Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Khánh Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT YÊN MÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Môn :Tiếng việt lớp 2
Năm học: 2010 – 2011
( Thời gian làm bài 70 phút, không kể thời gia giao đề )
i.Kiểm tra viết 10 điểm ( thời gian làm bài 40 phút )
1.Chính tả : 5 điểm ( nghe - viết ) thời gian 15 phút
( Giáo viên đọc đoạn bài cho học sinh viết )
Bông hoa Niềm Vui
- Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.
2.Tập làm văn (5 điểm )
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ ( 3 đến 5 câu )về gia đình em theo gợi ý sau:
a.Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai?
b.Nói về từng người trong gia đình em.
c.Em yêu quí những ngời trong gia đình em như thế nào ?
II.Kiểm tra đọc 10 điểm
A.Đọc - hiểu: 4 điểm ( Thời gian 30 phút )
Học sinh đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
Bông hoa Niềm Vui
1. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em tìm đến những bông cúc màu xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau.
2.Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh nắng mặt trời buổi sáng. Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn. Moi người vun trồng và chỉ đến đây đẻ ngắm vẻ đẹp của hoa.
3.Cánh cửa kẹt mở.Cô giáo đến. Cô không hiểu vì sao Chi đến đây sớm thế.Chi nói : 
-Xin cô cho em được hái một bông hoa. Bố em đang ốm nặng.
Cô giáo đã hiểu. Cô ôm em vào lòng :
-Em hãy hái thêm hai bông hoa nữa, chi ạ ! Một bông cho em, Vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.
4.Khi bố khỏi bệnh, Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. Bố còn tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đoá màu tím đẹp mê hồn.
Khoanh vào trước ý trả lới đúng nhất:
1.Cả lớp gọi những bông cúc màu xanh là gì?
a.Bông hoa vui b.B ông hoa Niềm Vui c. Bông hoa của niềm vui
2Mới sáng tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gí?
a.Em muốn háimột bông hoa để tặng bố mẹ.
b.Em muốn hái một bông hoa để tặng bố.
c.Em muốn hái một bông hoa để tặng cô giáo.
3.Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa niềm vui?
a.Vì tất cả lớp không ai được ngắt hoa trong vườn.
b.Vì không ai được ngắt hoa trong vườn, nơi công cộng.
c.Vì không ai được ngắt hoa trong vườn.
4.Khi cô giáo đến, Chi xin cô hái mấy bông hoa?
a.Một bông hoa b. Hai bông hoa c. Ba bông hoa
5.Câu : “ Bố em đang ốm nặng. “ thuộc kiểu câu nào đã học?
a.Ai thế nào? b.Ai là gì? C. Ai làm gì?
B.Đọc thành tiếng ( 6 điểm ) Giáo viên kiểm tra mỗi em đọc đoạn 2 hoạc đoạn 3bài Hai anh em ( Tiếng Việt 2 - tập 1 – trang 119 ) và trả lời câu hiỏi 1 trong 2 câu hỏi sau:
a.Người em nghĩ gì và làm gì?
b.Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
PHÒNG GD & ĐT YÊN MÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÁNH THỊNH
HD ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Môn : Tiếng Việt l ớp2
Năm học : 2010 – 2011
( Thời gian làm bài 70 phút )
I.Kiểm tra viết : 10 điểm
1.Chính tả ( 5 điểm )
Yêu cầu : Học sinh viết đúng tên bài và đoạn bài theo yêu cầu của đề. Viết đúng tốc độ, đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đúng cỡ chữ, viết sạch đẹp , đ ều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ, không sai chính tả.
*Cho điểm : Viết đúng theo yêu cầu trên : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm
*Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về đ ộ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
2.Tập làm văn ( 5 điểm )
*Yêu cầu : Viết được đúng câu trả lời trong các trường hợp phù hợp.
Viết đúng nội dung, đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không sai lỗi chính tả. Chữ viết rõ ràng ,sạch đẹp. Mỗi câu viết đầy đủ cho 1,0 điểm.
II.Kiểm tra đọc : 10 điểm
1.Đọc- hiểu ( 4 điểm )
Học sinh khoanh đúng ý, mỗi ý đúng 1,2 cho o,5 điểm ; ý 3,4,5 mỗi ý đúng cho 1 điểm
1 :a 2 :b 3:a 4 :c 5 :b
2.Đọc thành tiếng : ( 6điểm )
Nội dung chấm
Hướng dẫn chi tiết
Điểm
Đọc đúng tiếngtừ
-Đọc đúng các tiếng từ
-Đọc sai dưới 3 tiếng
-Đọc sai 3 -5 tiếng
-Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng
-Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng
-Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng
-Đọc sai trên 20tiếng
3 điểm
2,5 điểm
2 điểm
1.5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0điểm
Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nhĩa
-Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa
-Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 -4 dấu câu 
-Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút )
-Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút )
-Đọc quá 1 – 2 phút
-Đọc quá 2 phút, đọc phải đánh vần nhẩm
1 điểm
0,5 điểm
0điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi
-Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
-Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng.
-Không trả lời được hoặc trả lời sai ý
1 điểm
0,5điểm
0 điểm

File đính kèm:

  • docT.V- HKI- Lop2-Khanh Thinh.doc.doc