Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 802 - Trường THPT Lê Hồng Phong

pdf2 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 06/04/2025 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Đại số năm học 2018-2019 môn Toán Khối 10 - Mã đề 802 - Trường THPT Lê Hồng Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm Tra Đại Số 
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018 - 2019 
 MƠN Tốn – Khối lớp 10 
 Thời gian làm bài : 45 phút 
 (Đề thi cĩ 02 trang) (khơng kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 802 
Câu 1. Cách viết nào sau đây khơng đúng? 
 A. 1  N . B. 1 N . C. 1 N *. D. 1 N . 
Câu 2. Cho A n N /n là ước của 20, B n N /n là ước của 25. Khi đĩ số phần tử của tập hợp 
 AB là : 
 A. 1. B. 4. C. 6. D. 2. 
Câu 3. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuơng. Khi 
đĩ: 
 A. BAC\ . B. ABC . C. ABC . D. ABC\ . 
Câu 4. Cho A ;5 , B ; a với a là số thực. Tìm tất cả các giá trị của a để AB\  
 A. a 5 . B. a 5. C. a 5. D. a 5 . 
Câu 5. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB là : 
 A. 2;5 . B. 2. C. 1;2;3;4;5;6;7;8. D. 5 
Câu 6. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? 
 A.  2; . B. . C. 2; D. R . 
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x R, x2 x 5 0 “là : 
 A. “x R, x2 x 5 0” B. “x R, x2 x 5 0” 
 C. “ x R, x2 x 5 0 ” D. “x R, x2 x 5 0” 
Câu 8. Cho AB ;0  4; ,  2;5 . Tập hợp AB là : 
 A. 2;0  4;5 B. ; . C.  2;0  4;5. D. . 
Câu 9. Lớp 10A cĩ 40 học sinh trong đĩ cĩ 10 bạn học sinh giỏi Tốn, 15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn 
khơng giỏi mơn học nào trong hai mơn Tốn, Lý. Hỏi lớp 10A cĩ bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Tốn vừa 
giỏi Lý? 
 A. 18. B. 10. C. 7. D. 25. 
Câu 10. Cho A 2;5 . Khi đĩ RA\ là: 
 A. 2;5 . B. ;2  5; . C. ;2  5; . D. ;2  5; . 
Câu 11. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là: 
 A. 0;5 . B. 0;5 . C. 0;5. D. ; . 
Câu 12. Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8. Tập hợp AB\ là : 
 A. 1;3;7 . B. 1,2,3,4,5,6,7,8 . C. 4;6;8. D. 2;5 . 
 1/1 - Mã đề 802 Câu 13. Mệnh đề :“ x R, x2 2 a 0 “với a là số thực cho trước. Tìm tất cả các giá trị của a để mệnh đề 
đúng? 
 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2. 
Câu 14. Cho A x R/ x2 4 0 . Tập hợp A bằng tập hợp nào sau đây? 
 A. R . B. R \ 2. C. 2; 2. D. R \ 2; 2. 
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. NZ . B. RQ . C. RZ . D. QN . 
Câu 16. Cho hai tập hợp A 4;3 và B m 7; m . Tìm giá trị thực của tham số m để BA . 
 A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3. 
Câu 17. Cho AB ;5 , 0; . Tập hợp AB là : 
 A. 0;5 . B. ; . C. 0;5. D. 0;5 . 
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. ” n N, n 0 ” B. “x Q, x2 2 ” 
 1
 C. ” x Z, 0” D. “ x R, x2 x 1 0 ” 
 x
Câu 19. Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để AB  
A. ( 2;5) B.( 2;5] C.[ 2;5] D. ( 2;5] 
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai 
A:“Hai tam giác cĩ diện tích bằng nhau thì bằng nhau” 
B:“Hai tam giác bằng nhau thì cĩ diện tích bằng nhau”. 
C:“Tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau thì cĩ ba gĩc bằng nhau”. 
D:“Tam giác cĩ ba gĩc bằng nhau thì cĩ ba cạnh bằng nhau” 
Câu 21. Cho tập hợp X 1;2;3;4 .Hãy viết X bằng phương pháp chỉ ra tính chất đặc trưng 
  
 A. x x 5 . B. x * x 5 . C. x x 5 . D. x x 5 . 
Câu 22. Câu nào sau đây khơng là mệnh đề 
A:“Bạn cĩ phải là học sinh lớp 10 khơng?” B: “3 < 1”. 
C:”4 – 5 = 1” . D:”Tam giác đều là tam giác cĩ ba cạnh bằng nhau.” 
Câu 23. Cho hai tập hợp A a;;; b c e , B 2;c;e;f khi đĩ tập AB\ 
A. A \ B a;b B. A \ B a;b;c;e;f C. AB\ c;e . D. A\ B 2; a ; b ; c ; e ; f . 
   
Câu 24. Cho hai tập hợp A ; m và B 3 m 1;3 m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 
 ACB 
 1 1 1 1
 A. m . B. m . C. m . D. m . 
 2 2 2 2
 12 
Câu 25. Cho tập hợp CA 0;6 , CB ;5  17; 55 . Tập CAB  là: 
 3 
 12 12 12 
A. ; 55 B.  C ; 55 . D. ;0  17; 55 . 
 3 3 3 
 ------ HẾT ------ 
 2/2 - Mã đề 802 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dai_so_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_10_ma_de.pdf