Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hưng Long

doc8 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Hưng Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hưng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì i
 năm học: 2008 - 2009
Môn TIếNG VIệT - Lớp 2
Điểm
Đọc:
Viết:
TB:
	 giáo viên coi	 giáo viên chấm
 1......................................... 1..................................................
 2......................................... 2..................................................
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Bài đọc: Người thầy cũ (Sách Tiếng Việt 2 - Tập I - Trang 56)
(Mỗi học sinh đọc thành tiếng cả bài không quá 2,5 phút)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) (Thời gian 15 phút)
Điền dấu Í vào ô trống đặt trước ý em cho là đúng:
a) Bố của Dũng đến trường để làm gì? (1.5 điểm)
	Họp phụ huynh học sinh cho Dũng.
	Chào thầy giáo cũ.
	Thăm Dũng.
b) Câu chuyện "Người thầy cũ" có những nhân vật nào? (1.5 điểm)
	Các bạn trong lớp và Dũng.
	Chú Khánh, bố của Dũng và thầy giáo.
	Dũng, thầy giáo và bố của Dũng.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau: (2 điểm)
Môn học em yêu thích là môn Tiếng Việt.
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết)
a) Bài viết: Trên chiếc bè; đoạn "Tôi và Dế Trũi ... nằm dưới đáy"
(Sách Tiếng Việt 2 - Tập I, trang 34) (3 điểm)
b) Bài tập: Điền vào chỗ trống r, d hay gi? (1 điểm)
Con ......ao; tiếng ......ao hàng, cô giáo ......ao bài tập cho học sinh.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về cô giáo lớp em.
(Trình bày, chữ viết 1 điểm cộng vào điểm kiểm tra viết)
Trường Tiểu học Hưng Long
Lớp:..................
Họ và tên:...............................................
Đề kiểm tra định kì giữa học kì i
 năm học: 2008 - 2009
Môn toán - Lớp 2
(Thời gian: 40 phút)
Điểm
	 giáo viên coi	 giáo viên chấm
 1......................................... 1..................................................
 2........................................ 2..................................................
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng trong các bài tập sau: (4 điểm)
	a) 9 cm + 8 cm = ? cm
A. 18 	B. 9	 C. 10	 	 D. 17
	b) 15 kg - 10 kg + 5 kg = ?
A. 30 kg	B. 10	 	 C. 10 kg	 D. 20 kg
	c) Tổng của hai số 48 và 6 là:
A. 54	B. 42	 	 C. 56	 D. 64
	d) Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:
A. 4 B. 5
C. 9 D. 8
Câu 2: Đặt tính và tính: (3 điểm)
45 + 17	69 - 42	72 + 18	79 - 46
Câu 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: (2 điểm)
	 46 kg giấy vụn
Lớp 2A: 15 kg giấy vụn
Lớp 2B: 
	 ? kg giấy vụn
Câu 4: (1 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 20 thì được số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số.
Hướng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Toán lớp 2
Câu 1: Mỗi ý đúng cho 1 điểm. a) D; b) C; c) A; d) C
Câu 2: Mỗi ý đúng cho 0.75 điểm.
Câu 3: 	Lớp 2B thu được số ki-lô-gam giấy vụn là: (0,75 điểm)
46 + 15 = 61 (kg)	(1 điểm)
Đáp số 61kg (0,25 điểm)
Câu 4: 	Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là: 90 (0,25 điểm)
Số cần tìm là: (0,25 điểm)
90 - 20 = 70 (0,25 điểm)
Đáp số: 70 (0,25 điểm)
Hướng dẫn chấm bài ktĐK giữa học kì I
Môn Tiếng Việt lớp 2
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
2. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm) Đáp án đúng:
a) Chào thầy giáo cũ. (1.5 điểm)
b) Dũng, thầy giáo và bố của Dũng. (1.5 điểm)	
3. Môn học em yêu thích là gì? (2 điểm)
II. kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (Nghe - viết) (4 điểm)
a) Bài viết: (3 điểm) Học sinh viết sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, thiếu, thừa chữ, trình bày văn bản không đúng kĩ thuật, mỗi lỗi trừ 0,3 điểm.
b) Bài tập: (1 điểm) con dao; tiếng rao hàng, cô giáo giao bài tập cho học sinh. 
Học sinh điền sai mỗi ý trừ 0,3 điểm.
2. Tập làm văn: (5 điểm)
Học sinh viết được đúng mỗi câu, theo đúng chủ đề cho 1 điểm.
Trình bày sạch, viết chữ đẹp cho 1 điểm, cộng vào điểm kiểm tra viết.
Điểm toàn bài bằng trung bình cộng của điểm kiểm tra đọc và kiểm tra viết.
Lưu ý: Điểm toàn bài không cho điểm lẻ (0,5 điểm làm tròn lên thành 1

File đính kèm:

  • docde ktgk1.doc