Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013

pdf9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH : ................................................ 
HỌ TÊN : ....................................... 
LỚP : .................................................... 
KTĐK – CUỐI HKII NĂM HỌC 2012 – 2013 
MÔN TOÁN LỚP 3 
Ngày 3/ 05 / 2013 
Thời gian: 40 phút 
Giám thị 
Giám thị 
Số mật mã 
Số thứ tự 
.. 
Điểm 
Nhận xét Giám khảo 
Giám khảo 
Số mật mã 
Số thứ tự 
PHẦN A : / 3 đ * Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( câu 1và 2 ) (1 đ) 
1. Cho các chữ số 0, 1, 3, 5, 9 ta viết được số lớn nhất cĩ năm chữ số là : 
 a. 95130 b. 95310 c. 95301 
2. Một tờ giấy thủ cơng hình chữ nhật cĩ chiều dài 18 cm, chiều rộng 5 cm. 
Diện tích tờ giấy là : 
 a. 23 cm
2
 b. 90 cm c. 90 cm
2 
 3. Điền dấu ( x , : ) thích hợp vào ơ trống : (0,5 đ) 
 6 2 9 = 27 
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (0,5 đ) 
Số liền sau của 98243 là  
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống : : (0,5 đ) 
24 : 4 : 2 = 24 : 2 24 : 4 : 2 = 6 : 2 
 = 12 = 3 
6. Số ? (0,5 đ) 
 gấp 2 lần giảm 3 lần thêm 10 đơn vị 
PHẦN B :  / 7 đ 
Bài 1 : ../ 1đ Điền dấu , = thích hợp vào ơ trống : 
 8856 8756 1000 g 1kg 
 4605 4650 1giờ 50 phút 100 phút 
 645 
 ... 
Bài 2 : ../ 2 đ Đặt tính rồi tính : 
 8763 + 3152 = 9080 – 763 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 3419 x 5 = 9861 : 3 = 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
  .................................... 
 .. .................................... 
 .. .................................... 
Bài 3 : ../ 2đ 
a. Tính giá trị biểu thức : 
3562 + 1450 : 5 = 
.. 
.. 
.. 
b. Tìm x : 
2048 : x = 4 
.. 
.. 
.. 
 Cĩ 2975 quyển sách xếp đều vào 7 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế xếp được bao 
nhiêu quyển sách ? 
 Giải 
.. 
.. 
.. 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT 
 Bài 4 : ./ 2 đ 
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NH : 2012 – 2013 
PHẦN A: ( 3 điểm) 
Khoanh đúng câu 1 và 2 : 0,5 đ / câu 1. b 2. c 
 3. HS điền đúng dấu phép tính vào 2 ô : 6 : 2 x 3 = 27 (0,5 đ) 
 4. Viết đúng số vào chỗ chấm : Số liền sau của 98243 là 98244 (0,5 đ) 
 5. Điền Đ – S vào 2 ô : (0,5 đ) 
 24 : 4 : 2 = 24 : 2 24 : 4 : 2 = 6 : 2 
 = 12 S = 3 Đ 
 6 Số : (0,5 đ) 
 645 1290 430 440 
PHẦN B: ( 7 điểm) 
Bài 1: ( 1 điểm) 8856 > 8756 1000 g = 1 kg 
 4605 100 phút 
Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5 đ) 
Bài 3: a) 3562 + 1450 : 5 = b) 2048 : x = 4 
 = 3562 + 290 (0,5 đ) x = 2048 : 4 (0,5 đ) 
 = 3852 (0,5 đ) x = 512 (0,5 đ) 
Bài 4: HS viết được mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được 1 điểm. Thiếu đáp số, 
thiếu hoặc sai tên đơn vị trừ 0,5 điểm. 
 Giải 
Số quyển sách xếp đều vào một ngăn là: ( 0,5 điểm ) 
2975 : 7 = 425 (quyển ) ( 0,5 điểm ) 
Số quyển sách xếp vào 9 ngăn là: ( 0,5 điểm ) 
 425 x 9 = 3825 (quyển) ( 0,5 điểm ) 
 Đáp số: 3825 quyển 
 gấp 2 lần giảm 3 lần thêm 10 đơn vị 
Trƣờng Tiểu học : ... 
Họ tên: ............................................................ 
