Đề kiểm tra định kì Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Lương Thị Bích Loan

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Lương Thị Bích Loan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – LỚP 3
Đề 1
 1)Tìm số liền sau của số: (1 điểm)
 23415, .. 
 52679, ..
>
<
=
 2) 
	89156 ..... 98516 67628 ..... 67628 (1 điểm)
 69731 ..... 69713 89999 ..... 90000
 3) Đặt tính rồi tính: (3đ) 
 a/ 52379 + 38421 	92896 - 65748 
.. 	.. ..	.. 
 .. 	.. 
 b/ 2345 x 2 	 4869 : 3 
  	.. 
  	.. 
  	.. 
  	.. 
4) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.(2 điểm) A 8cm B
 5cm
 C D
Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 ....................................................................................... 
 .......................................................................................
 ....................................................................................... 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 ........................................................................................
 ........................................................................................
 ........................................................................................ 
 5) Một cửa hàng có 10236 kg gạo, cửa hàng đó đã bán đi 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2điểm) 	 
Giải 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 6) Hãy viết tiếp vào chỗ chấm hai số tự nhiên cho phù hợp với qui luật của dãy số sau: 0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; ......... ; ......... (1điểm)
 Đồng Kho, ngày 22 tháng 4 năm 2013
 GV ra đề kiểm tra
 Lương Thị Bích Loan
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN TOÁN – LỚP 3
1) (1 điểm)
 Tìm đúng số liền sau của mỗi số: được 0,5đ
 23415 , 23416 
 52679 , 52680
2) (1 điểm)
 Điền đúng dấu > ; < ; = ở mỗi trường hợp: được 0,25đ
 89156 < 98516 67628 = 67628 
 69731 > 69713 89999 < 90000
3) (3 điểm)
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: được 0,75đ 
 52379 + 38421 92896 – 65748 
 52379 92896 
 + _- 
 38421 65748 
 90800	 27148 
 2345 x 2 4869 : 3 
 2345 4869 3 
 x 2 3 1623 
 4690 18 
 18 
 06
 6
 09
 9
 0
4) (2 điểm) Tính đúng mỗi câu: được 1 đ
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 (5 + 8) x 2 = 26 (cm)
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 5 x 8 = 40 (cm2) 
5) (2 điểm) 
 Số kg gạo cửa hàng đã bán được là: 0,5đ
 10236 : 3 = 3412(kg) 0,5đ 
 Số kg gạo cửa hàng còn lại là: 0,25đ
 10236 - 3412 = 6824(kg) 0,5đ 
 Đáp số: 6824 kg 0,25đ 
6) (1điểm)
 Điền đúng kết quả mỗi số: được 0,5đ 
0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; 39 ; 63
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – LỚP 3
(Đề 2)
 1)Tìm số liền sau của số: (1 điểm)
 32429, .. 
 25675, ..
>
<
=
 2) 
	98156 ..... 89516 59999 ..... 60000 (1 điểm)
 69731 ..... 69731 76268 ..... 67628 
 3) Đặt tính rồi tính: (3đ) 
 a/ 42379 + 56401 	98796 - 67589 
.. 	.. ..	.. 
 .. 	.. 
 b/ 2435 x 2 	 4896 : 3 
  	.. 
  	.. 
  	.. 
  	.. 
4) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.(2 điểm) A 9cm B
 4cm
 C D
Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 ....................................................................................... 
 .......................................................................................
 ....................................................................................... 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 ........................................................................................
 ........................................................................................
 ........................................................................................ 
 5) Một cửa hàng có 16550 kg xi măng, cửa hàng đó đã bán đi 1/5 số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng? (2điểm) 	 
Giải 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 6) Hãy viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm ở mỗi dãy số sau: (1điểm) 
 a) 110; 115; 120; 125; .........; ..........; 
 b) 1; 3; 9; .......; .......; 
 Đồng Kho, ngày 22 tháng 4 năm 2013
 GV ra đề kiểm tra
 Lương Thị Bích Loan
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Đề 2) 
MÔN TOÁN – LỚP 3
1) (1 điểm)
 Tìm đúng số liền sau của mỗi số: được 0,5đ
 32429 , 32430 
 25675 , 25676
2) (1 điểm)
 Điền đúng dấu > ; < ; = ở mỗi trường hợp: được 0,25đ
 98156 > 89516 59999 < 60000 
 69731 = 69731 76268 > 67628 
3) (3 điểm)
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: được 0,75đ 
 42379 + 56401 98796 – 67589 
 42379 98796 
 + _- 
 56401 67589 
 98780	 31207 
 2435 x 2 4869 : 3 
 2435 4896 3 
 x 2 3 1632 
 4870 18 
 18 
 09
 9
 06
 6
 0
4) (2 điểm) Tính đúng mỗi câu: được 1 đ
 a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 
 (4 + 9) x 2 = 26 (cm)
 b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 
 4 x 9 = 36 (cm2) 
5) (2 điểm) 
 Số kg xi măng cửa hàng đã bán được là: 0,5đ
 16550 : 5 = 3310(kg) 0,5đ 
 Số kg xi măng cửa hàng còn lại là: 0,25đ
 16550 - 3310 = 13240(kg) 0,5đ 
 Đáp số: 13240 kg 0,25đ 
6) (1điểm)
 Điền đúng kết quả mỗi câu a), b): được 0,5đ 
 a) 110; 115; 120; 125; 130; 135; b) 1; 3; 9; 27; 81; 

File đính kèm:

  • docDe kiem tra dinh ki cuoi ki 2 mon toan lop 3.doc