Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra đầu năm Toán Lớp 4 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN 
Nội dung
Nội dung
Bài
Câu
Số lượng câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Điểm
Số và phép tính
1
a,b
2
2
1
2
a,b
2
2
1
3
a,b
2
2
1
6
2
2
1
7
a,b,c,d
4
4
2
Đại lượng
4
a,b
2
2
1
Hình học
5
a,b
2
2
1
Giải toán có lời văn
8
2
2
2
Cộng
8
14
18
8
8
2
10
Họ và tên:. Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp : 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN KHỐI IV 
 Thời gian: 40 phút
Người ra đề
 Người chấm
 Điểm
 Nhận xét của người chấm
Lần 1:
Lần 1:
.
.
.
.
Lần 2:
Lần 2:
Duyệt:
Kiểm tra:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a/ Số liền trước của số 65739 là:
A. 65738 B. 65736 C. 65740 D. 65749
b/ Số liền sau của số 83543 là:
A. 83542 B. 83544 C. 83345 D. 84534
Bài 2: Tìm X 
 a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346 
 ............................. .............................
...............................	 .............................
............................. .............................
............................. .............................
............................. .............................
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
 a/ 39 : 3 x 4 = 13 x 4 b/ 20 : 4 x 5 = 20 : 2
 = 52 = 
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 1kg =.........g b/ 1tạ =.......kg
Bài 5: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng	 
	6cm
a/ Chu vi của hình chữ nhật bên là: 
 A. 24 cm B. 18 cm 
 C. 10 cm D. 20cm 4cm 4cm 
b/ Diện tích của hình chữ nhật bên là:
A. 20cm2 B. 24cm2 C. 10cm2 D.14 cm2 
Bài 6: Nối giá trị của biểu thức (theo mẫu):
4 x 6 : 2
40 : 5 x 1
 8
 12
6 x 6 : 3
Bài 7: Đặt tính rồi tính: 
 a. 4625 + 2866 b. 9654 - 4263 
 .......................... ..........................
 .......................... ..........................
 .......................... ..........................
 .......................... ..........................
 c. 150 x 4 d. 825 : 3 
 .......................... ..........................
 .......................... ..........................
 .......................... ..........................
 .......................... .......................... 
Bài 8: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi 70 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
 	Bài giải
 ................................................................................
 ................................................................................
 ................................................................................
 ................................................................................
 ................................................................................
 ................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN:
Bài
Đáp án
Điểm
Cách đánh giá
1
 a/ A b/ B
1
- Khoanh đúng đáp án cho 0,5 điểm. Khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm
2
a/ X x 3 = 927 b/ X : 2 = 346
 X = 927 : 3 X = 346 x 2 
 X = 309 X = 692
1
- Làm đúng mỗi mỗi phép tính cho 0,5 điểm, làm sai không cho điểm.
3
 a/ Đ b/ S
1
- Điềm đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm
4
a/ 1kg = 1 000g b/ 1 tạ = 100kg
1
- Điền đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
5
 a/ D b/ B
1
- Khoanh đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm, khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm.
6
45 : 5 x 1
4 x 6 : 2
 8
 12
6 x 6 : 3
1
- Nối đúng mỗi biểu thức cho 0,5 điểm, nối sai không cho điểm.
7
a/ 4625 b/ 9654
 + -
 2866 4263 
 7491 5391
c/ 150 d/ 825 3
 x 22 275
 4 15
 600 00 
2
- Đặt tính và kết quả đúng cho 0,5 điểm. Đặt tính đúng kết quả sai cho 0,25 điểm
8
 Bài giải 
Số học sinh trong mỗi hàng là:
 45 : 9 = 5 ( học sinh) 
 Có 70 học sinh thì xếp được số hàng là:
 70 : 5 = 14 ( hàng ) 
 Đáp số: 14 hàng 
0,75
0,75
0,5
- Viết đúng lời giải cho 0,25 điểm.
- Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
- Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm.
* HS có thể làm nhiều cách khác nhau. GV dựa vào đáp án để chấm điểm cho HS.
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TIẾNG VIỆT
Nội dung
Phần
Câu
Số lượng câu
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đọc hiểu
II
1,2
2
2
3
1
1
Chính tả
II
4,5
2
2
Luyện từ và câu
II
6,7
2
2
Tổng
7
7
4
1
2
Họ và tên:. Thứ. Ngày.thángnăm 2011
Lớp : 4
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN TOÁN KHỐI IV 
 Thời gian: 40 phút
Người ra đề
 Người chấm
 Điểm
 Nhận xét của người chấm
Lần 1:
Lần 1:
.
.
.
.
Lần 2:
Lần 2:
Duyệt:
Kiểm tra:
I. Kiểm tra đọc:
1.Đọc thành tiếng: (Sách TV3, tập 2). GV cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn trong mỗi bài tập đọc sau:
- Cuộc chạy đua trong rừng đoạn 1 trang 80/TV3 tập 2
- Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục đoạn 1,2 trang 94/TV3 tập 2
 - Gặp gỡ Lúc- xăm - bua đoạn 1,2 trang 98/TV3 tập 2
 - Một mái nhà chung đoạn 2,3 trang 100/TV3 tập 2
 - Ngọn lửa Ô - lim - pích đoạn 2 trang 104/TV3 tập 2
- Người đi săn và con vượn đoạn 2,3 trang 113/TV3 tập 2
 - Cóc kiện trời đoạn 1,2 trang 123/TV3 tập 2
 - Sự tích chú cuội cung trăng 2,3 trang 131/TV3 tập 2
II. Đọc hiểu: (40’)
Con cò
Đồng phẳng lặng, lạch nước trong veo, quanh co uốn khúc sau một nấm gò. 