Học sinh lớp: .................................................... 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII / NH 2012 – 2013 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA ĐỌC 
Ngày 9/5/2013 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
A. ĐỌC THẦM: 
Ước mơ của bong bĩng 
Một cọng rơm to, vàng ĩng đƣợc nhúng vào chiếc lọ nhỏ chứa đầy nƣớc xà phịng. Cậu 
bé từ từ thổi từng tí một, nhẹ nhàng, khe khẽ, thành một quả bĩng lớn bay lên cao, cao mãi 
Dƣới ánh nắng vàng, bong bĩng bỗng trở nên rực rỡ, lấp lánh bảy sắc cầu vồng. Thật 
tuyệt! Lần đầu tiên bong bĩng đƣợc bay lên cao, ngắm dịng sơng, cánh đồng, bờ bãi Nĩ 
thích thú nhìn lũy tre làng bình yên ca hát trong giĩ. Nĩ nhìn thấy một giọt nƣớc long lanh, 
trong suốt nhƣ ngọc nằm trên tàu lá sen. Bong bĩng thích giọt nƣớc quá, định sà xuống. Nhƣng 
một chú ếch con tinh nghịch từ dƣới mặt nƣớc nhảy chồm lên tàu lá, khiến hạt ngọc tan thành 
những tia nƣớc nhỏ bắn tung tĩe. Bong bĩng biết rằng cũng nhƣ giọt nƣớc kia, chỉ ít phút nữa 
thơi, nĩ sẽ tan biến vào khơng gian mênh mơng. Nĩ ao ƣớc phút giây này kéo dài mãi. 
Rồi bong bĩng cảm thấy tồn thân nhẹ dần và trở nên trong suốt. Điều ƣớc của nĩ đã 
khơng thành hiện thực nhƣng nĩ cảm thấy mãn nguyện. Nĩ đã cĩ mặt trên đời này, dù chỉ trong 
khoảnh khắc ngắn ngủi để cĩ thể cảm nhận đƣợc bao điều kì diệu của cuộc sống tƣơi đẹp. 
Theo LƢƠNG ĐÌNH KHOA 
B. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn (khoảng 70 tiếng/phút) thuộc một trong những bài sau đây và 
trả lời 1 câu hỏi (do giáo viên nêu) về nội dung đoạn học sinh vừa đọc: 
- Bài “Buổi học thể dục” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 2/trang 89, 90) 
+ Đoạn “ Hơm nay con bị mộng non. ” 
+ Đoạn “ Đến lượt Nen-li  Cố lên! Cố lên! ” 
+ Đoạn “Nen-li rướn người lênhai bàn chân lên xà. ” 
- Bài "Người đi săn và con vượn" (Sách Tiếng Việt 3/Tập 2/Trang 113) 
+ Đoạn 1: “Một hơm, người đi săn  kết quả” 
+ Đoạn 2: “Bỗng vượn mẹ ra về.” 
- Bài “Mặt trời xanh của tơi” (Sách Tiếng Việt 3/Tập 2/trang 125) 
Học sinh đọc cả bài. 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ../ 3 đ 
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ../ 1 đ 
3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khơng quá 1 phút) ../ 1 đ 
4. Trả lời đúng ý 2 câu hỏi do giáo viên nêu ../ 1 đ 
 Cộng: ../ 6 đ 
 ................................................................................................................................................................... 
Phần A: .....đ 
Câu 1: .../0,5đ 
Câu 2: .../0,5đ 
Câu 3: .../0,5đ 
Câu 4:...../1đ 
Câu 5: .../0,5đ 
Câu 6: ..../1đ 
ĐỌC THẦM: (25 phút) 
Em đọc thầm bài “Ước mơ của bong bĩng” để trả lời các câu hỏi sau: (khoanh 
trịn vào chữ cái trƣớc ý trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3) 
Bong bĩng được hình thành từ: 
a. cọng rơm vàng ĩng 
b. chiếc lọ chứa nƣớc xà phịng 
c. trị chơi thổi cọng rơm nhúng nƣớc xà phịng 
Những từ ngữ nào được dùng để miêu tả vẻ đẹp của bong bĩng ? 
a. trong suốt, long lanh 
b. vàng ĩng, rực rỡ 
c. lấp lánh bảy sắc cầu vồng 
Bong bĩng ao ước điều gì ? 
a. biến thành giọt nƣớc trong suốt 
b. kéo dài phút giây cĩ mặt trên đời 
c. tan biến vào khơng gian mênh mơng 
Vì sao điều ước khơng thành hiện thực nhưng bong bĩng vẫn mãn nguyện ? 
Tìm và ghi lại một câu cĩ hình ảnh nhân hĩa trong bài “Ước mơ của bong bĩng”. 
. 
. 
Đặt một câu nĩi về ước mơ của em, cĩ sử dụng dấu phẩy. 
 . 
. 
Trƣờng Tiểu học :  
Họ tên: ...................................................... 
Học sinh lớp: .............................................. 
