Đề kiểm tra định kỳ Khối 10 học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 121 - Trường THPT Chuyên Long An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ Khối 10 học kỳ 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 121 - Trường THPT Chuyên Long An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Toán Cơ bản+Tự chọn nâng cao (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút - Lớp: 10A1, A2, H, L, SH, K Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận Mã đề: 121 Ghi chú: - HS làm phần trắc nghiệm trên trên phiếu kèm theo, tô mã đề và phương án chọn đúng theo hướng dẫn; nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau hết 45 phút đầu. - HS làm phần tự luận trên giấy tập. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Tìm tất cả giá trị m để phương trình mx2 3(m 1 ) x 2 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0. B. m 0. C. m 2. D. 1 m 0. Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm M 2; 2 và N 1;4 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. y x 2. B. y x 2 . C. y 2x 1. D. y 2 x 1. Câu 3: Cho 4 điểm bất kì ABCO,,, . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. OA CA CO . B. AB OB OA . C. OA OB BA. D. AB AC BC . Câu 4: Cho phương trình ax b 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a 0 thì phương trình có một nghiệm duy nhất. B. Nếu a 0 và b 0 thì phương trình có nghiệm. C. Nếu a 0 và b 0 thì phương trình vô nghiệm. D. Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm. Câu 5: Cho hai điểm phân biệt và cố định AB, ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn MA MB MA MB . A. Đường tròn đường kính AB . B. Nửa đường tròn đường kính AB . C. Đường tròn tâm I , bán kính AB . D. Trung trực của AB . Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào sau đây là đúng? A. OA OB OC OD . B. AC DA AB . C. OA OB OC OD 0 . D. AC BD . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho a a1; a 2 , b b 1 ; b 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? a b a b A. a b a b a b 0 . B. cosa , b 1 1 2 2 . 1 1 2 2 2 2 2 2 a1 a 2 b 1 b 2 2 2 2 2 C. a a1 a 2 ; b b 1 b 2 . D. a a2 j a 1 i ; b b 1 i b 2 j . Câu 8: Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp X x x2 2 x 3 0 . A. X 1; 3 . B. X . C. X 0. D. X 1. Câu 9: Tìm m để phương trình m2– 5 m 6 x m 2 – 2 m vô nghiệm. A. m 3 . B. m 2 . C. m 1. D. m 6 . Trang 1/3 - Mã đề thi 101 - 1 Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y x 3 . x 3 A. D ;3 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D 3; . 0,3x 0,2 y 0,33 0 Câu 11: Tìm nghiệm x; y của hệ: 1,2x 0, 4 y 0,6 0 A. Vô nghiệm. B. 0,7; –0,6 . C. –0,7;0,6 . D. 0,6; –0,7 . Câu 12: Gọi x, x là hai nghiệm của phương trình x2 – 3 x –1 0 . Tính tổng x2 x 2 . 1 2 1 2 A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10. x y 1 Câu 13: Hệ phương trình 2 2 có bao nhiêu nghiệm? x y 5 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 2 2 x y 6 x 2 y 0 2 2 Câu 14: Cho hệ phương trình với x0, y 0 là nghiệm. Tính A x0 y 0 . x y 8 298 982 228 928 A. A . B. A . C. A . D. A . 25 25 25 25 Câu 15: Cho hàm số y x2 5 x 3. Chọn khẳng định đúng. 5 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; . 2 5 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . 2 5 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . 2 D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho AB 3; 1 , 1;1 . Tìm tọa độ vectơ BA . A. 2; 0 . B. 4; 0 . C. 4; 2 . D. 4; 0 . Câu 17: Cho A ; 2, B 3; , C 0;4 . Tìm tập ABC . A. 3;4 . B. 3;4 . C. ; 2 3; . D. ; 2 3; . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có ABC 3; 1 , 1; 1 , 6;0 . Tính góc A của tam giác ABC . A. Góc A bằng 600 . B. Góc A bằng 450 . C. Góc A bằng 1350 . D. Góc A bằng 900 . Câu 19: Cho K 1; 3 . Điểm A Ox, B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tìm tọa độ điểm B . 1 A. 4;2 . B. 0;2 . C. 0;3 . D. ;0 . 3 Câu 20: Tìm độ dài của a biết a (1;2) . Trang 2/3 - Mã đề thi 101 - A. a 5. B. a 3 . C. a 3. D. a 5 . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (0.5 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của parabol y x2 4 x 3 và đường thẳng y 2 x 5 . Câu 2 (0.5 điểm) Tìm hàm số y x2 bx c biết hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 khi x 2 . Câu 3 (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a. (x2 3 x 2) x 3 0 . x 6 1 b. . x 3 x2 9 x 3 c. 3x2 6 x 4 2 2 x x 2 . Câu 4 (1.0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2 2 x2 y xy 2 30 x y 3 xy x y 6 a. b. 3 3 2 2 x y 35 2 x y 5 xy 0 3 2 2 a a b 2 Câu 5 (0.5 điểm) Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a b 2 . Chứng minh: ba 2 2 4 a . b b a Câu 6 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có ABC 1; –1, 5; –3, 2; 0. a) Tính chu vi của tam giác ABC . b) Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề thi 101 -
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ky_khoi_10_hoc_ky_1_nam_hoc_2018_2019_mon_t.pdf