Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 3
Họ và tên : ........................................ Năm học: 2013 – 2014
	 Thời gian 60 phút.
Điểm
Lời phê
GV coi KT ..
GV chấm KT ..
Bài 1: Viết (1 điểm)
Viết số
Đọc số
85 692
....................................................................................................
..................
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba
..................
Bốn nghìn không trăm ba mươi lăm
70 530
....................................................................................................
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 9 999 là 10 000
Số liền trước của 13 290 là 13 291
9 438 > 76 425
36 278 < 36 728 
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a) 4 267 + 5 928 b) 96 538 – 27 073 c) 8 327 x 3 d) 18752 : 3
 .. . .
 .. . .
 .. . .
 .. . .
 Bài 4: Tìm X ( 1 điểm )
 a) X x 5 = 2 535 b) X : 7 = 2 315 
  .
  .
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
7 040 + 3 x 1 926 =
 = 
b) 9 636 : 3 + 20 325 =
 = ..
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
6 giờ 10 phút
4 giờ 30 phút
C. 6 giờ 20 phút
 b) 7 m 5 mm = ..mm . 
 A. 705 mm B. 750 mm C. 7 005 mm
Bài 7: (1,5 điểm)
 Một hình chữ nhật có chiều dài 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 19cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài 8: (1,5 điểm)
 Một thư viện có 7 260 quyển truyện xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Năm học: 2013 – 2014
Bài 1: Viết (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Viết số
Đọc số
85 692
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai
92 603
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba
4 035
Bốn nghìn không trăm ba mươi lăm
70 530
Bảy mươi nghìn năm trăm ba mươi
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm
Đ
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000
S
b) Số liền trước của 13 290 là 13 291
S
c) 9 438 > 76 425
Đ
d) 36 278 < 36 728 
Bài 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
a) 4 267 b) 96 538 c) 8 327 d) 18752 3
 + – x 07 6250
 5 928 27 073 3 15 
 10 19 5 69 465 24 981 02
 2
Bài 4: Tìm X ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
 a) X x 5 = 2 535 b) X : 7 = 2 315 
 X = 2 535 : 5 X = 2 315 x 7
 X = 507 X = 16 205
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a) 7 040 + 3 x 1 926 = 7 040 + 5778
 = 12 818
b) 9 636 : 3 + 20 325 = 3 212 + 20 325
 = 23537
Bài 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
C. 6 giờ 20 phút
 b) 7 m 5 mm = ..mm . 
 C. 7 005 mm
Bài 7: (1,5 điểm)
 Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 0,25đ)
26 – 19 = 7 (cm) ( 0,5đ)
Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25đ) 
26 x 7 = 182 ( cm2 ) ( 0,5đ)
Đáp số: 182 cm2
Bài 8: (1,5 điểm)
 Bài giải
 Mỗi thùng như thế xếp được số quyển truyện là: ( 0,25đ)
 7 260 : 6 = 1 210 ( quyển truyện) ( 0,5đ)
 Ba thùng như thế xếp được số quyển truyện là: ( 0,25đ)
 1 210 x 3 = 3 630 ( quyển truyện) ( 0,5 đ)
 Đáp số: 3 630 quyển truyện 

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 3.doc