Số 
báo 
danh 
KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2012 – 2013 
Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 3 
KIỂM TRA VIẾT 
Ngày 9/5/2013 
Thời gian: 45 phút 
Giám thị Số mật mã Số thứ tự 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Điểm Nhận xét Giám khảo Giám khảo Số mật mã Số thứ tự 
/ 5đ 
I. CHÍNH TẢ (nghe – viết): Thời gian 15 phút. 
 Bài “Mưa” (Sách Tiếng Việt 3/tập 2, trang 134), học sinh viết tựa bài, đoạn 
“Mây đen lũ lượt  Lặn lội trong mưa.” 
/ 5đ II. TẬP LÀM VĂN: (30 phút) 
Đề bài : Em tƣởng tƣợng mình là một rừng cây hoặc một dịng sơng. Hãy 
viết một đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) để giới thiệu về mình và kêu gọi mọi 
ngƣời cùng nhau bảo vệ mơi trƣờng. 
Gợi ý: 
1. Em viết lời chào mọi ngƣời. 
2. Em giới thiệu về mình (là rừng cây hay dịng sơng). 
3. Em cĩ ích lợi gì đối với cuộc sống của con ngƣời? 
4. Con ngƣời đã tác động đến em nhƣ thế nào? (giúp em phát triển hay làm 
cho em cạn kiệt?) 
5. Mơ ƣớc của em là gì? 
6. Theo em, mọi ngƣời cần làm gì để bảo vệ em và mơi trƣờng? 
Bài làm 
 .................................................................................................................................................................... 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
KIỂM TRA CUỐI HKII – NĂM HỌC 2012 - 2013 
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 3 
A. ĐỌC THẦM: (4 điểm) 
Học sinh đọc thầm bài “Ước mơ của bong bĩng” và làm các bài tập. 
 - Câu 1: 1c (0,5đ) Câu 2: 2c (0,5đ) Câu 3: 3b (0,5đ) 
- Câu 4: Tuy điều ước khơng thành hiện thực nhưng bong bĩng vẫn mãn nguyện vì nĩ đã cĩ mặt 
trên đời này (0,5đ) và cảm nhận được bao điều kì diệu của cuộc sống tươi đẹp. (0,5đ) 
- Câu 5: HS tìm và ghi lại đúng câu văn cĩ hình ảnh nhân hĩa: (0,5điểm) 
 + Lần đầu tiên bong bĩng được bay lên cao, ngắm dịng sơng, cánh đồng, bờ bãi 
+ Nĩ thích thú nhìn lũy tre làng bình yên ca hát trong giĩ. 
+ Bong bĩng thích giọt nước quá, định sà xuống. 
+ Nhưng một chú ếch con tinh nghịch từ dưới mặt nước nhảy chồm lên tàu lá, 
+ Nĩ ao ước phút giây này kéo dài mãi. 
. 
- Câu 6: 
HS đặt được một câu nĩi về ước mơ của mình; câu văn đúng ngữ pháp, diễn đạt trọn ý. (1đ) 
B. VIẾT: 
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ được 5 điểm. 
- Sai 1 lỗi, trừ 0,5điểm. Những lỗi sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần. 
- Chữ viết khơng rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ, trừ 1 điểm tồn bài. 
 II. Tập làm văn : (5 điểm) 
1. Yêu cầu: 
- HS viết được đoạn văn khoảng 7 đến 10 câu, diễn đạt ý trọn vẹn, biết sử dụng dấu câu và viết 
hoa chữ cái đầu câu. 
- Nội dung đoạn văn nĩi về một rừng cây hoặc một dịng sơng giới thiệu về mình và kêu gọi 
mọi người cùng nhau bảo vệ mơi trường. 
2. Biểu điểm: Học sinh nêu được những điểm chính sau đây: 
- Viết lời chào mọi người. (0,5đ) 
- Giới thiệu về mình (là rừng cây hay dịng sơng) (0,5đ) 
- Nêu được ích lợi của rừng cây/dịng sơng đối với cuộc sống của con người (1đ) 
- Nêu được tác động của con người đối với rừng cây/dịng sơng. (1đ) 
- Nĩi được mơ ước của mình. (1đ) 
- Biết kêu gọi mọi người bảo vệ mình và mơi trường (1đ) 
(Học sinh cĩ thể diễn đạt bằng nhiều cách, khơng nhất thiết phải trả lời đúng theo câu hỏi gợi ý. Tuỳ 
nội dung và hình thức trình bày đoạn văn, giáo viên đánh giá chính xác và cơng bằng đối với bài làm 
của các em). 
Lưu ý: 
- HS viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi, trừ 0, 5điểm; viết sai trên 5 lỗi, trừ 1 điểm tồn bài. 
- HS sử dụng dấu câu khơng đúng, tùy mức độ, trừ từ 0,5 điểm đến 1 điểm. 

File đính kèm:

  • pdfDe KT CUOI ky 2 khoi 3.pdf