Đề kiểm tra cuối kì II môn: Toán lớp 1

doc10 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối kì II môn: Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 MÔN : Toán . Lớp : 1
 Người thực hiện: Lê Thị Hà
 Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
 Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 61 + 25 95 – 52 35 + 4 76 – 34 
.
Câu 2. ( 1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 46, 37, 55, 41
 b) Khoanh vào số lớn nhất: 15, 25, 32, 30
Câu 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
1
3
5
9
12
16
20
Câu 4. Tính ( 1 điểm)
a) 40 = 30 + .. b) 70 – 30 – 20 = .
Câu 5. ( 1,5 điểm) Lan hái được 10 bông hoa, Huệ hái được 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
 Tóm tắt Bài giải
Lan hái: ..bông hoa ....................................
Huệ hái: ...bông hoa ..
Hái tất cả:..bông hoa? .
Câu 6. ( 1,5 điểm)
>
<
=
	41+ 12..56 12+34 ..60 48..39
 72.72 64 – 21 45 63.61
Câu 7. ( 2 điểm) Lớp 1B có tất cả 28 bạn, trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn nam? 
 Bài giải
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LƠP 1
 Câu 1: 2 điểm
 Câu 2: 1 điểm
 Câu 3: 1 điểm
 Câu 4: 1 điểm
 Câu 5: 1,5 điểm
 Tóm tắt: 0,25 điểm
 Lời giải: 0,25 điểm
 Phép tính: 1 điểm
 Câu 6: 1,5 điểm
 Câu 7: 2 điểm
 Lời giải : 0,5 điểm
 Phép tính: 0,5 điểm
 Đáp số: 0,5 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 MÔN : Toán . Lớp : 2
 Người thực hiện: Lê Thị Hà
 Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 473 – 251 837- 525 562 + 410 623 + 364
. ..  
. ..  
. ... . 
Câu 2: Tính nhẩm: ( 2 điểm)
 300 + 300 = 400 + 600 = . 24 : 4 = 30 x 3 =.
 2 x 6 = 2 : 1 =.. 4 x 5 =  20 : 5 =.
Câu 3 : Tính : ( 2 điểm)
5 x 3- 7 = ... 4 : 4 x 0 =... 12 : 1 : 3 = ... 2 x 3 x 1 =...
Câu 4 : ( 1, 5 điểm) Một đội trồng được 970 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 30 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
 Bài giải  
 ...................................................................................
 ...................................................................................
 ...................................................................................
Câu 5: ( 1, 5 điểm) Minh cân nặng 31 kg, Hà cân nặng hơn Minh 3 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam?
 Bài giải  
 ...................................................................................
 ...................................................................................
 ...................................................................................
 Câu 6: ( 1điểm). Hình bên có..hình tứ giác: 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LƠP 2
 Câu 1: 2 điểm
 Câu 2: 2 điểm
 Câu 3: 2 điểm
 Câu 4: 1,5 điểm
 Lời giải: 0,5 điểm
 Phép tính: 1 điểm
 Câu 5: 1,5 điểm
 Lời giải: 0,5 điểm
 Phép tính: 1 điểm
 Câu 6: 1 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 MÔN : Toán . Lớp : 3
 Người thực hiện: Lê Thị Hà
 Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
Bài 1: Đặt tính rồi tính(2 điểm)
54287 + 23508 b) 71242 - 26127 c) 12206 x 6 d) 45219 : 5
Bài 2: Tìm y ( 1điểm)
14564 + y = 35954 b) 22426 +13456 - y = 20145
Bài 3: Tính giá trị biểu thức( 2 điểm ) 
 a) 96 : (4 x 2) = b) 41406 - 5736 x 5 =
Bài 4: ( 1 điểm) Xếp các số 3689, 3699, 3870, 3875, 3567 theo thứ tự:
a/ Từ bé đến lớn:..
b/ Từ bé điến lớn:
Bài 5:(2 điểm) . Hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi là 19 cm , chiều rộng dài 9 m. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 6: (2 điểm) 
Có 18 học sinh xếp đều thành 9 hàng. Hỏi 45 học sinh xếp đều được bao nhiêu hàng?
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II LƠP 3
 Câu 1: 2 điểm
 Câu 2: 1 điểm
 Câu 3: 2 điểm
 Câu 4: 1 điểm
 Câu 5: 2 điểm
 Câu 6: 2 điểm
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 MÔN : Toán . Lớp : 4
