Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồi Ngô

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 1 Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Đồi Ngô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 - 2008
Môn toán- lớp 5. Trường Tiểu học Đồi ngô .
Thời gian l àm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) 
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 :(1 điểm) 
	 Các phân số ; ; được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 
	a. ; ; . b . ; ; . c . ; ; . d . ; ; .
Câu 2 : (1 điểm) 
 	a. Độ dài của sợi dây là 4 m 35 cm , đợc viết dới dạng hỗn số là :
	A .4 m . B . 4 m . C. 4 cm . D . 4 cm .
	b. Số 6dm2 35 mm 2 = ............. mm 2 . số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là : 
	A. 6 035 B . 6 350 C. 60 035 D. 635 
Câu 3(1 điểm)
	a ) Thương của phép chia 5 : 7 có thể viết là : 
	A. . B . . C . . D. 
	b) Phân số bằng phân số nào dới đây :
	A . B . C. D . 
Câu 4 :(1 điểm)
	 a. Kết quả của phép chia 6 : là : 
	A . . B . . C . . D . .
	b. Một hình chữ nhật có chiều dài 400 m , chiều rộng 200 m . Diện tích của 	hình chữ nhật là : 
	A. 8 ha B. 8 a C. 80 a D . 80 ha 
Câu 5 :(1 điểm) 
	 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 
	A . 1 = ............ B . 3 = ............
II. Phần tự luận: Vận dụng và tự luận (5 diểm) 
Bài 1 : ( 2 điểm ) 
	Một cửa hàng bán đợc 63 hộp kẹo và bánh . Trong đó số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo ? Bao nhiêu hộp bánh ? 
Bài 2 :( 1 diểm ) Tìm x .
	a . x X = . b . X + = .
Bài 3 : ( 2 diểm ) 
	Người ta trải một tấm thảm hình thoi có độ dài đường hai chéo là 2 m và 3 m lên trên nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6 m , chiều rộng bằng chiều dài 
	Tính diện tích nền căn phòng không được trải thảm .
Trường Tiểu học Đồi ngô.
Đáp án môn toán lớp 5 đề kiểm tra định kì lần 1 .
năm học 2007 - 2008
Phần I : 5 điểm .
Câu 1 : khoanh đúng phần B cho 1 điểm .
Câu 2 : khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm .
	a. khoanh chữ C .
	b khoanh chữ C .
Câu 3 : khoanh đúngmỗi phần cho 0,5 điểm .
	a. khoanh chữ D .
	b .khoanh chữ C.
Câu 4 : khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
	a. khoanh chữ B .
	b. khoanh chữ A.
Câu 5 : Điền đúng mỗi phần cho 0,5 diiểm .
	A . 1 = . B . 3 = 
Phần II : 5 điểm .
Bài 1 : HS trình bày , lập luận hoặc vẽ sơ đồ , đáp số đúng , đủ cho 2 điểm .
Bài 2 : 1 điểm . HS tìm x đúng mỗi phần cho 0, 5 điểm .
Bài 3 : 2 điểm .
Bài giải
	Diện tích của tấm thảm hình thoi đó là :
	2 x 3 : 2 = 3 ( m2) ( 0, 5 điểm )
	Chiều rộng của căn phòng đó là :
	6 x = 4 ( m ) 	 ( 0 ,5 điểm )
	Diện tích của nền phòng đó là :
	6 x 4 = 24 ( m 2) ( 0 ,5 điểm )
	Diện tích của nền phòng không đợc trải thảm là :
	24 - 3 = 21 ( m  2 )
	Đáp số : 21 m  2 ( 0, 5 điểm)
Trường Tiểu học Đồi ngô 
 đề KIểM TRA ĐịNH Kì Lần II năm học 2007 - 2008
Môn Toán lớp 5 
Thời gian làm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm:( 5 điểm ) 
	Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng
Câu 1 :( 1 điểm ) . 
	a. Chữ số 7 trong số thập phân 46, 379 chỉ giá trị là :
	A . . B . . C . . D . 7 .
b. Kết quả của phép trừ 4,25 - 2,5 là :
	A. 6,75 B . 1,75 C. 2,2 D. 4,0
Câu 2 : (1 điểm) 
	 a. Số 3 phút 50 giây = .........giây .
	A . 350 B . 35 C . 80 D . 230
	 b. Số 907 m2 = ............ ha, số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
	A. 90, 7 B . 9,07 C. 0, 907 D. 0,0 907
Câu 3 : ( 1 điểm ) .
	Một ngời mua một cái ti vi hết 2500 000 đồng , rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000 đồng . Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm ?
