Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hướng Lộc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hướng Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp 3. Trường PTCS Hướng Lộc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt lớp 3
Điêm
Lời phê của thầy (cô) giáo
 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC	(10 điểm)
I. Đọc thành tiếng	5 điểm
	Bài đọc: Đọc các bài Tậpđọc HTL đã học từ tuần đến tuần 8 sách Tiếng Việt 3 tập I 
	Mỗi học sinh đọc bài không quá 2 phút, phát âm đúng, không ngọng, biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, bước đầu biết đọc diễn cảm. Giáo viên tuỳ mức độ đọc của học sinh mà cho 6; 5,5; 5; 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.
II. Đọc thầm và làm bài tập	(5 điểm)	Thời gian 10 phút
1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Việc làm nào không có trong bài văn của Cô-li-a để giúp mẹ?
	A. Quét nhà	B. Rửa bát đĩa	C. Giặt bít tất 	D. Trông em
b) Vì sao khi nghe mẹ bảo giặt áo sơ mi và quần áo lót, Cô-li-a lại ngạc nhiên rồi vui vẻ đi làm?
	A. Vì đó là việc Cô-li-a thường làm
	B. Vì đó là việc mà Cô-li-a đã nói trong bài tập làm văn
	C. Vì cô giáo bảo thế
	D. Vì tất cả các lí do trên
2. Cho câu văn
	Chúng em là học sinh tiểu học.
	Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì) là:.
3. a) Từ trái nghĩa với lia lịa là:.
 b) Đặt câu với từ em vừa tìm được:
PHẦN KIỂM TRA VIẾT	10 điểm
I. Chính tả	5 điểm
1. Bài viết	4 điểm
	Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Tôi nhìn xung quanh.đi nhé”của bài” Bài tập làm văn “	Tiếng Việt 3 tập I trang 46
2. Bài tập	1 điểm
	a) Điền vào chỗ chấm x hay s
	làm bài đã ong	cây oan	cây à cừ
	b) Điền vào chỗ chấm l hay n
	.ĩnh thưởng	Chúng em ắm tay nhau vui múa
II. Tập làm văn	5 điểm
	Đề bài: Xung quanh gia đình em có rất nhiều người hàng xóm tốt bụng. Em hãy kể về một người mà em yêu mến nhất.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2010- 2011
Môn Tiếng Việt Lớp 3
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC	10 điểm
	I. Đọc thành tiếng	5 điểm
	II. Đọc thầm và làm bài tập	5 điểm
1. 2 điểm	Mỗi ý 1 điểm
	a) D	b) B
2. 1 điểm: Chúng em
3. 2 điểm	a) chậm chạp, lờ đờ.
	b) Đặt câu đúng từ, đúng ngữ pháp, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT	10 điểm
I. Chính tả:	5 điểm
1. Bài viết: 4 điểm
	Cứ sai 3 lỗi trừ 1 điểm. Điểm tối thiểu là 1.
2. Bài tập	1 điểm
	Mỗi chỗ 0,2 điểm
	a) xong, xoan, xà
	b) lĩnh, nắm
Giới thiệu được người đó tên gì, có quan hệ gì với gia đình em: 1 điểm
Nêu được đặc điểm về hình dáng, tính nết hoặc thể hiện được trong quá trình làm bài: 1 điểm
Nêu được việc làm của người đó với em hoặc mọi người xung quanh: 1 điểm
Nêu được tình cảm của em với người đó: 1 điểm
Bài văn hay: 1 điểm
	Bài viết xấu, bẩn trừ tối đa 1 điểm.

File đính kèm:

  • docTieng Viet 3.doc