Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hồng Bàng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hồng Bàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hồng Bàng
Lớp 4A
Họ và tên: ...................................................
Ngày tháng 5 năm 2014
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
 Năm học : 2013 -2014
 Môn : Toán - Lớp 4
 Thời gian : 40 phút
 Điểm 
 Nhận xét của giáo viên
....................................................................................................
...................................................................................................
I.Trắc nghiệm (5,5 điểm)
Bài 1:(2 đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
a) Phép nhân có kết quả là 
 b) của 25 kg bằng 20 kg 
 c) 89m2 = 8900 dm2 
 d). Phân số “ Mười ba phần năm” viết là 
Bài 2: (1,5 đ) Nối (theo mẫu) 
 Bé hơn 1 lớn hơn 1 bằng 1 
Bài 3: (2đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a)Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 19cm và 14cm . Diện tích của hình thoi đó là .cm2
 b) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: cm
II. Tự luận : 4,5 điểm
 Bài 1:(2 đ ) Đặt tính rồi tính
a. 46578- 3964 b. 327 x 136 
..............................................................
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x:
 a) x - = b) x = 
...............................................................
Bài 4: ( 1,5điểm) Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng tuổi bố.Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? 
 Tóm tắt Bài giải
....................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 NĂM HỌC: 2013 -2014
 Môn Toán – lớp 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,5 điểm )
 Bài 1: (2 điểm ) 
 a) S b) Đ c) Đ d) S
- Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm. Tối đa 2 điểm
 Bài 2: (1,5 điểm)
 Nối đúng mỗi phân số được 0,25 điểm – Nếu nối sai trừ 0,25 điểm – Nếu không nối câu đó 
 không có điểm . Tối đa được 1,5 điểm
 Bài 3: (2 điểm)
 Câu a: 133 cm2 câu b: 10000 cm
 -Mỗi câu điền đúng được 1 điểm , Tối đa được 2 điểm 
TỰ LUẬN (4,5 điểm)
 Bài 1: (2 điểm)
 42 614 b) 44 472
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm – đặt tính không thẳng hàng không tính điểm. Tối đa được 2 điểm.
Bài 2: ( 1 điểm)
 x = (0,25 đ) b) x = ( 0,25 đ)
x = ( 0,25đ) x = (0,25 đ) 
 Câu b có thể rút gọn hoặc không rút gọn vẫn được tính điểm
Bài 3( 1,5 điểm)
Tóm tắt phù hợp với nội dung bài được 0,25 điểm
 Có thể giải các bước như sau:
 Hiệu số phần bằng nhau :
 7 – 2 = 5 ( phần)
 Giá trị một phần :
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
 Tuổi bố là:
 6 7 = 42 ( tuổi)
 Tuổi con là: 
 6 2 = 12 ( tuổi)
 Đáp số : 42 tuổi
 12 tuổi
 Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị không được điểm
 Lời giải sai, phép tính đúng hoặc lời giải đúng , phép tính sai không được điểm 

File đính kèm:

  • doctoan lop 4.doc