	A . 104 % B. 96,15 % C . 4 % D . 0 , 4 %
Câu 4 : (1 điểm)
	Giá trị của biểu thức 500 + 60 + + là :
	A . 562, 53 B . 506 , 253 C . 560 , 253 D . 562, 503
Câu 5 : ( 1 điểm )
	a. Tích của 0, 02 và 49 là :
	A . 49 ,02 B . 9, 8 C. 0, 98 D. 9 ,08
II. Phần trắc nghiệm: Trình bày tự luận( 5 điểm ) 
Bài 1 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
	a. 352, 91 - 89, 534 b. 375, 09 + 618, 278
	c. 75, 54 x 0, 46 d. 94,518 : 26 7
Bài 2 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	a. 2007 g = .......... kg b. 32 , 01 m 2 = ....... m 2 .... dm 2
Bài 3 : ( 2 điểm )
	Một ngời đi xe đạp trong ba giờ đi được 37,5 km . Giờ thứ nhất ngời đó đi được 13,7 km . Giờ thứ hai ngời đó đi được 12,35 km . Hỏi giờ thớ ba người đó đi được bao nhiêu ki -lô - mét ?
Trường Tiểu học Đồi ngô 
Đáp án môn toán lớp 5 thi định kì lần II .
Năm học 2007 -2008
Phần I : 5 điểm .
	Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau, mỗi câu HS khoanh đúng cho 1 điểm .
Câu 1 :Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm .
	a .khoanh chữ B .
	b .khoanh chữ B .
Câu 2 :Mỗi phần khoanh đúng cho 0,5 điểm .
	a .khoanh chữ D .
	b .khoanh chữ D .
Câu 3 : khoanh chữ C .
Câu 4 : khoanh chữ D .
Câu 5 : khoanh chữ C .
Phần II : 5 điểm .
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phần đặt đúng và tính đúng kết quả cho 0,5 điểm .	
Bài 2 : ( 1 điểm ) . Viết đúng kết quả mỗi phần cho 0, 5 điểm .
Bài 3 : ( 2 điểm )
	Bài giải
	Cả hai giờ đầu, ngời đó đi đợc quãng đờng dài số ki - lô mét là :
	13,7 + 12, 35 = 26, 05 ( km ) ( 0, 75 điểm )
	Giờ thứ ba , ngời đó đi đợc quãng đờng dài số ki - lô - mét là :
	37, 5 - 26, 05 = 11, 45 ( km ) ( 1 điểm )
	Đáp số : 11,45 km . ( 0, 25 điểm )
Trường Tiểu học Đồi ngô 
Đề thi định kì lần III Năm học 2007 - 2008 .
Môn Toán lớp 5 .
Thời gian làm bài : 35 phút
Phần I : ( 5 điểm )
	Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 :( 1 điểm )
	Cho 8007 cm3 = ............. dm3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
	A . 8, 07 B . 8, 007 c. 8 , 7 D . 0, 87
Câu 2 :( 2 điểm )
	Một hình tròn có chu vi 37,68 m .
	a ) Bán kính của hình tròn đó là :
	A. 12 m B . 12 dm C. 6 dm D . 6 m
	b ) Diện tích của hình tròn đó là :
	A . 112,4 m 2 B . 113,04 m2 C. 115,8 m 2 D. 120,6 m2
Câu 3 :( 1 điểm )
	Một hình thang có diện tích 56 m2 ; chiều cao 7 m ; đáy bé 7,5 m . Đáy lớn của hình thang đó là :
	A. 9,5 m B. 7,5 m C. 8,5 m D. 0,5 m
Câu 4 : ( 1 điểm )
	Một miếng bìa hình tam giác có diện tích là 4,55 dm 2 và cạnh đáy dài 3,5 dm. Chiều cao của hình tam giác đó là :
	A. 5,2 dm B . 5,2 cm C. 2.6 cm D. 2,6 dm
Phần II : 5 điểm
Bài 1 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	a ) 32 m 2 8 dm2 = ......... dm 2 b ) 6 m 2 39 cm 2 = ............ m2
Bài 2 : ( 2 điểm )
	Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15 m ; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18 m . diện tích phần đất trồng lạc chiếm 72 % diện tích mảnh đất . Tính diện tích phần đất trồng lạc ?
Bài 3 : ( 2 điểm )
	Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m , chiều rộng 0,6 m , chiều cao 0,4 m . Hỏi thể tích của khúc gỗ đó bằng bao nhiêu mét khối ?
Trường Tiểu học Đồi ngô 
Đáp án môn Toán lớp 5 thi định kì lần III
Năm học 2007 - 2008
Phần I : 5 điểm
	Khoanh đúng mỗi câu 1; 3 ; 4 cho mỗi câu 1 điểm .
Câu 1 : khoanh chữ B .
Câu 2 : ( 2 điểm ) mỗi phần khoanh đúng cho 1 điểm .
