Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hồng Quang

doc14 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hồng Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT
(Giữa Học kỳ I )
Năm học: 2010 – 2011
 Mức độ
 Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc hiểu, tập đọc
4 (2)
4 (2)
Luyện từ và câu
2 (1)
2 (1)
4 (2)
6 (3)
2 (1)
8 (4)
Trường tiểu học Hồng Quang
Họ và tên: ..
Lớp: 2
Thứ ngày tháng 10 năm 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Tiếng Việt (60 phút)
	Điểm	 Lời phê của giáo viên
I. Đọc thầm bài đọc “Trên chiếc bè” Tiếng Việt lớp 2, tập 1 trang 34.
* Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
A. Đi ra bờ hồ chơi.
B. Đi ngao du thiên hạ.
C. Đi thăm bạn bè xa.
2. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng cách nào?
A. Ghép ba bốn tre nứa lại làm bè.
B. Ghép lá hoa sen lại làm bè.
C. Ghép ba bốn lá bèo sen lại.
3. Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy gì?
A. Nước trong vắt, hòn cuội dưới đáy, làng gần núi xa.
B. Nước trong vắt, hòn cuội to đen dưới đáy, làng gần núi xa.
C. Nước trong xanh, hòn cuội to, làng gần núi xa
4. Thái độ của các con vật đối với hai chú dế.
A. Bái phục nhìn theo, cảm động, cố bơi theo thuyền
B. Bái phục, âu yếm nhìn theo, cố bơi theo, hoan nghênh ván cả mặt nước.
C. Cố bơi theo thuyền lướt trên mặt nước. Hoan nghênh ván cả sông
5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
A. Tôi là Dế Mèn và Dế Trũi.
B. Ai bơi thuyền trên sông
C. Chúng tôi bơi trên sông
6. Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. Gọng vó, cua kềnh, xăn sắt, thầu dầu
B. Gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu dầu
C. Gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu giầu
7. Điền các từ chỉ hoạt động (toả, ăn, uống) vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Con trâu . Cỏ
- Đàn bò nước dưới sông
- Mặt trời ánh nắng rực rỡ.
8. Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu sau:
- Lớp em học tập tốt lao động tốt.
- Cô giáo lớp em rất thương yêu quý mến học sinh.
II. Chính tả: (5 điểm)
Viết 1 đoạn trong bài tập đọc “Ngôi trường mới” lớp 2, tập 1, trang 51. Viết từ “Dưới mái trường mới..đến hết”.
III. Tập làm văn: (5 điểm)
Dựa vào các câu hỏi dưới đây. em hãy viết một đoạn khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em.
Cô giáo (thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì?
Tình cảm của cô (thầy) đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cô (thầy)
Tình cảm của em đối với cô (thầy) như thế nào?’
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
Phần đọc hiểu (4điểm):
* Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
B
A
B
ăn, uống, toả
..
- Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
- Cô giáo lớp em rất thương yêu, quý mến học sinh.
Đọc thành tiếng ( 6 điểm)
Đọc lưu loát cả đoạn, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ dài, trả lời đúng câu hỏi (6 điểm)
Nếu thiếu 1 trong những yêu cầu trên trừ 1 điểm
Chính tả (5 điểm)
Bài viết đúng, đẹp. 5 điểm
Bài viết sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm
Viết chưa đúng độ cao, khoảng cách trừ 1 điểm
Chữ viết bẩn, trình bày chưa đúng thể loại trừ 1 điểm toàn bài
Tập làm văn: (5 điểm)
Viết được câu giới thiệu: 1 điểm
Kể được tình cảm của cô (thầy) đối với học sinh: 2 điểm
Nói được kỷ niệm nhỏ hoặc tình cảm đối với cô (thầy): 1 điểm
Viết đủ 4,5 câu theo kết cấu bài văn có sáng tạo được: 1 điểm
THIẾT LẬP BẢNG MA TRẬN HAI CHIỀU MÔN TOÁN
(Giữa Học kỳ I )
Năm học: 2010 – 2011
 Mức độ ộđộ
 Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số học
4 (2)
2 (4)
6 (6)
H ình h ọc
2 (1)
2 (1)
 Đại lượng
2 (1)
2 (1)
Giải toán có lời văn
1 (2)
1 (2)
Tổng
8 (4)
3 (6)
11 (10)
Trường tiểu học Hồng Quang
Họ và tên: ..
Lớp: 2
Thø ngµy th¸ng 10 n¨m 2010
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮAHỌC KỲ I
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Toán (40 phút)
	Điểm	 Lời phê của giáo viên
** Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm- mỗi câu 0,5 điểm)
 * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
1. Kết quả cuả phép tính 28 + 4 là:
A. 68 B. 22 C. 32 D. 24
2. Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 66 B. 99 C. 77 D. 88
 3. Trong hình vẽ bên 
a. Có 2 hình tam giác 
b. Có 3 hình tam giác
c. Có 4 hình tam giác
Bài 8 (1,5 đ).
4. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
 A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
5. Số liền sau số 45 là số:
A. 45 B. 46 C. 43 D. 44
6. Em cân nặng 10kg. Anh cân nặng hơn em 5kg. Hỏi anh cân nặng bao nhiêu kg?
A. 10 B. 20 C. 25 D. 15
7. Anh 15 tuổi. Em ít hơn anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 20 tuổi C. 25 tuổi D. 55 tuổi
8. Số cần điền trong ô trống là: 33 < < 40
A. 31 B. 32 C. 34 D. 41
** Phần II: Phần vận dụng và tự luận (6 điểm)
1. Tính nhẩm: (2 điểm)
7 + 4 = . 6 + 3 - 5 = . 
8 + 5 = . 9 - 4 + 2 = .
2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 + 15 + 26 + 8 - 17 
 4 47 36 6
 ............... ............ ............ ..............
3. Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 25 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị háI được tất cả bao nhiêu quả bưởi?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
*Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
C
B
D
B
C
Phần II: Trắc nghiệm tự luận
1. Tính nhẩm: (2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
7 + 4 = 11 6 + 3 - 5 = 4 
8 + 5 = 17 9 - 4 + 2 = 7
2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 + 15 + 26 + 8 - 17 
 4 47 36 6
 ............... ............ ............ ..............
3. Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 25 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị háI được tất cả bao nhiêu quả bưởi?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

File đính kèm:

  • docMR.MAU KIEM TRA L2- CKT.doc