Đề kiểm tra Giải tích Chương III năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 221 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án)

pdf5 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Giải tích Chương III năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 221 - Trường THPT Đoàn Thượng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG III 
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MÔN TOÁN – Lớp 12 
 Thời gian làm bài : 45 phút 
 (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 221 
Câu 1: [3] Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 
y=32 x22 + mx ++ m 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào 
sau đây? 
 A. m∈(2; +∞) . B. m∈−( 2; − 1) . C. m∈−( 2;0) . D. m∈(0; 2) . 
Câu 2: [1] Nguyên hàm của hàm số fx( ) =29 x3 − là 
 1 1
 A. x4 −+9 xC. B. 49x4 −+ xC. C. 49x3 −+ xC. D. xC4 + . 
 2 4
 1
Câu 3: [2] Biết rằng tích phân ∫(31x−=+) ex dx a b . e , tích ab bằng 
 0
 A. −1. B. −4 . C. 20 . D. −2. 
Câu 4: [1] Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số fx( ) xác định trên 
K . Ta có Fx( ) được gọi là nguyên hàm của hàm số fx( ) trên K nếu 
 A. Fx( ) = fx( ) + C, C là hằng số tùy ý. B. F'( x) = fx( ) . 
 C. Fx( ) = f'( x) . D. F'( x) = fx( ) + C, C là hằng số tùy ý. 
 1
 4
Câu 5: [1] Tính tích phân Ixxx=∫ (1d + 2 ) . 
 0
 31 30 32 31
 A. − . B. . C. . D. . 
 10 10 10 10
Câu 6: [2] Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc với gia tốc at( )= 2 t + t22 (m/s ) . 
Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 
 A. 210m . B. 48m . C. 30m . D. 35m. 
Câu 7: [2] Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong yx= 3 2 trục hoành và hai đường thẳng 
xx=0, = 1 bằng S . Giá trị của S là 
 A. 1. B. 6 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 8: [1] Tính tích phân: I xcos xx d . 
 0
 A. I = 2 . B. I = −1. C. −2 . D. I = 0. 
Câu 9: [1] Tính nguyên hàm của hàm số fx( ) = e32x+ 
 A. ∫ fx( )d x= e32x+ + C. B. ∫ fxxxeC( )d=++( 32) 32x+ . 
 1/4 - Mã đề 221 1
 C. fx( )d x= e32x+ + C. D. fx( )d3 x= e32x+ + C. 
 ∫ 3 ∫
Câu 10: [4] Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên [ab; ] và thỏa mãn fx( ) = fa( +− b x) . Đẳng thức nào 
sau đây đúng? 
 bbab+ bb
 A. ∫∫xfx( )dd x= − fx( ) x. B. ∫∫xfx( )dd x= fx( ) x. 
 aa2 aa
 bbab+ bb
 C. ∫∫xfx( )dd x= fx( ) x. D. ∫∫xfx( )dd x=( ab + ) fx( ) x. 
 aa2 aa
Câu 11: [3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với A(−1; 2 ) , B(5;5) , C (5;0) , 
D(−1; 0 ) . Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao 
nhiêu? 
 A. 74π . B. 78π . C. 72π . D. 76π . 
Câu 12: [1] Giả sử fx( ) là hàm số liên tục trên và các số thực abc<<. Mệnh đề nào sau đây sai? 
 c bc b cc
 A. ∫∫∫fx( )d x= fx( ) d x + fx( ) d. x B. ∫∫∫fx( )d x= fx( ) d x − fx( ) d. x 
 a ab a ab
 b ac ba
 C. ∫∫∫fx( )d x= fx( ) d x + fx( ) d. x D. ∫∫cfx( )dd x= − cfx( ) x. 
 a ba ab
 1
Câu 13: [1] Tính tích phân I= ∫ xe. xd x. 
 0
 A. I =1. B. I = 0. C. Ie= −1. D. Ie= . 
 3
Câu 14: [2] Cho hàm số fx() thỏa mãn f (0)= 1, fx′() liên tục trên đoạn [0;3] và ∫ fxx′( )d= 9. Tính 
 0
giá trị của f (3) . 
 A. 3. B. 9. C. 10. D. 11. 
 1
Câu 15: [3] Cho fx( ) liên tục trên và thỏa mãn f (2) = 16 , ∫ f(2d xx) = 2. Tích 
 0
 2
phân ∫ xf′( x)d x bằng ? 
 0
 A. 30. B. 28 . C. 36. D. 12. 
 π
 2
Câu 16: [2] Cho I= ∫sin2 x cos xx d và đặt ux= sin . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 0
 1 1 0 1
 A. I= −∫ uu2d . B. I= 2d∫ uu. C. I= −∫ uu2d . D. I= ∫ uu2d . 
 0 0 −1 0
 3 2
Câu 17: [3] Cho biết ∫ fx( )d x= 15 . Tính giá trị của Pf=∫ (3 −+ 2 x) 2019 d x 
 −1 0
 A. P =15. B. P = 37 . C. P = −8089. D. P = 8089 . 
 2/4 - Mã đề 221 Câu 18: [1] Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn 
bởi đồ thị hàm số y= fx( ) trục Ox và hai đường thẳng x= ax, = b () a < b,xung quanh trục Ox là 
 b b b b
 A. V f() x dx . B. V f2 () x dx . C. V f2 () x dx . D. V f() x dx . 
 a a a a
 2 xxd
Câu 19: [3] Biết ∫ =abcln 2 ++ ln 3 ln 5. Tính S=++ abc. 