	Phần a khoanh chữ D .
	Phần b khoanh chữ B .
Câu 3 : khoanh chữ C .
Câu 4 : khoanh chữ D .
Phần II : 5 điểm
Bài 1 : 1 điểm . Mỗi phần viết đúng cho 0,5 điểm .
Bài 2 : 2 điểm .
	Bài giải
	Diện tích của mảnh vờn hình thang đó là :
	( 24 + 18 ) x 15 : 2 = 390 ( m 2 ) ( 1 điểm )
	Diện tích phần đất trồng lạc là :
	390 x = 280,8 ( m 2) (0,75 điểm )
	Đáp số : 280,8 m 2 .. ( 0, 25 điểm )
Bài 3: ( 2 điểm).
	Bài giải
	Thể tích của khúc gỗ đó là:
	2.5 x 0.6 x 0.4 = 0.6 ( m3) ( 1 điểm)
	 thể tích của khúc gỗ đó là:
	0.6 x = 0.45 ( m 3) ( 0.75 điểm)
	Đáp số: 0.45 m3 ( 0.25 điểm)
Trường Tiểu học Đồi ngô 
Đề kiểm tra định kì lần IV . Năm học 2007 - 2008
Môn toán lớp 5 . 
Thời gian làm bài : 35 phút
I. Phần trắc nghiệm : 5 điểm
	Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 : ( 1 điểm ) 
	a. Số 0, 08 % viết dới dạng phân số thập phân là :
	A. B. C . D .
	b. Hỗn số 6 viết dới dạng phân số là :
	A . B . C . D. 
Câu 2 : ( 1 điểm ) đúng ghi Đ , sai ghi S .
	8 dm 3 = 8,3 dm3 4, 09 m3 = 4 090 dm3
Câu 3 : ( 1 điểm )
	a. Kết quả của phép cộng 32,56 + 4,798 là :
	A . 8,054 B. 37,358 C. 3, 7358 D. 37,358
	b. Kết quả của phép trừ 43,76 - 25,9 là :
	A. 17,86 B. 1,786 C. 178,6 D. 41,17
Câu 4 : ( 1 điểm ) 
	a. Kết quả của phép nhân 5,57 x 3,53 là :
	A. 2,1975 B. 20, 2975 C . 20 , 1975 D. 19, 6621
	b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 48 030 m2 = ........ ha là :
	A. 4, 803 B . 4, 83 C. 480, 30 D. 48, 030
Câu 5 : ( 1 điểm ) 
	a. Số 5 tấn 7 kg = ......... tấn là :
	A. 57 B . 5,7 C . 5,07 D . 5, 007
	b. Số 7 kg = ........... g là :
	A. 700 B . 710 C . 7 100 D . 71
II. Phần trình bày tự luận .
Bài 1 : ( 1 điểm ) Tìm x
	( 4,27 + x ) : 2,4 = 5,6
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau :
	a ) + x - 2 b ) : + 
Bài 3 : ( 2 điểm ) .
	Quãng đường AB dài 72 Km . Một ô tô đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút . Hỏi 	một xe máy đi với vận tốc bằng 60 % vận tốc của ô tô thì đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian ?
Trường Tiểu học Đồi ngô 
Đáp án môn toán lớp 5 thi định kì lần IV
Năm học 2007 - 2008
Phần I: ( 5 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
	a. Khoanh chữ B
	b . Khoanh chữ D.
Câu 2 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
	a. Ghi chữ S
	b. Ghi chữ Đ
Câu 3 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
	a. Khoanh chữ B
	b. Khoanh chữ A
Câu 4 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
	a. Khoanh chữ D
	b. Khoanh chữ A
Câu 5 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
	a. Khoanh chữ D
	b. Khoanh chữ C
Phần II: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm)
	( 4,27 + X ) : 2.4 = 5.6
	 4,27 + X = 5,6 x 2,4
	 4,27 + X = 13, 44 ( 0.5 điểm)
	 	 X = 13,44 - 4,27
	 X = 9,17 ( 0,5 điểm)
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phần đúng cho 1 điểm.
Bài 3 : ( 2 điểm)
	Bài giải
	Đổi 1 giờ 30 phút = 1.5 giờ ( 0.25 điểm)
	Vận tốc của ô tô đi là:
	72 : 1.5 = 48 ( Km/ giờ) ( 0.5 điểm)
	Vận tốc của x máy đi là:
	48 x = 28.8 ( Km / giờ) ( 0.5 điểm)
	Thời gian xe máy đi từ A đến B là;
	72 : 28.8 = 2.5 ( giờ) ( 0.5 điểm)
	Đáp số : 2.5 giờ ( 0.25 điểm)

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT CHAT LUONG DINH KI MON TOAN LOP 5.doc