519; 162; 425; 241.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 A. 162, 241, 425, 519 B. 162, 425, 519. 241 C. 162, 519, 241, 425 
	b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 A 241,425, 519,162 B 519, 425, 241, 162 C. 425,519,245, 162. 
Câu 2 (2 điểm)
 	a. Tìm số lớn nhất trong các số sau. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 375; 735; 573.
 A. 375 B. 735 C. 573
 	 b. Tìm số bé nhất trong các số sau. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 541; 537; 519.
 A. 541 B. 537 C. 519
 c. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 1m = dm 
 A. 10 dm B. 100 dm C. 1000 dm
 d. 1 km = .m 
 A. 100m B. 1000m C. 10m
 	Câu 3 (2 điểm)
Tìm của 20 cm. A. 5cm B. 4cm C. 6cm 
Trong các phép chia có dư với số chia là 3. Số dư lớn nhất của các phép chia
đó là.
 A. 1 B. 2 C.3
 c.Viết tiếp số thích hợp nào vào chỗ trống.
 14; 21; 28; ..; .; ..
	 A. 42, 35, 49 B. 49, 42, 35 C 35, 42, 49.
 d. Viết số tuich1 hợp vào chỗ chấm.
 4m 7cm = cm
	 A 47 cm B. 74 cm C. 407 cm.
 Câu 4: (1 điểm)
 a. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số góc vuông trong hình bên là.
 A. 1 gĩc vuơng. B. 2 gĩc vuơng C. 3 gĩc vuơng.
 b.Tính độ dài đường gấp khúc:
 3cm 6cm 8cm
 A. 15cm B. 16cm C. 17cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
 Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
 a. 542 – 318 b. 367 + 125 
 .. 
 c. 38 x 2 d. 28 : 4
  .
  .
  .
 Câu 2: (1 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức:
 a. 7 x 7 + 21 = . b. 80 : 2 – 13 = .
 =  = 
 c. Tìm X. 
 12 : X = 2 
 ...................................................
 ...................................................
 Câu 3 : Bài toán; (1 điểm) 
 Trong thùng có 42 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu. 
Bài giải
 ..
 .
 ..
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
 Khoanh mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm. Bài khoanh hai ý khơng cho điểm.
Câu 1. a, Ý A b, Ý B 
Câu 2. a, Ý B b, Ý C c. Ý A d. Ý B
Câu 3. a, Ý A b, Ý B c. Ý C d. Ý C
Câu 4. a. Ý B b. Ý C 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
 Làm đúng theo yêu cầu và đúng kết quả (0,5 điểm)
 Câu 1 a. = 224 b. = 492 c. = 76 d. = 112
 Làm đúng yêu cầu và kết quả: Ý a và b (0,5 điểm) Ý. C (0,5 điểm).
 Câu 2 a. = 70 b. = 27 c. = 6
 Câu 3 - Đặt lời văn đúng (0,25 điểm)
 - Đúng kết quả (0,5 điểm)
 - Đúng đơn vị khối lượng (0,25 điểm). 
Bài giải
 Số dầu trong thùng cịn lại là:
 42 : 6 = 7 (lít )
 Đáp số : 7 lít dầu

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN TIENG VIET 3 GIUA HKI.doc