Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: ..................................
Lớp:............Trường Tiểu học Hùng Thắng
Ngày kiểm tra: / 11 /2013
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2
§iÓm
§:...
V:...
C:...
 A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )	
 I. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) - Thời gian 20 phút 
Bài đọc: Cô giáo lớp em (Tiếng Việt 2, tập 1, trang 60).
 Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng nhất và hoàn thành các câu sau: 
Câu 1. Buổi sáng đến lớp, gặp cô giáo, các bạn học sinh đã làm gì?
	A. Chào cô giáo.
	B. Mỉm cười thật tươi.
	C. Ngồi viết bài.
Câu 2. Cô giáo làm gì để đón học sinh vào lớp?
 A. Gật đầu đáp lại.
 B. Đến lớp sớm, mỉm cười thật tươi đón học sinh vào lớp.
 C. Giảng bài cho học sinh.
Câu 3. Tìm những hình ảnh đẹp lúc cô dạy em viết?
	A. Gió đưa thoảng hương nhài.
	B. Nắng ghé vào cửa lớp xem các bạn học bài.
	C. Cả hai ý trên.
Câu 4. Khổ thơ 3 nói gì về tình cảm của học sinh đối với cô giáo? 
A. Bạn học sinh rất thương cô giáo .
B. Bạn học sinh rất yêu quý cô giáo, thấy cái gì ở cô cũng đẹp: lời giảng của cô ấm áp, điểm mười cô cho cũng khiến bạn ngắm mãi.
 C. Bạn học sinh rất vui khi cô cho điểm mười. 
Câu 5. Bộ phận được in đậm trong câu: Quê hương là chùm khế ngọt. trả lời cho câu hỏi:
 A. Ai (cái gì, con gì)?
 B. Là gì?
 C. Làm gì?
Câu 6. 
a) Ghi lại các từ chỉ sự vật trong câu: Nắng ghé vào cửa lớp.
 ......................................................................................................................................................
b) Đặt một câu nói về một đồ vật.
......................................................................................................................................................
Câu 7. Em hãy viết lại các tên riêng sau cho đúng qui tắc chính tả: sông Cửu long, bạn Phạm thị thanh loan 
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
II. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Theo đề riêng
 Giáo viên coi
 (Kí và ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2013- 2014
 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
PHẦN : Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi
 Học sinh bốc thăm đọc 1 trong 5 bài tập đọc và trả lời câu hỏi của đoạn đó (Thời gian không quá 1,5 phút/1 học sinh)
1. Bài đọc “ Mẩu giấy vụn” (Tiếng Việt 2- Tập 2 - Trang 48 )
 * Đọc đoạn 4: " Bỗng một em gái .... vào sọt rác."
 * TLCH: Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? 
2. Bài đọc “Người thầy cũ” (Tiếng Việt 2 - Tập 1 - Trang 56)
 * Đọc đoạn 2: “Vừa tới cửa .... đấy ạ. ”
 * TLCH: Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?
3. Bài đọc “Người mẹ hiền” (Tiếng Việt 2 - Tập 1 – Trang 63)
 * Đọc đoạn : “Giờ ra chơi..... chỗ tường thủng”.
 * TLCH: Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
4. Bài đọc “Bàn tay dịu dàng” (Tiếng Việt 2 - Tập 1 – Trang 66)
 * Đọc đoạn : “Bà của An ........... lặng lẽ”.
 * TLCH: Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất.
5. Bài đọc “Sáng kiến của bé Hà” (Tiếng Việt 2 - Tập 1 – Trang 78)
 * Đoạn 3: “Đến ngày..." đến hết.
 * TLCH: Hà đã tặng ông bà món quà gì?
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
 Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5 điểm
 - Học sinh đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm. Sai từ 4 tiếng trở lên: 0 điểm)
 - Học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm (Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm; trên 4 chỗ: 0 điểm)
 - Giọng đọc bước đầu có biểu cảm phù hợp với đoạn văn cần đọc:1 điểm .
