Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
 Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Điểm trường: .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I
Lớp: 2
Năm học: 2 013-2 014
Họ và tên: .........................................................................................
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP HAI
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
YÊU CẦU ĐỌC
MẨU GIẤY VỤN
1. Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng khơng biết ai vứt một mẩu giấy ngay giữa lối ra vào.
Cơ giáo bước vào lớp, mỉm cười:
- Lớp ta hơm nay sạch sẽ quá! Thật đáng khen! Nhưng các em cĩ nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng?
 - Cĩ ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp.
 - Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì nhé!- Cơ giáo nĩi tiếp.
Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em khơng nghe thấy mẩu giấy đang nĩi gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nĩi. Cơ giáo cười: 
 - Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nĩi gì nào?
 - Thưa cơ, giấy khơng nĩi được đâu ạ!
Nhiều tiếng xì xào hưởng ứng: “Thưa cơ, đúng đấy ạ! Đúng đấy ạ!”
Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác. Xong xuơi, em mới nĩi:
- Em cĩ nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”
- Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hơm ấy vui quá!
 Theo Quế Sơn
 Dựa vào bài tập đọc em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
a. Ngay trên bục giảng.
b. Ngay giữa lối ra vào.
c. Ngay cuối lớp học.
 Câu 2. Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm gì? 
a. Lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì .
b. Nhặt mẩu giấy bỏ vào thùng rác.
c. Cả lớp đứng nhìn mẩu giấy.
 Câu 3. “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!” đĩ là tiếng của:
a. Mẩu giấy.
b. Bạn gái.
c. Cơ giáo.
 Câu 4. Trong câu “Cả lớp cười rộ lên thích thú”, từ nào là từ chỉ hoạt động:
	a. Cả lớp
b. Cười
c. Rộ lên thích thú.
 Câu 5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
	a. Bạn gái rất thơng minh.
	b. Bạn gái là học sinh ngoan.
	c. Bạn gái biết giữ vệ sinh trường lớp.
KTĐK GHKI – MƠN TIẾNG VIỆT (2013-2014)
YÊU CẦU VIẾT
1. Chính tả ( Nghe - viết)
Bài viết: CƠ GIÁO LỚP EM
Cơ dạy em tập viết
Giĩ đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
Những lời cơ giáo giảng
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cho cơ.
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT
 1. CHÍNH TẢ: 5 điểm
 Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa khơng đúng quy định) trừ 0,5điểm.
 Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm/tồn bài.
KTĐK GHKI – MƠN TIẾNG VIỆT (2013-2014)
2. Tập làm văn
Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn 3 đến 5 câu nĩi về cơ giáo hoặc thầy giáo cũ.
Theo các câu hỏi gợi ý sau:
Cơ giáo hoặc thầy giáo cũ của em tên là gì?
Tình cảm của cơ hoặc thầy đối với học sinh như thế nào?
Em nhớ nhất điều gì ở cơ hoặc thầy?
Tình cảm của em đối với cơ giáo hoặc thầy giáo như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT
 1. CHÍNH TẢ: 5 điểm
 Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
 Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa khơng đúng quy định) trừ 0,5điểm.
 Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,5 điểm/tồn bài.
 2. TẬP LÀM VĂN: 5 điểm
 Học sinh viết được đoạn văn ngắn cĩ nội dung đúng theo yêu cầu, biết dùng từ và đặt câu đúng, lời văn trơi chảy đạt 5 điểm.
 Tuỳ mức độ về bài viết của học sinh, giáo viên chấm điểm tương ứng: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1
 * Lưu ý: Khơng yêu cầu học sinh viết thành bài văn cĩ bố cục đầy đủ, hồn chỉnh.
HƯỚNG DẪN CHẤM - YÊU CẦU ĐỌC
Phần đọc thầm và trả lời bài tập (4điểm)
Câu
1 (1 điểm)
2 (1 điểm)
3 (1 điểm)
4 (0,5 điểm)
5 (0,5 điểm)
Ý đúng
b
a
b
b
b
Bài 1. Phần thưởng
	HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi: 
1. Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na? (Na sẵn sàng giúp đỡ bạn..san sẻ những gì mình cĩ cho bạn)
	HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi: 
2. Theo em, điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì? (Các bạn đề nghị cơ..lịng tốt của Na đối với mọi người)
Bài 2. Bím tĩc đuơi sam 
	Hs đọc đoạn từ “Một hơm  vào nĩ một lúc”. Trả lời câu hỏi: 
	1. Các bạn gái khen Hà như thế nào? (Ái chà chà! .. bím tĩc đẹp quá./ Các bạn gái khen Hà cĩ bím tĩc rất đẹp)
Bài 3. Mẩu giấy vụn 
	HS đọc đoạn từ “Lớp học rộng rãi .. đồng thanh đáp”. Trả lời câu hỏi:
	1. Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Cĩ dễ thấy khơng? (Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy).
	HS đọc đoạn kế tiếp từ: “Nào các em hãy . Đúng đấy ạ!”. Trả lời câu hỏi:
	2. Cơ giáo yêu cầu cả lớp làm gì? (cơ giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nĩi gì)
Bài 4. Người thầy cũ
	HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi:
	1. Bố Dũng đến trường làm gì? (Tìm gặp lại thầy giáo cũ)
	HS đọc tiếp đoạn 2. Trả lời câu hỏi:
	2. Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? (Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu, lễ phép chào thầy).
Bài 5: Người mẹ hiền
	HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi:
	1. Giờ ra chơi, Minh rũ Nam đi đâu? (Minh rũ Nam trốn học, ra phố xem xiếc)
	Hs đọc tiếp đoạn 2. Trả lời câu hỏi:
	2. Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào? (chui qua chỗ tường thủng).
Đọc thành tiếng (6điểm)
a. Đọc thành tiếng (5 điểm): 
- Đúng tiếng, từ 3 điểm (Sai dưới 3 tiếng : 2,5 đ, sai từ 3-5 tiếng 2đ, sai từ 6-10 tiếng 1,5đ, sai từ 11-15 tiếng 1đ; sai từ 16-20 tiếng 0,5đ; sai trên 20 tiếng 0đ).
- Ngắt nghỉ hơi đúng 1đ (cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ ở 1, 2 dấu câu); khơng ngắt nghỉ hơi đúng 3-4 dấu câu 0,5đ; khơng ngắt nghỉ hơi đúng 5 dấu câu trở lên: 0đ. 
- Đạt tốc độ 1đ; đọc quá 1-2 phút: 0,5đ; quá 2 phút phải đánh vần nhẩm : 0đ
b. Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu 1đ. 

File đính kèm:

  • docDe thi KTDK GHKI 1314.doc