Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Tiên Yên

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II Toán Lớp 3 - Năm học 2008-2009 - Phòng GD&ĐT Tiên Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gD & Đt Tiên Yên
trường th thị trấn
kiểm tra định kỳ cuối kỳ II 
 năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán - lớp 3
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:....
Giám thị
Lớp :
Số phách:
============================================================ 
Điểm
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Số phách
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm)
 1.Số liền trước của 36 525 là:
 A. 36 515 B. 36 524 C. 36 526 D. 36 523
 2. Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 83269; 92368; 29863; 68932
 A. 83 269 B. 92 368 C. 29 863 D. 68 932
 3. Kết quả của phép nhân 13260 x 3 là:
 A. 39 880 B. 49 780 C. 39 780 D. 59 780
 4. Kết quả của phép chia 30 755 : 5 là:
 A. 616 B. 6151 C. 6015 D. 61
 Phần II (8 điểm )
Đặt tính rồi tính:
35046 + 26734
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
93644 - 26107
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
 (Học sinh không viết vào phần gạch chéo)
==============================================================
Tính giá trị của biểu thức:
 81025 - 12071 x 6
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
 30507 + 27876 : 3
...................................................
...................................................
...................................................
...................................................
 3.Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
 Viết tiếp vào chỗ chấm. 8cm
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 
 ............................................................... 4cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
..................................................................
4.Bài toán:
Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docdethitoan3 CKII.doc