Màu thanh thiên bát ngát, buổi chiều lâng lâng. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ, người đánh giậm siêng năng không nề bóng xế chiều, vẫn còn bì bõm dưới bùn nước quá đầu gối.
Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Vũ trụ như của riêng nó, khiến con người ta vốn không cất nổi chân khỏi đất, cảm thấy bực dọc vì cái nặng nề của mình. Con cò bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất, dễ dãi, tự nhiên như mọi hoạt động của tạo hóa. Nó thong thả như đi trên doi đất.
Rồi nó lại cất cánh bay, nhẹ như chẳng ngờ, không gây một tiếng động trong không khí.
Theo Đinh Gia Trinh
*Dựa vào nội dung của bài em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1: Con cò trắng bay trong khung cảnh nào? 
A. Rừng núi. C. Thành phố.
B. Đồng quê. D. Biển
Câu 2: Chi tiết nào nói lên dáng vẻ của con cò khi đang bay?
A. Bay là là rồi vút lên cao.
B. Bay chầm chậm bên chân trời.
C. Bay chầm chậm bên chân trời, bay là là, rồi nhẹ nhàng đặt chân lên mặt đất.
D. Bay nhẹ nhàng rồi đặt chân lên mặt đất
Câu 3: Tìm câu có sử dụng phép nhân hóa?
A. Ngày xưa, nước ta có một năm nắng hạn rất lâu.
B. Ruộng đồng khô cạn, cây cỏ trụi trơ.
C. Anh cua bò vào chum nước này.
D. Chim khách nhảy nhót ở đầu bờ.
Câu 4: Tên riêng nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Nguyễn Bá Ngọc. C. Nguyễn du.
B. Kim đồng. D. nguyễn Trãi.
Câu 5: Trong các từ sau từ nào viết sai lỗi chính tả?
	A. leo trèo	 C. leo chèo
	B. lủng lẳng D. lao xao
Câu 6: Viết lại bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Bằng gì ? ”
 Mẫu: Cái tủ nhà em làm bằng gỗ.
..
..
Câu 7: Em hãy đặt 1 câu với từ: “hiền lành” theo mẫu:
	Mẫu: Bạn Loan thật hiền lành
..
..
II. Kiểm tra viết:
1/Chính tả: ( Nghe viết). Thời gian: 20 phút
Những hạt thóc giống
 Ngày xưa có một ông vua cao tuổi muốn tìm người nối ngôi. Vua ra lệnh phát cho mỗi người dân một thúng thóc về gieo trồng và giao hẹn: Ai thu được nhiều thóc nhất sẽ được truyền ngôi, ai không có thóc sẽ bị trừng phạt.
 Có chú bé mồ côi tên là Chôm nhận thóc về dốc công chăm sóc mà thóc chẳng nảy mầm.	
 ( Truyện dân gian Khmer )
II/ Tập làm văn: (Thời gian viết 35 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7-10 câu) kể lại một buổi chào cờ đầu tuần.
 Gợi ý: - Em xem buổi chào cờ vào thời điểm nào?
 - Nêu được những hoạt động mà em biết?
 - Cảm nghĩ của em sau khi buổi chào cờ đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT:
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)
 - Đọc đúng tiếng, từ: (1 điểm). ( Đọc sai từ 4-6 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 7 tiếng trở lên : 0 điểm )
 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa :( 1 điểm). 
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4-6 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 7 chỗ trở lên : 0 điểm ).
 - Giọng đọc bước đầu có diễn cảm ( 1 điểm ). ( Giọng đọc chưa rõ tính diễn cảm: 0,5 điểm; giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm: 0 điểm )
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 120 tiếng/phút ) :(1điểm). (Đọc quá 1-2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm )
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV yêu cầu: (1 điểm) ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0 điểm )
2. Đọc hiểu: (5 điểm)	
Câu
Đáp án
Điểm
 Cách chấm
1
A
0.5
- Khoanh mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm, khoanh 2 đáp án trở lên không cho điểm.
2
C
0.5
3
C
0.5
4
A
0.5
5
C
0.5
 6
bằng gỗ.
1
- Làm đúng cho 1 điểm
7
Mẫu: Bạn Loan thật hiền lành
1.5
- Đặt được câu đúng, đẩy đủ, rõ nghĩa cho 1.5 điểm
II. Phần viết: 10 điểm
1/ Chính tả: Nghe – viết( 5điểm ) – 20 phút: Những hạt thóc giống
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, đẹp (5đ).
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định) trừ 0,5điểm. 
 - Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, trừ 1điểm toàn bài. 
2/Tập làm văn:(5điểm) – 35 phút.
 - HS viết được đoạn văn kể lại được buổi chào cờ, phát biểu được cảm nghĩ của mình.
 - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
* Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT CHAT LUONG DAU NAM LOP 4 CKTKN.doc