Đề kiểm tra định kỳ năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 543 - Trường THPT Cây Dương (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 543 - Trường THPT Cây Dương (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 
 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 
 Họ và tên: .Lớp: ....... .. 543 
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 
 sin2 x
 A. sinxd sin x cos x C . B. sinxd sin x C . 
 2
 sin 2x
 C. sinxd sin x C . D. sinxd sin x cos x C . 
 2 
Câu 2. Cho hàm số y= fx() là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [− 2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức 
nào luôn đúng? 
 2 20
 A. ∫ f() x dx = 0. B. ∫∫f() x dx= 2 f () x dx . 
 −2 −−22
 22 22
 C. ∫∫f( x) dx= −2 f () x dx . D. ∫∫f( x) dx= 2 f () x dx . 
 −20 −20
 2 2xx2 52
Câu 3. Giá trị của P dx là 
 1 x 3
 A. P =3 − ln 5 . B. P =6 − ln 4 . C. P =−+6 ln 4 . D. P =3 + ln 5 . 
 1
Câu 4. Hàm số fx( ) = có nguyên hàm là ? 
 x + 2
 1
 A. lnxC++ 2 . B. (xC++ 2) . C. + C . D. −lnxC ++ 2 . 
 (x + 2)2
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=−=2 1, y 0, x =−= 2, x 3 . 
 28 20 30 12
 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 
 3 3 3 3
 8 8
Câu 6. Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;8 thỏa mãn f( x) dx =120 và f( x) dx =105 . Khi đó giá 
 ∫0 ∫3
 3
trị của P= f( x) + 2 dx là: 
 ∫0 
 A. P = 22 . B. P =12. C. P = 9. D. P = 21. 
Câu 7. Biết ax b exx dx 52 x e C , với ab, là các số thực. Tìm S ab. 
 A. S 4 . B. S 1. C. S 9 . D. S 5. 
Câu 8. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 x
 y=sin , yxx = 0, = 0, = π quay xung quanh trục Ox. 
 2
 π 2 π 2 π 4π
 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 
 2 3 2 3
 3 1
Câu 9. Nếu ∫ f( x) dx =12 thì I= ∫ f(3 x) dx bằng 
 0 0
 A. 3. B. 6. C. 4. D. 36. 
Câu 10. Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx 5x .ln 5 thỏa F 05 .Tính F 1 . 
 Trang 1/3 - Mã đề 543 5 5
 A. F 14 . B. F 19 . C. F 1 10 . D. F 1 . 
 ln 5 ln 5
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y= fx() như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được tính 
theo công thức nào sau đây? 
 −34 4
 A. ∫∫f() x dx+ f () x dx . B. ∫ f() x dx . 
 00 −3
 00 14
 C. ∫∫f() x dx+ f () x dx . D. ∫∫f() x dx+ f () x dx . 
 −34 −31
 2019
Câu 12. Giá trị của P 2019 ex dx là 
 0
 A. Pe=4076362 + 2019 B. Pe=4076362 − 2019 . 
 C. Pe=4076630 + 2019 D. Pe=4076360 + 2019 
 3 1
 Biết dx= aln 2 + b ln 3 với ab, . Tính S= ab + .
Câu 13. ∫ 2 
 2 xx−
 A. S = −2 . B. S = 0 . C. S = 2 . D. S =1. 
 x
Câu 14. Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx( ) = cos và F (π ) = 0 . Tìm Fx . 
 2
 x 11x
 A. Fx( ) =2sin − 2. B. Fx( ) =sin + . 
 2 2 22
 x 11x
 C. Fx( ) =2sin + 2 . D. Fx( ) =sin − . 
 2 2 22
Câu 15. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số fx 47 x ? 
 2
 47x 
 A. Fx 2 x2 7 x 2019 . B. Fx . 
 8
 2
 47x 
 C. Fx 27 x2 x. D. Fx . 
 2
Câu 16. Hàm số fx( ) = ln x có các nguyên hàm là: 
 A. Fx( ) = x(ln x ++ 1) C. B. Fx( ) = xln x −+ x C. 
 1 ln 2 x
 C. Fx( ) = + C. D. Fx( ) = + C. 
 x 2
Câu 17. Cho hàm số y fx liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng 
định đúng trong các khẳng định sau. 
