Đề kiểm tra định kỳ lần 2 HKI môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Phong
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ lần 2 HKI môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 02 HKI
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Đề có 02 trang Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh...............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
1
A. GA 2 GI B. IG IA C. GB GC2 GI D. GB GC GA
3
Câu 2: Cho P :0 y ax2 bx c a . Tọa độ đỉnh của (P) là:
b b b b
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ;
a4a 2a 4a 2a 4a 2a 2a
51
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho abc 3; 1 , ; 0 , ;1 . Tọa độ x 23ab c là:
22
A. x 2;1 B. x 2;1 C. x 5; 0 D. x 5; 0
2
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa AK AD . Phân tích
3
CK theo CA và ID
22 22
A. CK CA ID B. CK CA ID
33 33
22 22
C. CK CA ID D. CK CA ID
33 33
Câu 5: Cho tam giác ABC biết AB 8, AC 9, BC 11. M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn
AC sao cho AN x(0 x 9) . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
11x 11x
A. MNACAB B. MNACBA
29 2 29 2
x 11 x 11
C. MNACAB D. MNACBA
92 2 92 2
Câu 6: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
A. (2; -5) B. (5; 1) C. (-5; -1) D. (-2; -5)
Câu 7: Cho tam giác ABC. Các điểm MNP 1; 0 , 2; 2 , 1; 3 lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA và AB. Tọa độ đỉnh B của tam giác ABC là:
A. B 2;1 B. B 2; 4 C. B 3; 5 D. B 4; 2
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 62 là số hữu tỷ.
B. Phương trình xx2 70 có nghiệm
C. 17 là số chính phương.
2
D. Phương trình xx 720 có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 9: Cho A x mx 33 mx , Bx x2 40. Tìm m để B \ AB .
33 33 3 3
A. m B. m C. m D. m
22 22 2 2
Câu 10: Xác định (P): yaxbxc 2 . Biết (P) có hoành độ đỉnh bằng 1, cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -2 và đi qua M(-1;4).
4832 4832
A. yx 2 x B. yxx 2
555 555
Trang 1/2 - Mã đề thi 132 4832 4832
C. yxx 2 D. yx 2 x
555 555
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD với giao điểm của hai đường chéo là I. Chọn khẳng định đúng:
A. AB CD 0 B. ABADBD C. ABIABI D. AB BD 0
Câu 12: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. xQx | 2 – 4 x 2 0 B. xZx 1
C. xRx | 2 – 4 x 3 0 D. xZ | 6 x2 – 7 x 1 0
Câu 13: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. dy:23 k . B. . C. D. 1; .
Câu 14: Cho hàm số f ()xx 3 . Tính A fn(1)() f n với nN ;1 n 100 .
A. A 1030300 B. A 1030303 C. A 1030301 D. A 1030302
Câu 15: Tập xác định của hàm số yx 39 là:
A. D ;3 B. D [3; ) C. DR D. DR \{3}
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB 12; 4 , 7;2 . Tọa độ của vectơ AB là
A. 5; 2 B. 19; 6 C. 5; 2 D. 19;6
Câu 17: Từ một bờ tường có sẵn, người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước
là 100 m thẳng hàng rào. Vậy làm thế nào để rào khu đất ấy theo hình chữ nhật sao cho có diện tích
lớn nhất. Khi đó, chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 50 và 50 B. 35 và 35 C. 75 và 25 D. 50 và 25
Câu 18: Cho hàm số yxx 342 , điểm nào thuộc đồ thị:
A. M 0; 1 B. M 1; 8 C. M 2; 6 D. M 1; 3
Câu 19: Cho hai lực P và Q tác động vào điểm A, biết góc giữa hai lực bằng 900. Cường độ lực của
P bằng 30N, cường độ lực của Q bằng 60N. Tính cường độ lực tổng hợp RPQ .
A. 30 2N . B. 30 5N . C. 90N . D. 60 2N .
Câu 20: Cho (P): yx 2 32 x . Tìm câu đúng:
1 7
A. Hàm số nghịch biến trên ; B. Hàm số đồng biến trên ;
4 4
7 1
C. Hàm số nghịch biến trên ; D. Hàm số đồng biến trên ;
4 4
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
62 x
Câu 1 (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y
x 3
Câu 2 (1,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số yx 2 2 x
Câu 3 (0,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng ba điểm M, N, O thẳng hàng.
Câu 4 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm AB 3; 2 , 1; 6 , C 4;0 .
a. Tìm tọa độ các véctơ ABACBC , , .
b. Phân tích AB theo hai vectơ ACBC , .
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ky_lan_2_hki_mon_toan_lop_10_ma_de_132_truo.pdf



