Đề kiểm tra cuối kỳ II - Năm học 2008 – 2009 môn: Toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kỳ II - Năm học 2008 – 2009 môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 16/4/2009 Ngày dạy: /4/2009
đề kiểm tra cuối kỳ Ii - năm học 2008 – 2009
Môn: toán 8 – thời gian: 90 phút
Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập của HS trong học kì II
Rèn ý thức tự giác , tư duy độc lập , sáng tạo
Nội dung
A . Ma trận đề hai chiều
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình 1 ẩn
C1, C2,
1
C3
0,5
3
1,5
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
C8
2
1
2
Bất phương trình 1ẩn
C4
0,5
C7
3
2
3,5
Tam giác đồng dạng
C5
0,5
C9
2
2
2,5
Hình lăng trụ, hình chóp đều
C6
0,5
1
0,5
Tổng
2
1
4
2
1
3
2
4
9
10
B. Đề kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng nhất
Cõu 1: Nghiệm của phương trỡnh ( x+2 )( x+3 ) = 0 là:
A. x = 3 B. x = -2 C. x = -2; x = -3 D. x = -2; x = -4;
Cõu 2: Phương trỡnh: cú tập hợp nghiệm là:
A. S = {4 ; 5} B. S = {-4 ; 5} C. S = {4 ; -5} D. S = {-4 ; -5}
Cõu 3: Cho phương trỡnh:
. Điều kiện xỏc định của phương trỡnh là:
A. x1 B. x-1 C. x0 D. x1 và x-1
Cõu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trỡnh là:
A. S = x>} B. S = x>} C. S = x>} D. S = x>}
Cõu 5. Giỏ trị x = 1 là nghiệm của bất phương trỡnh:
A. 3x + 3 > 9
C. x - 2x < - 2x + 4
B. -5x > 4x + 1
D. x - 6 > 5 - x
Cõu 6 . Khi x < 0, kết quả rỳt gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
D. 3x + 5
A. - 3x + 5
B. x + 5
C. – x + 5
Cõu7. Trong Hỡnh 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số
đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 5cm
Cõu 8. Một hỡnh hộp chữ nhật cú
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Cõu 9: Cho tam giỏc ABC đồng dạng với tam giỏc DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi tam giỏc ABC là 12cm, thỡ chu vi tam giỏc DEF là:
A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D.
Cõu 10: Một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài, chiều rộng và diện tớch xung quanh lần lượt là 7cm ; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hỡnh hộp chữ nhật là:
A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
PHẦN II: (7điểm)
Cõu 11:: (3 điểm)
a) Giải phương trỡnh: .
b)Giải bất phương trỡnh sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số:
c, Giải phương trình : 2x-3 = x+2
Cõu 12: (2điểm)
Một ụ tụ đi từ A đến B. Cựng một lỳc ụ tụ thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng vận tốc của ụ tụ thứ nhất. Sau 5 giờ chỳng gặp nhau. Hỏi mỗi ụ tụ đi cả quóng đường AB trong thời gian bao lõu?
Cõu 13:: (2 điểm) Cho hỡnh thang ABCD (BC//AD) với gúcABC bằng gúc ACD. Tớnh độ dài đường chộo AC, biết rằng hai đỏy BC và AD cú độ dài lần lượt là 12cm và 27cm.
ĐÁP ÁN + BI ỂU ĐI ỂM
PH ẦN I: (3 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỳng
C
A
D
A
C
D
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
PHẦN II: (7điểm)
(0,25đ)
Cõu 1: (3điểm)
(0,5đ)
a) *ĐKXĐ: x-1 ; x2
(0,25đ)
*Qui đồng, khử mẫu, rỳt gọn: x = 3
(0,5 đ)
*Giỏ trị x = 3 thoả món ĐKXĐ. Vậy S = {3}
(0,25đ)
b) *Tớnh được x >
(0,25đ)
••
*Vậy S = x>}
(
••
0•
*
C, ( 1 điểm)
Bài 2:
(0,5đ)
*Gọi vận tốc ụ tụ 1 và ụ tụ 2 lần lượt là: x (km/h); (km/h) ; (x > 0)
(0,25đ)
(0,25đ)
*Quóng đường ụ tụ 1 và ụ tụ 2 trong 5h là 5x và 5.
*Tổng quóng đường 2 xe đi trong 5h bằng quóng đường AB là: 5x + =
(0,5đ)
*Thời gian ụ tụ thứ nhất đi từ A đến B là: giờ 20 phỳt.
B
C
(0,5đ)
*Thời gian ụ tụ thứ hai đi từ B đến A là: giờ 30 phỳt.
Bài3: (2 điểm)
12 (cm)
27 (cm)
A
D
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
*Vẽ hỡnh đỳng, rừ, đẹp:
*Chứng minh ABC ~ DCA :
*AC2 = 12.27 = 324 = 182 AC = 18 (cm)
*Vậy độ dài đường chộo AC là 18 cm.
File đính kèm:
kiem tra toan 8 hoc kiII cuc hay.doc