Trang 2/3 - Mã đề 543 
 44 24
 A. f x dx f x dx . B. f x dx f x dx . 
 12 02
 42 42
 C. f x dx f x dx . D. f x dx f x dx . 
 11 21 
 2
Câu 18. Cho hàm số fx có đạo hàm trên đoạn  1; 2 ,f 1 2 và f 21 . Tính I= ∫ f'( x) dx . 
 −1
 A. 3. B. -1. C. 1. D. -3. 
Câu 19. Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ đạp phanh 
 8
làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc at t m/ s2 , trong đó t là thời gian tính bằng giây. 
 5
Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn thì ô tô di chuyển bao nhiêu mét m ? (Giả sử trên đường ô 
tô di chuyển không có gì bất thường) 
 250 200 100
 A. 50 m . B. m . C. m . D. m . 
 3 3 3
Câu 20. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 
 y eyx , 0, x 0, x ln 3 quay xung quanh trục hoành. 
 A. V 12 . B. V 5 . C. V 4 . D. V . 
Câu 21. Cho hàm số y fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 2 thỏa mãn fx 1,  x  0; 2 
 f 00 và f x 2 x 1. fx 1. Tính f 2 . 
 A. fe 22 2 . B. fe 21 2 . C. fe 21 2 . D. fe 22 2 . 
Câu 22. Cho hàm số y fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 2 thỏa f 03 và 
 fxf .4 x x2 . Tính f 2 2 . 
 A. f 2 223 . B. f 2 22 3. C. f 2 229 . D. f 2 22 9. 
 1
Câu 23. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol Py :1 x2 , tiếp tuyến của P tại điểm M 2;3 
 2
và đường thẳng x 1. Tính diện tích S của hình H . 
 9 7 3 5
 A. S . B. S . C. S . D. S . 
 2 2 2 2
Câu 24. Cho hàm số y fx có đạo hàm fx liên tục trên thỏa f 15 , f 01 và 
 1 e 1 ln x
 f x dx 3. Tính I .f ln x dx . 
 0 1 x
 A. Ie 1 . B. Ie 1. C. I 6 . D. I 8 . 
Câu 25. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx và y 4 . 
 A. S 4 15 . B. S 16 . C. S 16 . D. S 16 2 . 
 ------------- HẾT ------------- 
 Trang 3/3 - Mã đề 543 1
Câu 1. Hàm số fx( ) = có nguyên hàm là ? 
 x + 2
 1
 A. −lnxC ++ 2 . B. lnxC++ 2 . C. (xC++ 2) . D. + C . 
 (x + 2)2
 x
Câu 2. Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx( ) = cos và F (π ) = 0 . Tìm Fx . 
 2
 x 11x
 A. Fx( ) =2sin + 2 . B. Fx( ) =sin − . 
 2 2 22
 x 11x
 C. Fx( ) =2sin − 2. D. Fx( ) =sin + . 
 2 2 22
Câu 3. Hàm số fx( ) = ln x có các nguyên hàm là: 
 1
 A. Fx( ) = xln x −+ x C. B. Fx( ) = + C. 
 x
 ln 2 x
 C. Fx( ) = + C. D. Fx( ) = x(ln x ++ 1) C. 
 2
Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 
 sin2 x sin 2x
A. sinxd sin x C . B. sinxd sin x C . C. 
 2 2
 sinxd sin x cos x C . D. sinxd sin x cos x C . 
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số fx 47 x ? 
 2 2
 47x 47x 
A. Fx . B. Fx . C. Fx 27 x2 x. D. Fx 2 x2 7 x 2019 . 
 2 8
Câu 6. Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx 5x .ln 5 thỏa F 05 .Tính F 1 . 
 5 5
A. F 19 . B. F 1 10 . C. F 1 . D. F 14 . 
 ln 5 ln 5
 2
Câu 7. Cho hàm số fx có đạo hàm trên đoạn  1; 2 ,f 1 2 và f 21 . Tính I= ∫ f'( x) dx . 
 −1
A. -3. B. 3. C. -1. D. 1. 
 3 1
 Biết dx= aln 2 + b ln 3 với ab, . Tính S= ab + . 