 Người thực hiện: Lê Thị Hà
 Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
	PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 5 trong số 352011 là:
A. 50000	B. 5000	C. 500	D. 500000
A
B
C
D
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 43m 6cm = . . . . .... cm là:
A. 436	B. 4036	C. 4306	D. 4360
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
A 542	B. 554	C. 550	D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
 	A. 	 B. 	C. D. 
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào lớn hơn 1?
A .	B .	C .	D .
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: Tính 
a/ + = 	
b/ ─ = 	
c/ x : = 	
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn 24 kg = ....................kg thế kỉ = ........ năm 54m2 2dm2 = ...............dm2
1dm2 3m2 = .................cm2 3 giờ 20 phút = ...........phút 1600 cm2 = ..........dm2 
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 392 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4. Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn Lan đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn Lan đến trường bao nhiêu mét?
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
 Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc
 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ II
 Phần 1: Trắc nghiệm: 3 điểm
 Bài 1: 0,5 điểm
 Bài 2: 0,5 điểm
 Bài 3: 0,5 điểm
 Bài 4: 0,5 điểm
 Bài 5: 0,5 điểm
 Bài 6: 0,5 điểm
 Phần 2: Tự luận: 7 điểm
 Bài 1: 1 điểm
 Bài 2: 1,5điểm
 Bài 3: 1, 5 điểm
 Bài 4: 1 điểm
 Bài 5: 2 điểm( mỗi câu đúng 1 điểm)
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 MÔN : Toán . Lớp : 5
 Người thực hiện: Lê Thị Hà
 Trường: Tiểu học Nguyễn Ngọc Bình
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
2 dm
Câu 1 (0.5 đ) : Diện tích của hình thang bên là:
3 dm
15 dm2	
3 dm
7,5 dm2
9 dm2
Câu 2 (0,5 đ): Chu vi hình tròn có bán kính 15 cm là:
A. 6,24 cm	B. 31,4 cm	C. 94,2 cm	D. 3,25 cm
Câu 3 (0,5 đ): Thể tích của hình lập phương có cạnh 4 cm là:
A. 343 cm3	B. 236 cm3	C. 215 cm3	D. 425 cm3
Câu 4 (0,5 đ): Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,7 cm, chiều rộng 2,5 cm, chiều cao 0,9 cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 9, 36 cm2	B. 10,4 cm2	C. 22,86 cm2	D. 13,5 cm2
Câu 5 (0,5 đ): Từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút có:
A. 10 phút	B. 20 phút	C. 30 phút	D. 40 phút
Câu 6 (0,5 đ): Kết quả đúng để điền vào chỗ chấm: dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
A. 500	B. 600	C. 700	D. 400
Câu 7 (0,5 đ): Một hộp quà hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích toàn phần của hộp quà đó là:
A. 13,5 cm2	B. 13,5 dm	C. 40,5 dm2	D. 9 dm2
Câu 8 (0,5 đ): Diện tích của một phần tư hình tròn có bán kính 3cm là:
A. 7,065 cm2	B. 14,13 cm2	C. 28,26 cm2	D. 70,65 cm2
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 2 giờ 27 phút + 3 giờ 43 phút	 8 giờ 36 phút - 4 giờ 23 phút
Câu 2 (2 điểm) Tìm x
 43 × X = 3,8 × 4,3	 0,96 – (38,25 : X) = 0,45
Câu 3 (2 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,4m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 38dm. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong). 
a) Tính diện tích cần quét vôi, biết tổng diện tích các cửa là 8m2 ?
b) Tính thể tích của căn phòng ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 5 
KÌ THI CUỐI KÌ 2
Năm học: 2012 – 2013
Phần 1: trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng yêu cầu và đáp án được 0,5 điểm.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
D
D
C
A
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1(2 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng, kết quả sai được nửa số điểm mỗi bài. 
Câu 2 (2 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm
Câu 3 (2 điểm) Làm đúng câu a được 1, 5 điểm. Làm đúng câu b được 0, 5 điểm

File đính kèm:

  • docĐề dự thi Toán 1.doc