 1 ( xx++12)( 1)
 A. S =1. B. S = 0 . C. S = −1. D. S = 2 . 
Câu 20: [1] Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx( ) liên tục trên đoạn 
[ab; ] , trục hoành và hai đường thẳng x= ax, = b là 
 b b
 A. S= ∫ fx( ) d. x B. S= π ∫ fx( ) d. x 
 a a
 b b
 C. S= π ∫ f2 ( xx)d. D. S= ∫ fx( )d. x 
 a a
Câu 21: [3] Biết Fx( ) là một nguyên hàm của của hàm số fx( ) =sin x và đồ thị hàm số y= Fx( ) đi 
 π
qua điểm M (0;1). Tính F . 
 2
 π π π π
 A. F = 2 . B. F = 0. C. F =1. D. F = −1. 
 2 2 2 2
Câu 22: [2] Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol (Pyx) : = 2 và đường 
thẳng (dy) :2= x quay xung quanh trục Ox bằng 
 22 2
 A. ππ∫∫4dxx24+ xx d. B. π ∫(2dxx− 2 ) x. 
 00 0
 22 2
 2
 C. ππ∫∫4dxx24− xx d. D. π ∫( x2 − 2d xx) . 
 00 0
 1
Câu 23: [2] Biết Fx( ) là nguyên hàm của hàm số fx( ) =43 x3 −+ xvà thỏa mãn 
 x2
5FF( 1) +=( 2) 43 . Tính F (2). 
 86 45 151
 A. F (2) = 23. B. F (2) = . C. F (2) = . D. F (2) = . 
 7 2 4
Câu 24: [3] Giả sử Fx() là nguyên hàm của hàm số fx()= 4 x − 1. Đồ thị của hàm số y= Fx() và 
y= fx() cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là 
 5 5
 A. (0;− 2) và ;8 . B. (0;− 1) và ;9 . 
 2 2
 8 5
 C. (0;− 2) và ;14 . D. (0;− 1) và ;3 . 
 3 2
Câu 25: [2] Tìm nguyên hàm F( x) = ∫sin2 2 xx d . 
 11 11
 A. Fx( ) =−+ xsin 4 x C. B. Fx( ) =++ xsin 4 x C. 
 28 28
 3/4 - Mã đề 221 11 11
 C. Fx( ) = x − sin 4 x. D. Fx( ) =−+ xcos4 x C. 
 28 28
Câu 26: [1] Trên khoảng (0;+∞) , hàm số y= fx( ) = ln x là một nguyên hàm của hàm số? 
 1
 A. y = . B. y= xln x −+ x CC , ∈ . 
 x
 1
 C. y= xln xx − . D. y=+∈ CC, . 
 x
 m
Câu 27: [2] Tìm m biết ∫ (2xx+= 5)d 6 . 
 0
 A. mm=−=−1, 6 . B. mm=−=1, 6 . C. mm=1, = − 6 . D. mm=1, = 6 . 
Câu 28: [1] Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1, y = 0 và yx=21 + . Thể 
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D) xung quanh trục Ox được tính theo công 
thức nào sau đây? 
 1 1 1 1
 A. V=π+∫(2 xx 1d) . B. V=∫ 2 xx + 1d . C. V=∫(2 xx + 1d) . D. V=π+∫ 2 xx 1d . 
 0 0 0 0
Câu 29: [1] Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = fx( ) và hàm 
số y= gx() liên tục trên đoạn [ab; ] và hai đường thẳng x= ax; = b là 
 b b
 A. S=∫ ( f () x + g ()) x dx . B. S=π ∫ ( f () x − g ()) x dx . 
 a a
 b b
 C. S=∫ f() x − g () x dx . D. S=∫ ( f () x − g ()) x dx . 
 a a
Câu 30: [2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng yx=21 + và đồ thị hàm số 
yx=2 −+ x3 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. − . D. . 
 6 7 6 8
 ------ HẾT ------ 
 4/4 - Mã đề 221 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ GIẢI TÍCH CHƯƠNG III – LỚP 12 
Tổng câu trắc nghiệm: 30. 
 221 222 223 224 225 226 
 1 [] C [] A [] C [] B [] C [] B 
 2 [] A [] D [] [] [] C [] B 
 3 [] B [] D [] D [] C [] [] A 
 4 [] B [] D [] C [] B [] A [] D 
 5 [] D [] D [] D [] B [] A [] D 
 6 [] A [] D [] B [] C [] D [] 
 7 [] A [] B [] C [] C [] D [] D 
 8 [] C [] C [] A [] C [] D [] C 
 9 [] C [] D [] D [] D [] A [] A 
 10 [] C [] A [] C [] A [] A [] D 
 11 [] B [] A [] A [] A [] C [] D 
 12 [] C [] C [] C [] B [] A [] A 
 13 [] A [] B [] D [] B [] A [] D 
 14 [] C [] B [] A [] C [] C [] A 
 15 [] B [] B [] C [] C [] B [] C 
 16 [] D [] B [] B [] C [] B [] B 
 17 [] [] B [] C [] B [] C [] D 
 18 [] C [] A [] A [] C [] B [] C 
 19 [] B [] [] A [] C [] D [] D 
 20 [] A [] D [] A [] C [] A [] D 
 21 [] A [] A [] C [] A [] C [] B 
 22 [] C [] A [] D [] A [] C [] C 
 23 [] A [] A [] D [] B [] D [] A 
 24 [] B [] A [] D [] D [] D [] A 
 25 [] A [] C [] C [] B [] B [] B 
 26 [] A [] D [] B [] A [] A [] C 
 27 [] C [] C [] C [] A [] C [] A 
 28 [] A [] C [] D [] D [] C [] A 
 29 [] C [] B [] D [] A [] C [] B 
 30 [] A [] B [] A [] B [] A [] A 
 1 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giai_tich_chuong_iii_nam_hoc_2018_2019_mon_toan.pdf