Đề kiểm tra định kì học kì II Toán Lớp 5 (Kèm đáp án)

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì II Toán Lớp 5 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn Toán lớp 5
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A . 0,8 B . 4,5
 C . 80 D . 0,45 
2. 0,6% = ?
A. 
B. 
C. 
D. 
3. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
 A . 10 phút B . 20 phút
 C . 30 phút D . 40 phút
4. Có 6 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 3cm; thể tích của 6 hình lập phương đó là:
	A. 18 cm3	B. 54cm3
	C. 162 cm3	D. 243 cm3
5. Biết 95% của một số là 475, vậy của số đó là:
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
6. Lớp 5A có 25 học sinh, trong đó có 8 học sinh giỏi. Vậy tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và học sinh cả lớp là:
 A. 0,32%
 B. 32%
C. 23%
D. 320%
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 a) 2,357 + 4,5 b) 63,2 - 14,75
 c) 21,8 x 3,4 d) 25,26 : 6
Bài 3: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 8 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Hình bên được tạo bởi một hình chữ nhật(có chiều dài là 60m, chiều rộng là 40m) và hai nửa hình tròn (xem hình vẽ bên).
Tính diện tích của hình đó
Bài 5: Tính nhanh:
7,34 + 0,45 + 2,66 + 1,4 + 2,6 + 0,55
- GV thu bài và chấm, NX đánh giá ý thức làm bài của HS.
Hướng dẫn chấm:
Bài 1: ( 3 điểm) Khoanh đúng mỗi ý : cho 0,5 điểm
Cụ thể:
1 – A
2 – C
3 - D
4 – C
5 – C
6 - B
Bài 2: ( 2 điểm ): 
 Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép cho 0,5 điểm ( Nếu HS đặt tính sai mà kết quả đúng, hoặc đặt tính đúng mà kết quả sai thì không cho điểm)
Bài 3: ( 2điểm)
- Học sinh viết câu lời giải, phép tính đúng và tính đúng Thời gian ô tô đó đi từ A đến B : 0,75 điểm
- Học sinh đổi đúng đơn vị đo thời gian: 0,25 điểm
- Học sinh viết câu lời giải, phép tính đúng và tính đúng : Quãng đường AB : 0,75 điểm
- Học sinh viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài 4: (2 điểm)
- Học sinh viết câu lời giải, phép tính đúng và tính đúng Diện tích của hình chữ nhật : 0,75 điểm
- Học sinh viết câu lời giải, phép tính đúng và tính đúng Diện tích của hai nửa hình tròn : 0,5 điểm
- Học sinh viết câu lời giải, phép tính đúng và tính đúng Diện tích của hình đó : 0,5 điểm
- Học sinh viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài 5: ( 1 điểm): HS biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh kết quả của biểu thức ( Nếu HS tính đúng kết quả nhưng không nhanh thì không cho điểm)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan co dap an CN 0809.doc