Câu 8. ∫ 2 
 2 xx−
A. S =1. B. S = 0 . C. S = 2 . D. S = −2 . 
 3 1
Câu 9. Nếu ∫ f( x) dx =12 thì I= ∫ f(3 x) dx bằng 
 0 0
A. 3. B. 6. C. 4. D. 36. 
Câu 10. Cho hàm số y= fx() là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [− 2; 2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng 
thức nào luôn đúng? 
 22 2
 A. ∫∫f( x) dx= 2 f () x dx . B. ∫ f() x dx = 0. 
 −20 −2
 20 22
 C. ∫∫f() x dx= 2 f () x dx . D. ∫∫f( x) dx= −2 f () x dx . 
 −−22 −20
Câu 11. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y=sin , yxx = 0, = 0, = π quay xung quanh trục Ox. 
 2
 π 4π π 2 π 2
 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 
 2 3 2 3
Câu 12 Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=−=2 1, y 0, x =−= 2, x 3 . 
 12 28 20 30
 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 
 3 3 3 3
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y= fx() như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được 
tính theo công thức nào sau đây? 
 00 14
 A. ∫∫f() x dx+ f () x dx . B. ∫∫f() x dx+ f () x dx . 
 −34 −31
 −34 4
 C. ∫∫f() x dx+ f () x dx . D. ∫ f() x dx . 
 00 −3
 8 8
Câu 14. Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;8 thỏa mãn f( x) dx =120 và f( x) dx =105 . Khi 
 ∫0 ∫3
 3
đó giá trị của P= f( x) + 2 dx là: 
 ∫0 
 A. P = 21. B. P =12. C. P = 9. D. P = 22 . 
 2 2xx2 52
Câu 15. Giá trị của P dx là 
 1 x 3
 A. P =6 − ln 4 . B. P =−+6 ln 4 . C. P =3 + ln 5 . D. P =3 − ln 5 . 
 2019
Câu 16. Giá trị của P 2019 ex dx là 
 0
 A. Pe=4076360 + 2019 B. Pe=4076362 − 2019 . C. 
 Pe=4076630 + 2019 D. Pe=4076362 + 2019 
Câu 17. Biết ax b exx dx 52 x e C , với ab, là các số thực. Tìm S ab. 
A. S 1. B. S 9 . C. S 5. D. S 4 . 
Câu 18. Cho hàm số y fx liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Tìm 
khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 
 42 24
A. f x dx f x dx . B. f x dx f x dx . 
 21 02 42 44
C. f x dx f x dx . D. f x dx f x dx . 
 11 12
Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx và y 4 . 
A. S 16 . B. S 16 2 . C. S 4 15 . D. S 16 . 
Câu 20. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y eyx , 0, x 0, x ln 3 quay xung quanh trục hoành. 
A. V 4 . B. V . C. V 12 . D. V 5 . 
Câu 21. Cho hàm số y fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 2 thỏa mãn fx 1,  x  0; 2 
f 00 và f x 2 x 1. fx 1. Tính f 2 . 
A. fe 21 2 . B. fe 21 2 . C. fe 22 2 . D. fe 22 2 . 
Câu 22. Cho hàm số y fx có đạo hàm fx liên tục trên thỏa f 15 , f 01 và 
 1 e 1 ln x
 f x dx 3. Tính I .f ln x dx . 
 0 1 x
A. I 6 . B. I 8 . C. Ie 1 . D. Ie 1. 
Câu 23. Cho hàm số y fx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 2 thỏa f 03 và 
fxf .4 x x2 . Tính f 2 2 . 
A. f 2 22 9. B. f 2 22 3. C. f 2 229 . D. 
f 2 223 . 
 1
Câu 24. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol Py :1 x2 , tiếp tuyến của P tại điểm 
 2
M 2;3 và đường thẳng x 1. Tính diện tích S của hình H . 
 9 7 3 5
A. S . B. S . C. S . D. S . 
 2 2 2 2
Câu 25. Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ đạp phanh 
 8
làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc at t m/ s2 , trong đó t là thời gian tính bằng 
 5
giây. Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn thì ô tô di chuyển bao nhiêu mét m ? (Giả sử trên 
đường ô tô di chuyển không có gì bất thường) 
 200 100 250
A. m . B. m . C. 50 m . D. m . 
 3 3 3

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ky_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma_de.pdf