Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Đạo Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
 Đạo Lý Môn toán lớp 4 
 ----:---- (Năm học: 2008 - 2009)
 ******************@******************
 Số phách
Họ và tên học sinh: . 
Lớp :  Trường tiểu học Đạo Lý. Số báo danh:
 Số phách
Môn toán lớp 4 
(Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút) 
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. 
 a, Chữ số 8 trong số 286 754 là:
	 A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80 000 
 b, 4 tấn 5 kg =  kg 
	A. 45	 B. 405	 C. 4 005	 D. 40 005
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. 
a, Số nào sau đây không chia hết cho 3:
	A. 78 	 B. 123	 C. 783	 D. 1234
b, Các số: 2476; 4270; 2 490; 2 518 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 2476; 2 490; 2 518; 4270 B. 2476; 4270; 2 490; 2 518
 C. 2476; 2 518; 2 490; 4270 D. 2 518; 2476; 2 490; 4270
Bài 3. Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng: 
a, Phân số bằng phân số nào dưới đây:
	A. B. C. D. 
a, Số thích hợp để viết vào ô trống của : = là: 
	 A. 3	 B. 11	 C. 15	 D. 33
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
	a, Tìm x, biết: X x 2 = 146 + 56 có kết quả là:
	A. 90 B. 101 C. 202 C. 404
	b, Biểu thức: 314 798 : ( 41 x 2 ) có kết quả là: 
	A. 7 678 B. 7876 C. 3839 C. 3893
 Bài 5. Đặt tính rồi tính: 
	 a, 248 x 125 b, 13 472 : 32 
 c, + d, - 
Bài 6. Bài toán:
	Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 180 m . Chiều rộng bằng 	 chiều dài.
a,Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
b,Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Trường tiểu học Hướng dẫn đánh giá môn toán lớp 4
 Đạo Lý đề kiểm tra cuối học kì II
 -----:----- ( Năm học: 2008 - 2009) 
 ************@***********
Câu 1. (1 điểm) 
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, à D 0,5 điểm
	b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, à C 0,5 điểm
Câu 2. (1 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, à D 0,5 điểm
	b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, à A 0,5 điểm
Câu 3. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, à C 0,75 điểm
	b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, à B 0,75 điểm
Câu 4. (1,5 điểm)
a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, à B 0,75 điểm
	b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, à C 0,75 điểm
Câu 5. (2 điểm)
 - Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
 - Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho: 0,25 điểm
Câu 6. (3 điểm)
- Học sinh vẽ được sơ đồ bài toán cho: 0,75 điểm
	- Học sinh trả lời và tìm được chiều dàivà chiều rộng
 mảnh vườn cho: 0,75 điểm
	- Học sinh trả lời và tìm được diện tích mảnh vườn cho: 0,5 điểm
	- Học sinh ghi được đáp số cho: 0,5 điểm
	- Ghi sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ: 0,25 điểm
 Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1 

File đính kèm:

  • docDe toan L4 HK 2 Truong TH Dao Ly.doc