 - Tốc độ khoảng 45 tiếng /1 phút: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm)
 - Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm ) 
Gợi ý trả lời:
 * Bài 1: Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói: Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!
 * Bài 2: Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu, lễ phép chào thầy.
 * Bài 3: Giờ ra chơi, Minh rủ Nam trốn học, ra phố xem xiếc.
 * Bài 4: Những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất: Lòng An lặng trĩu nỗi buồn. Nhớ bà, An ngồi lặng lẽ.
 * Bài 5: Hà đã tặng ông bà chùm hoa điểm mười.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG 
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 
Thời gian: 45 phút (không kể chép đề)
 B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả: 5 điểm (Thời gian 20 phút)
 a) Bài viết: Mẩu giấy vụn ( Tiếng Việt 2, tập 1, trang 48 )
 Đoạn viết: “Bỗng một em gái..... vào sọt rác.” 
 b) Bài tập: Điền s hay x vào chỗ chấm:
 .....iêng năng, ....a lạ, gắng ....ức, trắng ...oá
II. Tập làm văn: 5 điểm (Thời gian 25 phút)
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu) nói về em và trường em.
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG 
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP 2 
Thời gian: 45 phút (không kể chép đề)
 B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả: 5 điểm (Thời gian 20 phút)
 a) Bài viết: Mẩu giấy vụn ( Tiếng Việt 2, tập 1, trang 48 )
 Đoạn viết: “Bỗng một em gái..... vào sọt rác.” 
 b) Bài tập: Điền s hay x vào chỗ chấm:
 .....iêng năng, ....a lạ, gắng ....ức, trắng ...oá
II. Tập làm văn: 5 điểm (Thời gian 25 phút)
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu) nói về em và trường em.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 NĂM HỌC 2013 – 2014
A- KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
 I- Đọc thầm và làm bài tập: 5 điểm 
Câu 1 2, 3, 4,5 : Mỗi câu đúng 0, 5 điểm 
 Câu 1: ý A Câu 2: ý B Câu 3: ý C Câu 4: ý B Câu 5: ý A
Câu 6. 1,5 điểm
a) 0, 75 điểm. Ghi lại mỗi từ chỉ sự vật trong câu: 0, 25 điểm: nắng , cửa, lớp.
b) Đặt một câu nói về một đồ vật: 0, 75 điểm. (Nếu đầu câu không viết hoa hoặc cuối câu không có dấu chấm hỏi trừ 0,25 điểm).
Câu 7. 1 điểm. Viết đúng các tên riêng cho đúng qui tắc chính tả: sông Cửu Long, bạn Phạm Thị Thanh Loan 
II- Đọc thành tiếng: 5 điểm - Đã có biểu điểm riêng
B- KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
 1- Chính tả: 5 điểm 
 * Bài viết: 4 điểm
 - Cách đánh lỗi: Học sinh viết sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, lỗi viết hoa, viết thừa, thiếu chữ ghi tiếng, cứ 5 lỗi trừ 2 điểm.
 - Bài viết không mắc lỗi nhưng sai khoảng cách, độ cao, chữ viết không đều nét, trình bày bẩn.... trừ 1 điểm
 *Bài tập: 1 điểm ( đúng mỗi từ được 0,25 điểm)
 siêng năng, xa lạ, gắng sức, trắng xoá 
2- Tập làm văn: 5 điểm. 
 - Học sinh biết viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu) nói về em và trường em.
nội dung và hình thức, diễn đạt lưu loát, rõ ý, đúng ngữ pháp, không sai chính tả, trình bày sạch sẽ, được 5 điểm.
 - Tuỳ theo mức độ sai sót của học sinh, giáo viên có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1- 0,5

File đính kèm:

  • docKSCL giua ki 1 nam hoc 20132014.doc